Bảng giá đất Tại Mặt bằng 7553 (MB 73 cũ) - Phường Phú Sơn Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 7553 (MB 73 cũ) - Phường Phú Sơn Đường trục chính nối đường Lăng Viên 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 7553 (MB 73 cũ) - Phường Phú Sơn Các đường nội bộ MB 7554 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 7553 (MB 73 cũ) - Phường Phú Sơn Đường trục chính nối đường Lăng Viên 3.900.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 7553 (MB 73 cũ) - Phường Phú Sơn Các đường nội bộ MB 7554 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 7553 (MB 73 cũ) - Phường Phú Sơn Đường trục chính nối đường Lăng Viên 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 7553 (MB 73 cũ) - Phường Phú Sơn Các đường nội bộ MB 7554 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Mặt Bằng 7553 (MB 73 Cũ) - Phường Phú Sơn, Thành phố Thanh Hóa

Bảng giá đất cho mặt bằng 7553 (MB 73 cũ) tại Phường Phú Sơn, Thành phố Thanh Hóa, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong mặt bằng 7553, nhờ vào vị trí gần đường trục chính nối đường Lăng Viên. Khu vực này có điều kiện hạ tầng tốt và tiếp cận thuận tiện với các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 5.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 5.200.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và giao thông thuận lợi. Đây là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có giá trị cao nhưng chi phí thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 3.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 3.900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, có thể do điều kiện hạ tầng hoặc vị trí không thuận tiện bằng. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất phải chăng hơn với tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 2.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong mặt bằng 7553, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng và điều kiện hạ tầng kém hơn. Đây là lựa chọn cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư giá rẻ.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại mặt bằng 7553, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện