Bảng giá đất Tại Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ trục chính đến hết đất Chi cục Thủy lợi 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
2 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ giáp đất Chi cục Thủy lợi đến 100m tiếp theo 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
3 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Đường ngang nối từ ngõ số 566 với phố Văn Cao (nối từ số nhà 6 ngõ số 566 đến số nhà 18, phố Văn Cao) 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
4 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ trục chính đến hết đất Chi cục Thủy lợi 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất TM-DV
5 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ giáp đất Chi cục Thủy lợi đến 100m tiếp theo 3.780.000 2.268.000 1.360.800 816.480 - Đất TM-DV
6 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Đường ngang nối từ ngõ số 566 với phố Văn Cao (nối từ số nhà 6 ngõ số 566 đến số nhà 18, phố Văn Cao) 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất TM-DV
7 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ trục chính đến hết đất Chi cục Thủy lợi 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
8 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ giáp đất Chi cục Thủy lợi đến 100m tiếp theo 3.780.000 2.268.000 1.360.800 816.480 - Đất SX-KD
9 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Đường ngang nối từ ngõ số 566 với phố Văn Cao (nối từ số nhà 6 ngõ số 566 đến số nhà 18, phố Văn Cao) 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành phố Thái Nguyên: Ngõ Số 566 - Đường Lương Ngọc Quyến

Bảng giá đất tại Thành phố Thái Nguyên cho ngõ số 566, trục phụ trên đường Lương Ngọc Quyến, đoạn từ trục chính đến hết đất Chi cục Thủy lợi, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong ngõ số 566 trên đường Lương Ngọc Quyến có mức giá cao nhất. Đây là khu vực gần các tiện ích quan trọng và có điều kiện giao thông thuận lợi, đặc biệt là gần các điểm giao cắt chính như ngã ba Mỏ Bạch và ngã 3 Bắc Nam. Giá cao phản ánh sự thu hút và giá trị cao của khu vực này.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là bằng 60% so với vị trí 1. Dù thấp hơn, vị trí này vẫn giữ giá trị đáng kể và nằm gần các tiện ích nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1. Giá tại vị trí này phản ánh sự giảm giá trị theo điều kiện khu vực và mức độ tiện ích.

Vị trí 3: 2.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp hơn so với vị trí 2, cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, giá này vẫn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 1.296.000 VNĐ/m²
Đây là mức giá thấp nhất trong ngõ số 566 trên đường Lương Ngọc Quyến. Khu vực này có thể ở xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn. Giá thấp hơn phản ánh sự giảm giá trị theo khoảng cách và điều kiện khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí của ngõ số 566 trên đường Lương Ngọc Quyến. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Thông tin này cũng phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo các khu vực, hỗ trợ trong việc dự đoán xu hướng và đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện