Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Đường nội bộ MBQH 17 MBGĐ/2012 - Xã Thiệu Khánh Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 17 MBGĐ/2012 - Xã Thiệu Khánh Lô 01 - Đến 29 và từ lô 37 Đến 74 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
2 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 17 MBGĐ/2012 - Xã Thiệu Khánh Các lô còn lại 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
3 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 17 MBGĐ/2012 - Xã Thiệu Khánh Lô 01 - Đến 29 và từ lô 37 Đến 74 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
4 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 17 MBGĐ/2012 - Xã Thiệu Khánh Các lô còn lại 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 17 MBGĐ/2012 - Xã Thiệu Khánh Lô 01 - Đến 29 và từ lô 37 Đến 74 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
6 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 17 MBGĐ/2012 - Xã Thiệu Khánh Các lô còn lại 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Đường Nội Bộ MBQH 17 MBGĐ/2012 - Xã Thiệu Khánh

Bảng giá đất của Thành phố Thanh Hóa cho đoạn đường nội bộ MBQH 17 MBGĐ/2012 thuộc Xã Thiệu Khánh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn từ Lô 01 đến Lô 29 và từ Lô 37 đến Lô 74, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nội bộ MBQH 17 MBGĐ/2012 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh sách, thường nằm ở những nơi thuận lợi về giao thông và có tiềm năng phát triển cao, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Vị trí này có thể có ít tiện ích hơn hoặc không gần các khu vực phát triển lớn như vị trí 1, dẫn đến sự giảm giá trị đất.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn nữa. Khu vực này có thể ít được phát triển hoặc không gần các tiện ích công cộng quan trọng, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí trước đó.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này với mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây có thể là khu vực xa các tiện ích công cộng và giao thông kém thuận tiện, hoặc ít được phát triển hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường nội bộ MBQH 17 MBGĐ/2012, Xã Thiệu Khánh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện