Bảng giá đất Tại Đường ngang dọc MBQH 425 - Phường Tân Sơn Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Đường ngang dọc MBQH 425 - Phường Tân Sơn Đoạn quay ra kênh Bắc 15.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Đường ngang dọc MBQH 425 - Phường Tân Sơn Đoạn quay ra hồ Đồng Chiệc 13.500.000 10.800.000 8.100.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Đường ngang dọc MBQH 425 - Phường Tân Sơn Các đường nội bộ còn lại 12.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Thanh Hoá Đường ngang dọc MBQH 425 - Phường Tân Sơn Đoạn quay ra kênh Bắc 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Thanh Hoá Đường ngang dọc MBQH 425 - Phường Tân Sơn Đoạn quay ra hồ Đồng Chiệc 8.100.000 6.480.000 4.860.000 3.240.000 - Đất TM-DV đô thị
6 Thành phố Thanh Hoá Đường ngang dọc MBQH 425 - Phường Tân Sơn Các đường nội bộ còn lại 7.200.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Thanh Hoá Đường ngang dọc MBQH 425 - Phường Tân Sơn Đoạn quay ra kênh Bắc 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
8 Thành phố Thanh Hoá Đường ngang dọc MBQH 425 - Phường Tân Sơn Đoạn quay ra hồ Đồng Chiệc 6.750.000 5.400.000 4.050.000 2.700.000 - Đất SX-KD đô thị
9 Thành phố Thanh Hoá Đường ngang dọc MBQH 425 - Phường Tân Sơn Các đường nội bộ còn lại 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Thanh Hóa: Đoạn Đường Ngang Dọc MBQH 425 - Phường Tân Sơn

Bảng giá đất cho đoạn đường ngang dọc MBQH 425, Phường Tân Sơn, Thành phố Thanh Hóa, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này, thuộc loại đất ở đô thị.

Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường, với giá 15.000.000 VNĐ/m². Khu vực này gần khu vực kênh Bắc, được đánh giá cao về giá trị đất nhờ vào vị trí đắc địa và sự thuận tiện về giao thông cũng như gần các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 12.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và vị trí tương đối gần với các tiện ích quan trọng.

Vị trí 3: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với mức giá trung bình, cho thấy giá trị đất giảm dần so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn so với vị trí 1 và 2 nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 4: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ngang dọc MBQH 425, Phường Tân Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện