Bảng giá đất Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.613.176
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Thành phố Thái Nguyên Đoạn đường Cách mạng tháng Tám cũ (qua dốc nguy hiểm) gặp đường Cách mạng tháng Tám mới - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám mới - Đến đường sắt vào Kho 3 mái cũ 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1402 Thành phố Thái Nguyên Đoạn đường Cách mạng tháng Tám cũ (qua dốc nguy hiểm) gặp đường Cách mạng tháng Tám mới - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường sắt vào Kho 3 mái cũ qua dốc Nguy hiểm - Đến đường Cách mạng tháng Tám (mới) 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
1403 Thành phố Thái Nguyên Ngõ rẽ vào Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (cơ sở 4) - Đoạn đường Cách mạng tháng Tám cũ (qua dốc nguy hiểm) gặp đường Cách mạng tháng Tám mới - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám (cũ) - Đến cổng Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (cơ sở 4) 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
1404 Thành phố Thái Nguyên Ngõ rẽ vào Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (cơ sở 4) - Đoạn đường Cách mạng tháng Tám cũ (qua dốc nguy hiểm) gặp đường Cách mạng tháng Tám mới - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ cổng Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (cơ sở 4) - Đến hết khu dân cư 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
1405 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 88/1: Rẽ khu tập thể đường sắt (phường Phú Xá) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 150m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
1406 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 88/1: Rẽ khu tập thể đường sắt (phường Phú Xá) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 150m đến hết khu tập thể đường sắt 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
1407 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 236/1: Đối diện trạm cân Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên (phường Phú Xá) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
1408 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 236/1: Đối diện trạm cân Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên (phường Phú Xá) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến gặp đường sắt đi Kép 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
1409 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 3: Rẽ cạnh Trường Mầm non Quốc tế Marie Curie vào tổ dân phố số 4, phường Cam Giá, vào 150m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
1410 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Rẽ đến cổng Văn phòng Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1411 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 266/1: Rẽ từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường sắt đi Kép 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
1412 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 209/1: Rẽ vào đồi bia (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám - Vào Đến ngã ba thứ 2 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
1413 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 209/1: Rẽ vào đồi bia (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ ngã ba thứ 2 đi 2 hướng + 200m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
1414 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Rẽ vào xóm cửa hàng rau cũ (qua đường Phố Hương), từ đường Cách mạng tháng Tám vào - Đến ngã 3 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1415 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Rẽ sau Liên đoàn địa chất Đông Bắc - Đến gặp đường Phố Hương 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1416 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 474/1: Từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến cổng phụ chợ Dốc Hanh 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1417 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 566/1 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1418 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 566/1 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến gặp đường Phố Hương 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1419 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 210: Từ đường Cách mạng tháng Tám vào - Đến cổng Công ty Cổ phần Đầu tư và sản xuất công nghiệp 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1420 Thành phố Thái Nguyên Ngõ rẽ từ số nhà 621/1 (phòng khám số 3 cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1421 Thành phố Thái Nguyên Ngõ rẽ từ số nhà 621/1 (phòng khám số 3 cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m gặp sân vận động 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1422 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 628/1: Rẽ cạnh Liên đoàn Địa chất Đông Bắc - Đến hết đường 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1423 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 648/1: Rẽ cạnh kiốt xăng số 7 đến sân vận động Gang Thép - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1424 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 648/1: Rẽ cạnh kiốt xăng số 7 đến sân vận động Gang Thép - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến sân vận động Gang Thép 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
1425 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 457/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy Cơ khí (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1426 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 457/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy Cơ khí (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 200m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
1427 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 457/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy Cơ khí (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 200m đến 500m và các nhánh khác trong khu dân cư có mặt đường bê tông ≥ 2m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
1428 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1429 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 200m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
1430 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Đoạn còn lại và các nhánh khác trong khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) có mặt đường bê tông ≥ 2m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
1431 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 639/1 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1432 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 639/1 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 200m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
1433 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 661/1: Rẽ giáp đất Nhà Văn hóa Gang Thép - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1434 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 661/1: Rẽ giáp đất Nhà Văn hóa Gang Thép - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 200m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
1435 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ ngã ba Mỏ Bạch - Đến ngõ số 185 rẽ Sở Giáo dục và Đào tạo 21.500.000 12.900.000 7.740.000 4.644.000 - Đất ở
1436 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ ngõ số 185 rẽ Sở Giáo dục và Đào tạo - Đến giáp đất Vincom Thái Nguyên (Bến xe khách Thái Nguyên cũ) 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 - Đất ở
1437 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ đất Vincom Thái Nguyên (Bến xe khách Thái Nguyên cũ) - Đến ngã ba rẽ phố Trần Đăng Ninh 24.000.000 14.400.000 8.640.000 5.184.000 - Đất ở
1438 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ ngã ba rẽ phố Trần Đăng Ninh - Đến đường Phan Đình Phùng 20.500.000 12.300.000 7.380.000 4.428.000 - Đất ở
1439 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ đường Phan Đình Phùng - Đến gặp đường Bắc Nam (ngã 3 Bắc Nam) 17.000.000 10.200.000 6.120.000 3.672.000 - Đất ở
1440 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 53: Rẽ vào khu dân cư Xây lắp nội thương cũ đến - hết đất Thư viện Đại học Sư phạm Thái Nguyên 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1441 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 105: Từ trục chính gặp trục qua cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở
1442 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 185: Rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo - Đến Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở
1443 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 231: Qua Ngân hàng Đầu tư và Phát triển (cũ) gặp đường đi Trung tâm Giáo dục thường xuyên 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất ở
1444 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Trục đường nối 3 ngõ số: 105; 185; 231 qua cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
1445 Thành phố Thái Nguyên Các ngõ số: 60; 78; 110; 140; 166 - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Trục chính, vào 150m 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
1446 Thành phố Thái Nguyên Các ngõ số: 60; 78; 110; 140; 166 - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Qua 150m đến 250m, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1447 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 92: (Vào khu dân cư quy hoạch phường Quang Trung), vào 100m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1448 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 220: Rẽ vào khu dân cư Ngân hàng tỉnh cũ vào 100m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1449 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 297: Rẽ cạnh Phòng Cảnh sát Cơ động, Công an tỉnh Thái Nguyên 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1450 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 108: Rẽ vào khu dân cư Lâm sản đi gặp ngõ số 274 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1451 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 274: Rẽ đi gặp ngõ số 256 và ngõ số 108 từ Vincom Thái Nguyên (Bến xe khách Thái Nguyên cũ) vào Trường Tiểu học Thống Nhất 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
1452 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 357: Rẽ đến gặp đường Chu Văn An (đối diện Vincom Thái Nguyên) 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1453 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 256: Rẽ cạnh Vincom Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ đường Lương Ngọc Quyến vào - Đến hết đất Vincom Thái Nguyên 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
1454 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 256: Rẽ cạnh Vincom Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ giáp đất Vincom Thái Nguyên qua ngã 3, - Rẽ Đến hết Trường Tiểu học Thống Nhất 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1455 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 256: Rẽ cạnh Vincom Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ giáp Trường Tiểu học Thống Nhất qua 150m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1456 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 256: Rẽ cạnh Vincom Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ ngã 3 rẽ Trường Tiểu học Thống Nhất (13.2) - Rẽ trái Đến gặp ngã 3 rẽ khu dân cư số 2, phường Quang Trung 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1457 Thành phố Thái Nguyên Các nhánh rẽ thuộc đoạn (13.4) có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m, vào 100m - Ngõ số 256: Rẽ cạnh Vincom Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ ngã 3 rẽ Trường Tiểu học Thống Nhất (13.2) - Rẽ trái Đến gặp ngã 3 rẽ khu dân cư số 2, phường Quang Trung 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
1458 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 310: Rẽ đối diện Công ty cổ phần Dược và Vật tư Y tế, vào 50m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1459 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 346, vào 50m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1460 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 499: Rẽ theo Bệnh viện Đa khoa trung tâm, vào đến 80m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1461 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 511: Vào đến phố Đoàn Thị Điểm 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1462 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 488: Rẽ đến Trường Tiểu học Đồng Quang 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1463 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 556, vào 50m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1464 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ trục chính đến hết đất Chi cục Thủy lợi 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1465 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ giáp đất Chi cục Thủy lợi đến 100m tiếp theo 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
1466 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Đường ngang nối từ ngõ số 566 với phố Văn Cao (nối từ số nhà 6 ngõ số 566 đến số nhà 18, phố Văn Cao) 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1467 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 603: Đi gặp phố Nguyễn Đình Chiểu - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ đường Lương Ngọc Quyến - Đến ngã 3 đầu tiên 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1468 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 603: Đi gặp phố Nguyễn Đình Chiểu - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ ngã 3 đầu tiên - Đến gặp phố Nguyễn Đình Chiểu 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1469 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 627 vào 100m (nhà khách Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên) 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1470 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ đường Lương Ngọc Quyến (rẽ cạnh Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) - Đến Nhà nghỉ Hải Yến 3.300.000 1.980.000 1.188.000 712.800 - Đất ở
1471 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 723: Rẽ cạnh Hạt kiểm lâm thành phố, vào 150m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1472 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 735: Rẽ vào 50m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1473 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Từ chân cầu Bến Tượng - Đến gặp đường Phùng Chí Kiên 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 - Đất ở
1474 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Từ đường Phùng Chí Kiên - Đến ngã 6 gặp đường Phan Đình Phùng 15.600.000 9.360.000 5.616.000 3.369.600 - Đất ở
1475 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Từ ngã 6 gặp đường Phan Đình Phùng - Đến gặp đường Cách mạng tháng Tám 13.200.000 7.920.000 4.752.000 2.851.200 - Đất ở
1476 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1477 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh tổng hợp (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Từ đường gom cầu Bến Tượng, vào 100m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1478 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh tổng hợp (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Qua 100m đến 250m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1479 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh tổng hợp (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Các đường quy hoạch trong Khu dân cư số 4, phường Trưng Vương 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
1480 Thành phố Thái Nguyên Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 01: Rẽ vào khu dân cư tập thể Xí nghiệp kinh doanh tổng hợp cũ 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1481 Thành phố Thái Nguyên Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 19: Vào 100m về 2 phía (giáp Chợ Thái) 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1482 Thành phố Thái Nguyên Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 2 rẽ phía sau Nhà thi đấu tỉnh Thái Nguyên vào hết đất khu dân cư tổ 23, phường Trưng Vương 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1483 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 29: Vào khu dân cư Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên (đến hết hàng rào Bảo tàng tỉnh) 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở
1484 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào nhà thờ - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Từ đường Bến Tượng, vào 150m 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở
1485 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào nhà thờ - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Qua 150m rẽ đi 2 phía đến 250m 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
1486 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Các đường quy hoạch trog khu dân cư tổ 15, tổ 16, phường Trưng Vương 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
1487 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 101; 111; 129: Từ đường Bến Tượng, vào 200m 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
1488 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 159 rẽ khu dân cư lô 2 Tỉnh ủy đến gặp phố Nhị Quý 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
1489 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 253, rẽ vào tổ 16, phường Túc Duyên (giáp cầu Bóng Tối), vào 100m 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
1490 Thành phố Thái Nguyên PHỐ 19/8 (Từ đường Bến Tượng đến đường Nguyễn Du) Toàn tuyến 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
1491 Thành phố Thái Nguyên PHỐ QUYẾT TIẾN (Từ UBND phường Trưng Vương đến đường Nguyễn Du) Toàn tuyến 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 - Đất ở
1492 Thành phố Thái Nguyên PHỐ CỘT CỜ (Từ đường Bến Oánh đến đường Phùng Chí Kiên) Toàn tuyến 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 - Đất ở
1493 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ CỘT CỜ (Từ đường Bến Oánh đến đường Phùng Chí Kiên) Rẽ các ngõ số 47; 70 từ phố Cột Cờ, vào 50m 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
1494 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) Từ đường Phùng Chí Kiên - Đến đất Tỉnh ủy 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1495 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) Từ đất Tỉnh ủy - Đến chân dốc Tỉnh ủy (cổng cũ) 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
1496 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) Từ Chân dốc Tỉnh ủy (cổng cũ) - Đến đường Bến Tượng 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
1497 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) Các đường rẽ từ trục chính, vào 100m có đường ≥ 2,5m 3.300.000 1.980.000 1.188.000 712.800 - Đất ở
1498 Thành phố Thái Nguyên PHỐ ĐỘI GIÁ (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến Trụ sở khối sự nghiệp UBND thành phố Thái Nguyên) Toàn tuyến 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
1499 Thành phố Thái Nguyên PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Toàn tuyến 15.000.000 9.000.000 5.400.000 3.240.000 - Đất ở
1500 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Đường rộng ≥ 19,5m 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 - Đất ở

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đoạn Đường Cách Mạng Tháng Tám

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám cũ (qua dốc nguy hiểm) gặp đường Cách Mạng Tháng Tám mới, trục phụ, từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép đã được xác định. Bảng giá áp dụng cho đất ở đô thị, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám. Khu vực này có giá trị đất cao nhất, có thể nằm ở những khu vực gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc vị trí đắc địa, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao trong đoạn đường. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 648.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám, với giá trị 648.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể là nơi xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện kém thuận tiện hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám, từ đường Cách Mạng Tháng Tám mới đến đường sắt vào Kho 3 mái cũ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ trong việc định giá và ra quyết định trong lĩnh vực bất động sản.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Ngõ Rẽ Vào Nhà Máy Tấm Lợp Amiăng Thái Nguyên (Cơ Sở 4)

Bảng giá đất cho khu vực ngõ rẽ vào Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (cơ sở 4) thuộc đoạn đường Cách mạng tháng Tám cũ và gặp đường Cách mạng tháng Tám mới, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này phản ánh giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực từ đường Cách mạng tháng Tám (cũ) đến cổng Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (cơ sở 4).

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, mức giá đất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực ngõ rẽ vào Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên. Khu vực này nằm gần đoạn đường Cách mạng tháng Tám (cũ) và có sự kết nối tốt với các trục đường chính. Giá cao phản ánh sự thuận tiện và giá trị cao của vị trí này trong mạng lưới giao thông.

Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách vị trí 1 một khoảng nhất định, nhưng vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào vị trí gần cổng Nhà máy Tấm lợp Amiăng và sự kết nối tốt với các tiện ích lân cận. Đây là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm cơ hội trong khu vực gần trung tâm.

Vị trí 3: 648.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 648.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn nằm trong khoảng gần cổng Nhà máy Tấm lợp Amiăng. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị theo khoảng cách từ các trục chính, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý trong khu vực.

Vị trí 4: 388.800 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất trong khu vực là 388.800 VNĐ/m², áp dụng cho vị trí 4. Khu vực này nằm ở xa hơn từ đường Cách mạng tháng Tám (cũ) và gần cổng Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (cơ sở 4). Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị đất với mức đầu tư thấp hơn và sẵn sàng chấp nhận khoảng cách xa hơn từ các trục chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực ngõ rẽ vào Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán chính xác và hiệu quả. Bảng giá này không chỉ phản ánh tình hình thị trường bất động sản tại khu vực mà còn hỗ trợ trong việc đánh giá giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Ngõ Số 88/1 Trên Đường Cách Mạng Tháng Tám

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất tại ngõ số 88/1 trên đường Cách Mạng Tháng Tám đã được quy định cụ thể. Ngõ số 88/1, rẽ vào khu tập thể đường sắt tại phường Phú Xá, là một trục phụ quan trọng nối từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép. Giá đất tại đây được phân chia rõ ràng theo từng vị trí trong đoạn đường này.

Vị Trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong ngõ số 88/1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần trục chính, có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và vị trí gần các tiện ích quan trọng của khu vực.

Vị Trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 900.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị hợp lý nhờ vào khoảng cách không quá xa từ đường chính và các tiện ích lân cận.

Vị Trí 3: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 540.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các trục chính và các tiện ích quan trọng trong khu vực.

Vị Trí 4: 324.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 324.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn khỏi các tiện ích và trục chính, do đó giá trị đất cũng thấp hơn so với các vị trí khác trong ngõ.

Bảng giá đất tại ngõ số 88/1 trên đường Cách Mạng Tháng Tám cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong ngõ. Các mức giá này giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư phù hợp. Sự phân chia mức giá theo vị trí cho thấy sự biến động trong giá trị đất, đồng thời phản ánh sự khác biệt về khoảng cách từ trục chính và các tiện ích trong khu vực.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Ngõ số 236/1 - Đường Cách Mạng Tháng Tám

Theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho ngõ số 236/1, đối diện trạm cân Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên (phường Phú Xá), thuộc trục phụ đường Cách Mạng Tháng Tám (từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép), loại đất ở đô thị, được quy định như sau:

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong ngõ số 236/1, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, mang lại giá trị cao cho các dự án đầu tư và mua bán.

Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn vị trí 1. Vị trí này có thể gần các tiện ích hoặc giao thông tốt nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 648.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 648.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, thích hợp cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 388.800 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất thuộc về vị trí 4, với giá là 388.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong ngõ số 236/1, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng khu vực của ngõ số 236/1, đường Cách Mạng Tháng Tám, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Ngõ 209/1, Thành phố Thái Nguyên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho ngõ số 209/1 - trục phụ đường Cách Mạng Tháng Tám (từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép), loại đất ở đô thị, được phân loại như sau:

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Khu vực từ đường Cách Mạng Tháng Tám vào đến ngã ba thứ 2 có mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong ngõ. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và sự phát triển hạ tầng trong khu vực, tạo ra giá trị cao cho bất động sản tại đây.

Vị trí 2: 1.440.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.440.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Sự khác biệt về giá có thể do khoảng cách từ vị trí này đến các tiện ích và giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến giảm giá trị đất.

Vị trí 3: 864.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 864.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 518.400 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 518.400 VNĐ/m². Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện như các khu vực khác trong ngõ. Mặc dù giá thấp, đây có thể là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm chi phí thấp hơn và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố liên quan đến vị trí.

Thông tin chi tiết về bảng giá đất cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng vị trí trong ngõ số 209/1. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc định giá, đầu tư hoặc mua bán bất động sản, giúp các cá nhân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả.