Bảng giá đất Tại Ngõ 118 Phan Bội châu - Phường Tân Sơn Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 118 Phan Bội châu - Phường Tân Sơn Đến sâu 50m 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 118 Phan Bội châu - Phường Tân Sơn Từ sâu hơn 50m - Đến 100m 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 118 Phan Bội châu - Phường Tân Sơn Từ sâu hơn 100m - Đến hết ngõ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 118 Phan Bội châu - Phường Tân Sơn Đến sâu 50m 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 118 Phan Bội châu - Phường Tân Sơn Từ sâu hơn 50m - Đến 100m 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
6 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 118 Phan Bội châu - Phường Tân Sơn Từ sâu hơn 100m - Đến hết ngõ 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 118 Phan Bội châu - Phường Tân Sơn Đến sâu 50m 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
8 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 118 Phan Bội châu - Phường Tân Sơn Từ sâu hơn 50m - Đến 100m 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
9 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 118 Phan Bội châu - Phường Tân Sơn Từ sâu hơn 100m - Đến hết ngõ 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Ngõ 118 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn

Bảng giá đất tại Ngõ 118 Phan Bội Châu, Phường Tân Sơn, Thành phố Thanh Hóa, cho loại Đất ở đô thị, được quy định trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong ngõ, từ đoạn gần đến sâu 50m, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong Ngõ 118 Phan Bội Châu có mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần đầu ngõ, có giá trị cao nhất trong đoạn ngõ này, thường gần các tiện ích và giao thông chính, tạo nên giá trị đất cao hơn so với các vị trí xa hơn.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 3.600.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực gần hơn với trung tâm ngõ hoặc các tiện ích quan trọng nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất trong đoạn.

Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí đầu ngõ. Khu vực này có thể nằm ở đoạn sâu hơn của ngõ, với giá trị đất giảm dần từ đầu đến cuối ngõ.

Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực sâu nhất trong đoạn ngõ, thường xa các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến mức giá đất thấp hơn so với các vị trí gần hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Ngõ 118 Phan Bội Châu, Phường Tân Sơn. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khoảng cách từ đầu ngõ đến sâu 50m.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện