Bảng giá đất Tại Ngõ 156 - Phường Đông Cương Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 156 - Phường Đông Cương từ đường Đình Hương - Đến hết đất ông Ước 5.600.000 4.480.000 3.360.000 2.240.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 156 - Phường Đông Cương từ ông Chính - Đến tường rào xưởng bao bì 4.200.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 156 - Phường Đông Cương từ đường Đình Hương - Đến hết đất ông Ước 3.360.000 2.688.000 2.016.000 1.344.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 156 - Phường Đông Cương từ ông Chính - Đến tường rào xưởng bao bì 2.520.000 2.016.000 1.512.000 1.008.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 156 - Phường Đông Cương từ đường Đình Hương - Đến hết đất ông Ước 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 156 - Phường Đông Cương từ ông Chính - Đến tường rào xưởng bao bì 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Ngõ 156 - Phường Đông Cương

Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa, bảng giá đất tại ngõ 156, Phường Đông Cương, loại đất ở đô thị đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên ngõ 156 có mức giá cao nhất là 5.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần đầu ngõ, tiếp giáp với đường Đình Hương, và có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, điều này dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.480.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.480.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm sau vị trí 1, có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với khu vực đầu ngõ. Vị trí này vẫn duy trì được sự tiếp cận tốt với các tiện ích và giao thông, đồng thời phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.

Vị trí 3: 3.360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 2.240.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong ngõ 156, chủ yếu vì khu vực này nằm sâu hơn trong ngõ hoặc xa các tiện ích công cộng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại ngõ 156, Phường Đông Cương. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện