Bảng giá đất Tại Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
2 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 200m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
3 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Đoạn còn lại và các nhánh khác trong khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) có mặt đường bê tông ≥ 2m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
4 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất TM-DV
5 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 200m 1.680.000 1.008.000 604.800 362.880 - Đất TM-DV
6 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Đoạn còn lại và các nhánh khác trong khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) có mặt đường bê tông ≥ 2m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
7 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất SX-KD
8 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 200m 1.680.000 1.008.000 604.800 362.880 - Đất SX-KD
9 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Đoạn còn lại và các nhánh khác trong khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) có mặt đường bê tông ≥ 2m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành phố Thái Nguyên: Ngõ Số 593/1 - Đường Cách Mạng Tháng Tám

Bảng giá đất tại Thành phố Thái Nguyên cho ngõ số 593/1, trục phụ trên đường Cách Mạng Tháng Tám, đoạn từ đường Cách Mạng Tháng Tám vào 100m đến khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn), đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong ngõ số 593/1 trên đường Cách Mạng Tháng Tám có mức giá cao nhất. Đây là khu vực gần đường chính và dễ tiếp cận từ các tiện ích công cộng. Giá cao phản ánh sự thu hút và giá trị của khu vực này.

Vị trí 2: 2.160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là bằng 60% so với vị trí 1. Dù thấp hơn, vị trí này vẫn giữ giá trị đáng kể và gần khu dân cư Nhà máy FERO. Giá tại vị trí này phản ánh sự giảm giá trị theo khoảng cách và điều kiện khu vực.

Vị trí 3: 1.296.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp hơn so với vị trí 2, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 777.600 VNĐ/m²
Đây là mức giá thấp nhất trong ngõ số 593/1 trên đường Cách Mạng Tháng Tám. Khu vực này có thể ở xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn. Giá thấp phản ánh sự giảm giá trị theo khoảng cách và điều kiện khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí của ngõ số 593/1 trên đường Cách Mạng Tháng Tám. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Thông tin này cũng phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo các khu vực, hỗ trợ trong việc dự đoán xu hướng và đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện