Bảng giá đất Tại Ngõ 449 Bà Triệu - Phường Đông Thọ Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 449 Bà Triệu - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100m 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 449 Bà Triệu - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 100m - Đến 200m (KS Thiên Thủy) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 449 Bà Triệu - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 200m - Đến hết ngõ (nhà ông Lâm) 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 449 Bà Triệu - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100m 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 449 Bà Triệu - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 100m - Đến 200m (KS Thiên Thủy) 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
6 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 449 Bà Triệu - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 200m - Đến hết ngõ (nhà ông Lâm) 1.560.000 1.248.000 936.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 449 Bà Triệu - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100m 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
8 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 449 Bà Triệu - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 100m - Đến 200m (KS Thiên Thủy) 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
9 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 449 Bà Triệu - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 200m - Đến hết ngõ (nhà ông Lâm) 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Ngõ 449 Bà Triệu - Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa

Bảng giá đất tại ngõ 449 Bà Triệu, phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho đoạn ngõ này, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên ngõ 449 Bà Triệu có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn ngõ, thường nằm ở những vị trí gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các khu vực quan trọng khác. Giá cao phản ánh sự thuận tiện và giá trị của khu vực này.

Vị trí 2: 3.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn được đánh giá cao.

Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn ngõ này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại ngõ 449 Bà Triệu, phường Đông Thọ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện