Bảng giá đất Tại Ngõ số 35: Đi tổ dân phố Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Thành phố Sông Công Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Sông Công Ngõ số 35: Đi tổ dân phố Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Vào 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2 Thành phố Sông Công Ngõ số 35: Đi tổ dân phố Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ sau 100m - Đến 300m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
3 Thành phố Sông Công Ngõ số 35: Đi tổ dân phố Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Vào 100m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
4 Thành phố Sông Công Ngõ số 35: Đi tổ dân phố Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ sau 100m - Đến 300m 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất TM-DV
5 Thành phố Sông Công Ngõ số 35: Đi tổ dân phố Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Vào 100m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
6 Thành phố Sông Công Ngõ số 35: Đi tổ dân phố Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ sau 100m - Đến 300m 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Ngõ Số 35 - Đi Tổ Dân Phố Vượng

Bảng giá đất tại ngõ số 35, đi tổ dân phố Vượng, thuộc phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên, được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Ngõ này nằm trên đường Thắng Lợi, đoạn từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công. Thông tin bảng giá này rất quan trọng cho các giao dịch bất động sản, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực gần đường chính và các tiện ích quan trọng, rất phù hợp cho các dự án phát triển thương mại hoặc đầu tư bất động sản cao cấp.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Với mức giá 1.800.000 VNĐ/m², vị trí 2 là sự lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư với mức chi phí thấp hơn nhưng vẫn nằm gần khu vực phát triển. Khu vực này cũng có tiềm năng phát triển và được nhiều nhà đầu tư quan tâm.

Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực, thích hợp cho các dự án vừa và nhỏ. Vị trí này có sự cân bằng giữa giá trị đất và chi phí đầu tư, phù hợp cho những người muốn đầu tư với ngân sách hợp lý.

Vị trí 4: 648.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 648.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn khả thi cho những ai muốn tiết kiệm chi phí đầu tư hoặc tìm kiếm giá trị dài hạn với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất đai tại ngõ số 35, đi tổ dân phố Vượng. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện