Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Ngõ 58 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 58 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Sâu dưới 50,0m 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 58 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100,0m 3.700.000 2.960.000 2.220.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 58 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 100m - Đến 200m 3.200.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 58 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 200m - Đến hết ngõ 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 58 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Sâu dưới 50,0m 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
6 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 58 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100,0m 2.220.000 1.776.000 1.332.000 888.000 - Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 58 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 100m - Đến 200m 1.920.000 1.536.000 1.152.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
8 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 58 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 200m - Đến hết ngõ 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 - Đất TM-DV đô thị
9 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 58 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Sâu dưới 50,0m 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
10 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 58 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100,0m 1.850.000 1.480.000 1.110.000 740.000 - Đất SX-KD đô thị
11 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 58 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 100m - Đến 200m 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
12 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 58 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 200m - Đến hết ngõ 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Ngõ 58 - Lòng Đường <3,0m - Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho Ngõ 58 - Lòng Đường <3,0m, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi và bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Giá đất áp dụng cho đoạn từ sâu dưới 50,0m trong khu vực này.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong Ngõ 58 - Lòng Đường <3,0m có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thường áp dụng cho các lô đất có mặt tiền tốt, gần các tiện ích và kết nối giao thông thuận lợi. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển cao và sự thuận tiện của khu vực.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 4.000.000 VNĐ/m², giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong mức giá cao. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào khu vực có giá trị cao nhưng với mức chi phí thấp hơn một chút. Mức giá này phù hợp với các dự án có ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², cung cấp giá trị tốt với mức chi phí hợp lý. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn trong khu vực vẫn có tiềm năng phát triển ổn định và thuận lợi.

Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc những ai đang tìm kiếm bất động sản với giá phải chăng. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng và cơ hội cho các dự án nhỏ.

Bảng giá đất tại Ngõ 58 - Lòng Đường <3,0m, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa cung cấp cái nhìn tổng quan về các mức giá khác nhau dựa trên vị trí cụ thể. Điều này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp và hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện