Bảng giá đất Tại Các ngõ số: 60; 78; 110; 140; 166 - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thái Nguyên Các ngõ số: 60; 78; 110; 140; 166 - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Trục chính, vào 150m 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
2 Thành phố Thái Nguyên Các ngõ số: 60; 78; 110; 140; 166 - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Qua 150m đến 250m, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
3 Thành phố Thái Nguyên Các ngõ số: 60; 78; 110; 140; 166 - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Trục chính, vào 150m 4.620.000 2.772.000 1.663.200 997.920 - Đất TM-DV
4 Thành phố Thái Nguyên Các ngõ số: 60; 78; 110; 140; 166 - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Qua 150m đến 250m, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất TM-DV
5 Thành phố Thái Nguyên Các ngõ số: 60; 78; 110; 140; 166 - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Trục chính, vào 150m 4.620.000 2.772.000 1.663.200 997.920 - Đất SX-KD
6 Thành phố Thái Nguyên Các ngõ số: 60; 78; 110; 140; 166 - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Qua 150m đến 250m, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Các Ngõ Số 60, 78, 110, 140, 166 - Đường Lương Ngọc Quyến

Bảng giá đất của thành phố Thái Nguyên cho các ngõ số 60, 78, 110, 140, 166, thuộc trục phụ của Đường Lương Ngọc Quyến (từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã ba Bắc Nam), đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở tại các vị trí cụ thể từ trục chính vào 150m, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các ngõ số 60, 78, 110, 140, 166 có mức giá cao nhất là 6.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần trục chính và hạ tầng giao thông hoàn thiện.

Vị trí 2: 3.960.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.960.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này gần trục chính và các tiện ích nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 2.376.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.376.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.425.600 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.425.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường quy hoạch này, có thể do vị trí xa trục chính hoặc các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các ngõ số 60, 78, 110, 140, 166 trên Đường Lương Ngọc Quyến. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện