Bảng giá đất Tại các đường còn lại - MBQH 122-Đông Phát các đường ngang dọc và mặt bằng 1811 - Phường Đông Vệ Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá các đường còn lại - MBQH 122-Đông Phát các đường ngang dọc và mặt bằng 1811 - Phường Đông Vệ 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá các đường còn lại - MBQH 122-Đông Phát các đường ngang dọc và mặt bằng 1811 - Phường Đông Vệ 4.200.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá các đường còn lại - MBQH 122-Đông Phát các đường ngang dọc và mặt bằng 1811 - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Các Đoạn Đường MBQH 122-Đông Phát và Mặt Bằng 1811, Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa

Bảng giá đất tại các đường ngang, dọc thuộc MBQH 122-Đông Phát và Mặt Bằng 1811, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các đoạn đường thuộc MBQH 122-Đông Phát và Mặt Bằng 1811. Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng. Những khu vực với mức giá này thường nằm gần trung tâm đô thị hoặc các khu vực phát triển sôi động, phù hợp cho các dự án đầu tư có giá trị cao và sinh lợi lớn.

Vị trí 2: 5.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 5.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao, cho thấy sự phát triển mạnh mẽ và sự thuận lợi về giao thông và tiện ích. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án xây dựng và đầu tư cần một mức giá tương đối cao nhưng không quá mức như ở vị trí 1.

Vị trí 3: 4.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn giữ được các điều kiện đô thị cơ bản. Đây là sự lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 4: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong các đoạn đường thuộc MBQH 122-Đông Phát và Mặt Bằng 1811. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn nằm trong khu đô thị với các điều kiện cơ sở hạ tầng cơ bản. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các đoạn đường thuộc MBQH 122-Đông Phát và Mặt Bằng 1811, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư chính xác.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện