Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Các đường MBQH 1876 (khu A) - Phường Đông Hương Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Các đường MBQH 1876 (khu A) - Phường Đông Hương Đường có lòng đường rộng 5,5 m 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Các đường MBQH 1876 (khu A) - Phường Đông Hương Đường có lòng đường rộng 7,5 m 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Các đường MBQH 1876 (khu A) - Phường Đông Hương Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Thanh Hoá Các đường MBQH 1876 (khu A) - Phường Đông Hương Đường có lòng đường rộng 5,5 m 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Thanh Hoá Các đường MBQH 1876 (khu A) - Phường Đông Hương Đường có lòng đường rộng 7,5 m 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
6 Thành phố Thanh Hoá Các đường MBQH 1876 (khu A) - Phường Đông Hương Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m 5.100.000 4.080.000 3.060.000 2.040.000 - Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Thanh Hoá Các đường MBQH 1876 (khu A) - Phường Đông Hương Đường có lòng đường rộng 5,5 m 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
8 Thành phố Thanh Hoá Các đường MBQH 1876 (khu A) - Phường Đông Hương Đường có lòng đường rộng 7,5 m 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
9 Thành phố Thanh Hoá Các đường MBQH 1876 (khu A) - Phường Đông Hương Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Các Đường MBQH 1876 (Khu A) - Phường Đông Hương, Thành phố Thanh Hóa

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại các đường trong MBQH 1876 (Khu A) thuộc Phường Đông Hương, Thành phố Thanh Hóa. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá cho các đường trong MBQH 1876 (Khu A), thuộc Phường Đông Hương. Mức giá cụ thể cho từng vị trí được phân loại dựa trên đặc điểm của đường, bao gồm độ rộng của lòng đường và tiềm năng phát triển của khu vực. Đây là cơ sở quan trọng cho các quyết định đầu tư và mua bán đất trong khu vực.

Vị Trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 7.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có lòng đường rộng 5,5 m, giúp tạo thuận lợi cho việc giao thông và tăng giá trị đất. Mức giá cao nhất tại vị trí này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực về tiềm năng phát triển và kết nối giao thông thuận lợi.

Vị Trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này cũng có lòng đường rộng 5,5 m nhưng với giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách cao nhưng không cần mức giá đắt đỏ như vị trí 1.

Vị Trí 3: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị với lòng đường rộng 5,5 m, nhưng có giá thấp hơn so với các vị trí trước đó. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo các tiện ích đô thị.

Vị Trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các đường thuộc MBQH 1876 (Khu A), dù lòng đường rộng 5,5 m, giá trị khu vực vẫn giữ được sự hấp dẫn với giá hợp lý. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc những ai có ngân sách hạn chế.

Thông tin về bảng giá đất tại các đường MBQH 1876 (Khu A) - Phường Đông Hương giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực. Bảng giá này được cập nhật theo các quyết định của UBND tỉnh Thanh Hóa.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện