Bảng giá đất Tại TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Thành phố Sông Công Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ Km 5/H5 (giáp đất xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên) - Đến Km 7/H3 + 70 (cầu La Giang) 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
2 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ đến Km 7/H3 + 70 (cầu La Giang) - Đến Km 8/H8 + 50 (kênh N12-56) 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
3 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ Km 8/H8+ 50 (kênh N12-56) - Đến Km10+ 40 (Cầu Khoang) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
4 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ Km10 + 40 (cầu Khoang) - Đến hết đất UBND phường Lương Châu 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
5 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ hết đất UBND phường Lương Châu) - Đến Km 11/H2 + 35 (chợ Gốc tre, giao với đường Cách mạng tháng 10 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
6 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ Km 5/H5 (giáp đất xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên) - Đến Km 7/H3 + 70 (cầu La Giang) 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất TM-DV
7 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ đến Km 7/H3 + 70 (cầu La Giang) - Đến Km 8/H8 + 50 (kênh N12-56) 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
8 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ Km 8/H8+ 50 (kênh N12-56) - Đến Km10+ 40 (Cầu Khoang) 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
9 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ Km10 + 40 (cầu Khoang) - Đến hết đất UBND phường Lương Châu 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
10 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ hết đất UBND phường Lương Châu) - Đến Km 11/H2 + 35 (chợ Gốc tre, giao với đường Cách mạng tháng 10 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
11 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ Km 5/H5 (giáp đất xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên) - Đến Km 7/H3 + 70 (cầu La Giang) 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD
12 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ đến Km 7/H3 + 70 (cầu La Giang) - Đến Km 8/H8 + 50 (kênh N12-56) 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
13 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ Km 8/H8+ 50 (kênh N12-56) - Đến Km10+ 40 (Cầu Khoang) 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
14 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ Km10 + 40 (cầu Khoang) - Đến hết đất UBND phường Lương Châu 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD
15 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ hết đất UBND phường Lương Châu) - Đến Km 11/H2 + 35 (chợ Gốc tre, giao với đường Cách mạng tháng 10 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Trục Chính - Đường Vũ Xuân

Bảng giá đất cho trục chính trên Đường Vũ Xuân, từ giáp xã Thịnh Đức đến giao với đường Cách mạng tháng 10, đã được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất ở các khu vực khác nhau trong đoạn đường quan trọng này.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần với giáp xã Thịnh Đức, nơi có giá trị đất cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và vị trí đắc địa gần các tiện ích chính.

Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá cao do vị trí gần các tuyến đường quan trọng và tiện ích.

Vị trí 3: 648.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 648.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình trong đoạn đường, phản ánh sự giảm giá khi xa hơn từ các tiện ích và giao thông chính.

Vị trí 4: 388.800 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 388.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng như cầu La Giang.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở trục chính trên Đường Vũ Xuân, từ giáp xã Thịnh Đức đến giao với đường Cách mạng tháng 10, thành phố Sông Công, Thái Nguyên. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện