15:37 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Nguyên: Cơ hội đầu tư hấp dẫn giữa lòng trung tâm kinh tế phía Bắc

Thái Nguyên, với vị trí chiến lược và nền kinh tế phát triển nhanh chóng, đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn nhất khu vực phía Bắc. Bảng giá đất tại đây, được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, cho thấy sự biến động giá đất linh hoạt và tiềm năng phát triển vượt bậc.

Giới thiệu về tiềm năng phát triển bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên nằm ở vùng trung du và miền núi phía Bắc, tiếp giáp với thủ đô Hà Nội, tạo điều kiện thuận lợi trong kết nối giao thông và phát triển kinh tế.

Đây không chỉ là trung tâm sản xuất công nghiệp lớn với Khu công nghiệp Yên Bình mà còn là nơi phát triển các dịch vụ giáo dục, y tế và du lịch.

Các tuyến đường huyết mạch như cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên và quốc lộ 37 giúp rút ngắn thời gian di chuyển giữa Thái Nguyên với các tỉnh lân cận. Hạ tầng giao thông ngày càng được đầu tư đồng bộ đã thúc đẩy giá trị đất tại đây gia tăng đáng kể.

Không chỉ vậy, sự xuất hiện của các dự án lớn như Samsung Thái Nguyên cũng đã tạo ra sức hút mạnh mẽ, làm tăng nhu cầu bất động sản.

Phân tích chi tiết về giá đất tại Thái Nguyên

Theo bảng giá đất ban hành, giá đất tại Thái Nguyên dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Giá đất cao nhất lên tới 36 triệu đồng/m², tập trung chủ yếu tại Thành phố Thái Nguyên, nơi hạ tầng và tiện ích được đầu tư phát triển vượt bậc.

Ngược lại, mức giá thấp nhất chỉ 12.000 đồng/m² ở các khu vực ngoại thành. Giá trung bình được ghi nhận khoảng 1,613 triệu đồng/m², thể hiện sự hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cho nhà đầu tư.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Bắc Giang hay Vĩnh Phúc, giá đất tại Thái Nguyên vẫn ở mức cạnh tranh. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư nhắm đến các dự án ngắn hạn hoặc dài hạn tại khu vực này.

Những người có nhu cầu mua để ở cũng có thể tìm thấy các lựa chọn phù hợp với tài chính cá nhân.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên không chỉ nổi bật với hạ tầng giao thông mà còn là trung tâm giáo dục lớn thứ ba cả nước, với Đại học Thái Nguyên đóng vai trò là điểm nhấn. Lượng lớn học sinh, sinh viên và cán bộ đến đây học tập, làm việc đã tạo ra nhu cầu nhà ở và các dịch vụ liên quan.

Ngoài ra, các dự án lớn như Khu đô thị Phổ Yên hay Khu công nghiệp Điềm Thụy đang trong giai đoạn triển khai, hứa hẹn mang đến sức bật mới cho thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Phổ Yên, Sông Công cũng ghi nhận sự tăng trưởng nhờ quy hoạch đồng bộ và các dự án phát triển đô thị vệ tinh.

Trong bối cảnh bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Thái Nguyên có thể tận dụng lợi thế của mình với các địa điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Núi Cốc.

Sự phát triển của loại hình này không chỉ thu hút nhà đầu tư mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thái Nguyên trong giai đoạn này. Sự phát triển hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng kinh tế là những yếu tố quan trọng đảm bảo giá trị bất động sản tại đây sẽ còn tiếp tục tăng trưởng trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.654.257 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3399

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Sông Công Đường Làng Mới - Chương Lương - Quang Minh - Khu Yên - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Vào 50m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
202 Thành phố Sông Công Đường Làng Mới - Chương Lương - Quang Minh - Khu Yên - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 50m - Đến 100m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
203 Thành phố Sông Công Đường Làng Mới - Chương Lương - Quang Minh - Khu Yên - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 100m - Đến 300m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
204 Thành phố Sông Công Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Chương Lương - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Vào 50m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
205 Thành phố Sông Công Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Chương Lương - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 50m 100m - Đến 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
206 Thành phố Sông Công Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Chương Lương - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 100m - Đến 300m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
207 Thành phố Sông Công Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Chương Lương - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 300m - Đến 500m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
208 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ (Từ đường Cách mạng Tháng Mười tại Km2 + 100 đến giáp địa phận xã Tân Quang) Từ đường Cách mạng tháng mười - Đến đường rẽ vào UBND phường Bách Quang 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
209 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ (Từ đường Cách mạng Tháng Mười tại Km2 + 100 đến giáp địa phận xã Tân Quang) Từ đường rẽ vào UBND phường Bách Quang - Đến đường rẽ Trường THCS Bách Quang 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
210 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ (Từ đường Cách mạng Tháng Mười tại Km2 + 100 đến giáp địa phận xã Tân Quang) Từ đường rẽ Trường THCS Bách Quang - Đến Trạm biến áp Bách Quang 2 (hết đất tổ dân phố Khu Yên) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
211 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ (Từ đường Cách mạng Tháng Mười tại Km2 + 100 đến giáp địa phận xã Tân Quang) Từ hết đất tổ dân phố Khu Yên - Đến ngã ba Chùa Đổ (Đình Tân Yên) 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
212 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ (Từ đường Cách mạng Tháng Mười tại Km2 + 100 đến giáp địa phận xã Tân Quang) Từ ngã ba Chùa Đổ (Đình Tân Yên) - Đến ngã 3 (đi Nhà Văn hóa Tân Tiến) 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
213 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ (Từ đường Cách mạng Tháng Mười tại Km2 + 100 đến giáp địa phận xã Tân Quang) Từ ngã 3 (đi Nhà Văn hóa Tân Tiến) - Đến bãi rác 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
214 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ ngã ba Mỏ Chè - Đến hết đất UBND phường Mỏ Chè 12.500.000 7.500.000 4.500.000 2.700.000 - Đất ở
215 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ hết đất UBND phường Mỏ Chè - Đến đường rẽ phố Tôn Thất Tùng 8.500.000 5.100.000 3.060.000 1.836.000 - Đất ở
216 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ đường rẽ phố Tôn Thất Tùng - Đến đường rẽ Trường Mầm non 1.6 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
217 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ đường rẽ Trường Mầm non 1.6 - Đến đường rẽ Công ty cổ phần Meinfa 9.500.000 5.700.000 3.420.000 2.052.000 - Đất ở
218 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ đường rẽ Công ty cổ phần Meinfa - Đến ngã ba rẽ phố Kim Đồng (đường K0 cũ) 6.500.000 3.900.000 2.340.000 1.404.000 - Đất ở
219 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ ngã ba rẽ phố Kim Đồng (đường K0 cũ) - Đến cầu treo Sông Công 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
220 Thành phố Sông Công Ngõ số 20: Rẽ từ ngã ba Mỏ Chè vào Trường Tiểu học Lý Tự Trọng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Vào 150m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
221 Thành phố Sông Công Ngõ số 20: Rẽ từ ngã ba Mỏ Chè vào Trường Tiểu học Lý Tự Trọng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ sau 150m - Đến hết đất Nhà Văn hóa khối phố 3 cũ 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
222 Thành phố Sông Công Ngõ số 20: Rẽ từ ngã ba Mỏ Chè vào Trường Tiểu học Lý Tự Trọng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ giáp đất Nhà Văn hóa khối phố 3 cũ - Đến giáp đường rẽ phía Đông Trường Tiểu học Lý Tự Trọng đi bến Vượng 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
223 Thành phố Sông Công Ngõ số 20: Rẽ từ ngã ba Mỏ Chè vào Trường Tiểu học Lý Tự Trọng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ ngã ba (đường rẽ đối diện nhà ông Đình) - Đến đường rẽ vào khu Văn hóa thể thao 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
224 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 5: Đi tổ dân phố 8, 9 - Đến đường đi Nhà Văn hóa tổ 8, tổ 9 (khối phố 3 cũ) 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.200 - Đất ở
225 Thành phố Sông Công Ngõ số 7: Rẽ cạnh Trường Trung học phổ thông đi bến Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Rẽ đến ngã ba (cạnh Nhà ông Long) 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
226 Thành phố Sông Công Ngõ số 7: Rẽ cạnh Trường Trung học phổ thông đi bến Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ ngã ba (cạnh nhà ông Long) rẽ đi Tổ dân phố bến Vượng - Đến hết đất nhà ông Trung Phúc 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
227 Thành phố Sông Công Ngõ số 7: Rẽ cạnh Trường Trung học phổ thông đi bến Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ hết đất nhà ông Trung Phúc - Đến phía đông Đập Vai Xanh 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
228 Thành phố Sông Công Ngõ số 7: Rẽ cạnh Trường Trung học phổ thông đi bến Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ ngã ba (cạnh nhà ông Long) rẽ đi tổ dân phố Du Tán vào - Đến hết đất nhà ông Trung Thêu 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
229 Thành phố Sông Công Ngõ số 7: Rẽ cạnh Trường Trung học phổ thông đi bến Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ giáp đất nhà ông Trung Thêu - Đến Ngã ba đường đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Du Tán 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
230 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 15: Đii khu dân cư đồi Yên ngựa (phía đông trụ sở Trung tâm Phát triển Quỹ đất), vào 200m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
231 Thành phố Sông Công Ngõ số 17: Rẽ cạnh Trụ sở Công An phường Thắng Lợi (đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 4) - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
232 Thành phố Sông Công Ngõ số 17: Rẽ cạnh Trụ sở Công An phường Thắng Lợi (đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 4) - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ sau 100m - Đến 200m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
233 Thành phố Sông Công Ngõ số 17: Rẽ cạnh Trụ sở Công An phường Thắng Lợi (đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 4) - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ sau 200m - Đến hết đường bê tông 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
234 Thành phố Sông Công Ngõ số 25: Rẽ phía Tây chợ phường Thắng Lợi - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Vào đến hết chợ Thắng Lợi 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
235 Thành phố Sông Công Ngõ số 25: Rẽ phía Tây chợ phường Thắng Lợi - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ sau chợ Thắng Lợi rẽ về 2 đường nhánh đến 100m 3.300.000 1.980.000 1.188.000 712.800 - Đất ở
236 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 27: Rẽ phía tây Nhà Văn hóa tổ 3 (khối phố 1 cũ), vào 100m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
237 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 29, vào 100m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
238 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Đường rẽ phía Đông chợ Thắng Lợi (cạnh nhà Mai Minh), vào 100m 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
239 Thành phố Sông Công Ngõ số 35: Đi tổ dân phố Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Vào 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
240 Thành phố Sông Công Ngõ số 35: Đi tổ dân phố Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ sau 100m - Đến 300m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
241 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 43: Đi núi Tảo vào đến 200m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
242 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 45: Vào 100m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
243 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 49: Vào 100m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất ở
244 Thành phố Sông Công Khu đô thị Kosy Sông Công - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Họng đường Quy hoạch 20m, vào 150m 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
245 Thành phố Sông Công Khu đô thị Kosy Sông Công - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Các đường quy hoạch còn lại (đường nhựa 7,5m) 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
246 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 10: Đi tổ dân phố An Châu, nhánh 1, vào 100m (cạnh nhà ông Hòa Huấn) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
247 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 12: Đi tổ dân phố An Châu nhánh 2, vào 150m (cạnh nhà bà Bích) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
248 Thành phố Sông Công Khu dân cư số 1, phường Mỏ Chè - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Đường vào Khu dân cư số 1, nhánh số 3 cạnh nhà Bà Thủy 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
249 Thành phố Sông Công Khu dân cư số 1, phường Mỏ Chè - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Đường vào Khu dân cư số 1, nhánh số 4 cạnh Khu vui chơi giải trí 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
250 Thành phố Sông Công Khu dân cư số 1, phường Mỏ Chè - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Các nhánh còn lại của khu dân cư số 1 Mỏ Chè 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
251 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Phố Tôn Thất Tùng: Từ đường cách mạng tháng mười tại Km 4+235 - Đến giao với đường Lý Thường Kiệt 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
252 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 18: Đi tổ dân phố 7, từ đường rẽ nhà ông Hào - Đến hết đất nhà bà Biên Ước 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
253 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 20: Rẽ vào Trường Mầm non số 1 - Đến hết đất Trường Mầm non số 1 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
254 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 22: Rẽ phía Tây nhà tầng số 8, vào 200m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
255 Thành phố Sông Công Ngõ số 28: Rẽ theo tường rào phía Tây Công ty MANI - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Vào 100m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
256 Thành phố Sông Công Ngõ số 28: Rẽ theo tường rào phía Tây Công ty MANI - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ sau 100m - Đến 200m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
257 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - TOÀN TUYẾN - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Cách mạng tháng 10 đến đường Thắng Lợi) 6.500.000 3.900.000 2.340.000 1.404.000 - Đất ở
258 Thành phố Sông Công TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Cách mạng tháng 10 đến đường Thắng Lợi) Đường rẽ phía Bắc nhà tầng 3B tổ dân phố 8 - Đến 100m 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.200 - Đất ở
259 Thành phố Sông Công TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Cách mạng tháng 10 đến đường Thắng Lợi) Đường rẽ phía Nam nhà tầng 3B tổ dân phố 8 - Đến 100m 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.200 - Đất ở
260 Thành phố Sông Công TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Cách mạng tháng 10 đến đường Thắng Lợi) Đường rẽ phía nam nhà ông Thắng (Thanh) - Đến 100m 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.200 - Đất ở
261 Thành phố Sông Công TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Cách mạng tháng 10 đến đường Thắng Lợi) Đường rẽ cạnh nhà ông Lưu (Tâng) - Đến 100m 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.200 - Đất ở
262 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG K0 (Từ đường Thắng Lợi đến giáp đất xã Bá Xuyên) Phố Kim Đồng: Từ đường Cách mạng Tháng Mười  - Đến giao với đường Thắng Lợi  4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
263 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG K0 (Từ đường Thắng Lợi đến giáp đất xã Bá Xuyên) Phố Ngô Sỹ Liên: Từ giáp với địa phận xã Bá Xuyên - Đến giao với đường cách mạng Tháng Mười tại Km 5 + 280 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
264 Thành phố Sông Công TRỤC PHỤ - TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG K0 (Từ đường Thắng Lợi đến giáp đất xã Bá Xuyên) Đi tổ dân phố số 10 nhánh 1 (đường rẽ phía Nam nhà ông Đắc), vào 130m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
265 Thành phố Sông Công TRỤC PHỤ - TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG K0 (Từ đường Thắng Lợi đến giáp đất xã Bá Xuyên) Đi tổ dân phố số 10 nhánh 2 (đường rẽ phía Nam nhà ông Ngô Trí Nguyện), vào 60m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
266 Thành phố Sông Công TRỤC PHỤ - TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG K0 (Từ đường Thắng Lợi đến giáp đất xã Bá Xuyên) Đi tổ dân phố số 10 nhánh 3 (đường rẽ phía Nam nhà bà Lý Khôi), vào 130m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
267 Thành phố Sông Công TRỤC PHỤ - TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG K0 (Từ đường Thắng Lợi đến giáp đất xã Bá Xuyên) Đường đi bến Bùn đến bờ sông 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
268 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ Km 5/H5 (giáp đất xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên) - Đến Km 7/H3 + 70 (cầu La Giang) 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
269 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ đến Km 7/H3 + 70 (cầu La Giang) - Đến Km 8/H8 + 50 (kênh N12-56) 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
270 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ Km 8/H8+ 50 (kênh N12-56) - Đến Km10+ 40 (Cầu Khoang) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
271 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ Km10 + 40 (cầu Khoang) - Đến hết đất UBND phường Lương Châu 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
272 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ hết đất UBND phường Lương Châu) - Đến Km 11/H2 + 35 (chợ Gốc tre, giao với đường Cách mạng tháng 10 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
273 Thành phố Sông Công Đường rẽ tại trạm y tế phường Lương Châu đến phố Ngô Sỹ Liên (đường K0 cũ) - Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Trạm y tế phường Lương Châu - Đến ngã tư tổ dân phố số 4 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
274 Thành phố Sông Công Đường rẽ tại trạm y tế phường Lương Châu đến phố Ngô Sỹ Liên (đường K0 cũ) - Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ ngã tư tổ dân phố 4 - Đến giáp đất Trung tâm Văn hóa phường Lương Châu 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
275 Thành phố Sông Công Đường rẽ tại trạm y tế phường Lương Châu đến phố Ngô Sỹ Liên (đường K0 cũ) - Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ Trung tâm Văn hóa phường vào 300m, giáp đất nhà ông Tuấn 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
276 Thành phố Sông Công Đường rẽ tại trạm y tế phường Lương Châu đến phố Ngô Sỹ Liên (đường K0 cũ) - Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ sau 300m (giáp đất nhà ông Tuấn) - Đến Cầu Đấp 1.600.000 960.000 576.000 345.600 - Đất ở
277 Thành phố Sông Công Đường rẽ tại trạm y tế phường Lương Châu đến phố Ngô Sỹ Liên (đường K0 cũ) - Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ Cầu Đấp - Đến phố Ngô Sỹ Liên (đường K0 cũ) 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
278 Thành phố Sông Công Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Đường vào đồi Giếng Rán - Đến hết đất nhà bà Thu Thi 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
279 Thành phố Sông Công Đường rẽ vào tổ dân phố 3 đến đất khu Ao Đầm - Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Vào 100m 1.600.000 960.000 576.000 345.600 - Đất ở
280 Thành phố Sông Công Đường rẽ vào tổ dân phố 3 đến đất khu Ao Đầm - Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ sau 100m - Đến đất khu Ao Đầm 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
281 Thành phố Sông Công Km 9/H5 + 30, đi La Cảnh 1 - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Vào 100m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
282 Thành phố Sông Công Km 9/H5 + 30, đi La Cảnh 1 - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Sau 100m đến 560m (ngã ba Ngàn Mây) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
283 Thành phố Sông Công Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Km 9/H2 + 70, đi xóm Chùa, vào 100m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
284 Thành phố Sông Công Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Km 9/H2 + 60, đi xóm Đớ, La Đàng, vào 100m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
285 Thành phố Sông Công Km 8 + H7/30, đi Na Chù - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Vào 200m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
286 Thành phố Sông Công Km 8 + H7/30, đi Na Chù - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ sau 200m đến Nhà Văn hóa Na Chùa 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
287 Thành phố Sông Công Km 6/H1 + 50, đi xóm Chũng Na - Nhà Văn hóa - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Vào 300m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
288 Thành phố Sông Công Km 6/H1 + 50, đi xóm Chũng Na - Nhà Văn hóa - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ sau 300m đến hết đường bê tông 950.000 570.000 342.000 205.200 - Đất ở
289 Thành phố Sông Công Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Km 6 (đi Ao Cang, từ nhà ông Bể đến nhà ông Đức), vào 100m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
290 Thành phố Sông Công Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Km 7/H6 + 40, đi xóm La Giang, vào 100m 950.000 570.000 342.000 205.200 - Đất ở
291 Thành phố Sông Công Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Km 6/H3 + 10 qua Nghiêm đi Lý Nhân vào 100m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
292 Thành phố Sông Công Km 9/H5 + 30, đường đi xóm Chùa, Đường Bầu - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Vào 200m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
293 Thành phố Sông Công Km 9/H5 + 30, đường đi xóm Chùa, Đường Bầu - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ sau 200m - Đến 300m 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
294 Thành phố Sông Công Km 9 + 90, đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Vào 200m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
295 Thành phố Sông Công Km 9 + 90, đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ sau 200m đến Nhà Văn hóa xóm Bãi Hát 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
296 Thành phố Sông Công Km 8/H3 + 50, đường rẽ phía bắc đi xóm Bãi Hát - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Vào 200m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
297 Thành phố Sông Công Km 8/H3 + 50, đường rẽ phía bắc đi xóm Bãi Hát - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ sau 200m đến Nhà Văn hóa 950.000 570.000 342.000 205.200 - Đất ở
298 Thành phố Sông Công Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Đường Thịnh Đức đi Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển chăn nuôi miền núi: Từ hết đất thành phố Thái Nguyên - Đến đập tràn 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
299 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ Quốc lộ 3 - Đến qua ngã tư Xuân Thành 100m 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
300 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Qua ngã tư Xuân Thành 100m - Đến cổng Trung đoàn 209 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở