15:37 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Nguyên: Cơ hội đầu tư hấp dẫn giữa lòng trung tâm kinh tế phía Bắc

Thái Nguyên, với vị trí chiến lược và nền kinh tế phát triển nhanh chóng, đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn nhất khu vực phía Bắc. Bảng giá đất tại đây, được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, cho thấy sự biến động giá đất linh hoạt và tiềm năng phát triển vượt bậc.

Giới thiệu về tiềm năng phát triển bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên nằm ở vùng trung du và miền núi phía Bắc, tiếp giáp với thủ đô Hà Nội, tạo điều kiện thuận lợi trong kết nối giao thông và phát triển kinh tế.

Đây không chỉ là trung tâm sản xuất công nghiệp lớn với Khu công nghiệp Yên Bình mà còn là nơi phát triển các dịch vụ giáo dục, y tế và du lịch.

Các tuyến đường huyết mạch như cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên và quốc lộ 37 giúp rút ngắn thời gian di chuyển giữa Thái Nguyên với các tỉnh lân cận. Hạ tầng giao thông ngày càng được đầu tư đồng bộ đã thúc đẩy giá trị đất tại đây gia tăng đáng kể.

Không chỉ vậy, sự xuất hiện của các dự án lớn như Samsung Thái Nguyên cũng đã tạo ra sức hút mạnh mẽ, làm tăng nhu cầu bất động sản.

Phân tích chi tiết về giá đất tại Thái Nguyên

Theo bảng giá đất ban hành, giá đất tại Thái Nguyên dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Giá đất cao nhất lên tới 36 triệu đồng/m², tập trung chủ yếu tại Thành phố Thái Nguyên, nơi hạ tầng và tiện ích được đầu tư phát triển vượt bậc.

Ngược lại, mức giá thấp nhất chỉ 12.000 đồng/m² ở các khu vực ngoại thành. Giá trung bình được ghi nhận khoảng 1,613 triệu đồng/m², thể hiện sự hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cho nhà đầu tư.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Bắc Giang hay Vĩnh Phúc, giá đất tại Thái Nguyên vẫn ở mức cạnh tranh. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư nhắm đến các dự án ngắn hạn hoặc dài hạn tại khu vực này.

Những người có nhu cầu mua để ở cũng có thể tìm thấy các lựa chọn phù hợp với tài chính cá nhân.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên không chỉ nổi bật với hạ tầng giao thông mà còn là trung tâm giáo dục lớn thứ ba cả nước, với Đại học Thái Nguyên đóng vai trò là điểm nhấn. Lượng lớn học sinh, sinh viên và cán bộ đến đây học tập, làm việc đã tạo ra nhu cầu nhà ở và các dịch vụ liên quan.

Ngoài ra, các dự án lớn như Khu đô thị Phổ Yên hay Khu công nghiệp Điềm Thụy đang trong giai đoạn triển khai, hứa hẹn mang đến sức bật mới cho thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Phổ Yên, Sông Công cũng ghi nhận sự tăng trưởng nhờ quy hoạch đồng bộ và các dự án phát triển đô thị vệ tinh.

Trong bối cảnh bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Thái Nguyên có thể tận dụng lợi thế của mình với các địa điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Núi Cốc.

Sự phát triển của loại hình này không chỉ thu hút nhà đầu tư mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thái Nguyên trong giai đoạn này. Sự phát triển hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng kinh tế là những yếu tố quan trọng đảm bảo giá trị bất động sản tại đây sẽ còn tiếp tục tăng trưởng trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.654.257 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3399

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
12501 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Từ ngã ba xóm Na Quýt xã Phú Cường (nhà ông Hoàng Văn Đường) - Đến Km số 6 (nhà ông Chư) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV
12502 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Km số 6 (nhà ông Chư) - Đến hết đất xã Phú Cường (giáp đất xã Đức Lương) 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất TM-DV
12503 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Từ giáp đất xã Phú Cường - Đến Tỉnh lộ 263 (thuộc xã Đức Lương) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
12504 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG - MINH TIẾN Từ ngã ba Mặt Giăng - Đến cầu Đồng Lốc, xóm Bắc Máng 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
12505 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG - MINH TIẾN Từ cầu Đồng Lốc - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Minh Tiến) 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất TM-DV
12506 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN Từ giáp Tỉnh lộ 264 - Đến cầu tràn xóm Chiềng xã Phú Cường 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất TM-DV
12507 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN Từ cầu tràn, xóm Chiềng, xã Phú Cường - Đến hết đường bê tông xóm Chiềng (cổng nhà ông Thịnh) 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất TM-DV
12508 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG Từ đầu cầu treo xóm Đèo - Đến cách Trạm điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
12509 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG Từ cách Trạm điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường - Đến cầu Đầm Vuông giáp xã Na Mao 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
12510 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG Từ cầu Đầm Vuông, xã Na Mao - Đến ngã tư ông Trần Đoàn Thắng 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất TM-DV
12511 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ CƯỜNG Từ Tỉnh lộ 263 (Bưu điện Văn hoá xã) + 200m 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV
12512 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ CƯỜNG Từ qua Bưu điện Văn hoá xã 200m - Đến hết xóm Thống nhất giáp với đất xã Phú Cường 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV
12513 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚC LƯƠNG Từ Tỉnh lộ 263 (nhà ông Toàn Văn Nguyên) + 200m 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV
12514 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚC LƯƠNG Từ qua nhà ông Toàn Văn Nguyên 200m - Đến hết xóm Cây Xoan giáp với đất xã Phúc Lương 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV
12515 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ LẠC Từ Tỉnh lộ 263 (đường bê tông xóm Đồi) - Đến giáp với đất xã Phú Lạc 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV
12516 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ Trạm Kiểm lâm Quân Chu - Đến ngã ba Ông Cham 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV
12517 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ ngã ba Ông Cham - Đến cầu Đá Trắng 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
12518 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến ngã ba ông Cham 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất TM-DV
12519 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ đường suối Ông Cảnh Tần - Đến cầu xóm Chiểm 1, xã Quân Chu 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất TM-DV
12520 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Đường liên xã Cát Nê - Thậm Thình Quân Chu từ cầu Khuôn Gà - Đến hết đất thị trấn Quân Chu (giáp xóm Thậm Thình xã Cát Nê) 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất TM-DV
12521 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ giáp Khu di tích Đầm Mua (xã Bản Ngoại) - Đến Nhà Văn hóa xóm Non Bẹo 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất TM-DV
12522 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Nhà ông Lý Văn Mạnh xóm Đồng Đình - Đến đập Kẹm xã La Bằng 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất TM-DV
12523 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Nhà ông Nguyễn Văn Bằng xóm La Bằng - Đến nhà ông Trần Công Viết xóm La Bằng 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
12524 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ nhà Nguyễn Văn Cửu xóm Đồng Tiến - Đến nhà ông Trần Văn Biển xóm La Cút 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
12525 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ ngã tư Đồng Cháy - Đến hết xóm Đầm Pháng (hết đất xã Mỹ Yên, giáp xã Lục Ba 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
12526 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ ngã ba đi vào Trường Tiểu học Bản Ngoại - Đến ngã tư Cống Đỏ 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
12527 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ ngã tư xóm Phố - Đến cầu treo La Dạ xã Bản Ngoại 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV
12528 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ cầu treo La Dạ đi Đầm Bàng - Đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất Phú Lạc) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
12529 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI Từ ngã ba Đồng Thị - Đến mương nước cửa nhà bà Tơ cắt ngang đường liên xã 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
12530 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI Từ mương nước cửa nhà bà Tơ cắt ngang đường liên xã - Đến cổng làng nghề chè truyền thống xóm 11 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
12531 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI Từ cổng làng nghề chè truyền thống xóm 11 - Đến hết đất ở nhà ông Quy xóm 11 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV
12532 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI Từ hết đất ở nhà ông Quy xóm 11 - Đến hết đất xã Tân Linh, giáp xã Bản Ngoại 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất TM-DV
12533 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ cầu Na Trâu xóm Nhất Tâm - Đến hết xóm Cây Hồng (giáp xóm Cây Xoan xã Đức Lương) 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV
12534 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ Chợ Diên Hồng xóm Cầu Tuất - Đến xóm Hàm Rồng 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV
12535 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ đầu xóm Na Khâm đi xóm Phúc Sơn - Đến hết xóm Hàm Rồng 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV
12536 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ ao Đồng Lốc - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Bộc Nhiêu huyện Định Hóa) 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV
12537 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ dốc ông Kỷ - Đến trạm điện số 5 xóm Cỏ Rôm 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV
12538 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất huyện Phú Lương - Đến đường tàu (giáp Cầu Tây) xã Cù Vân 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
12539 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường tàu (giáp Cầu Tây) ngã ba đường Cù Vân - An Khánh 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
12540 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba đường Cù Vân - An Khánh - Đến Cầu Rùm xã Cù Vân 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
12541 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Cầu Rùm xã Cù Vân - Đến giáp đất kiốt xăng dầu số 58 xã Hà Thượng 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
12542 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất kiốt xăng dầu số 58 xã Hà Thượng - Đến đường tàu cắt ngang xóm 11, xã Hà Thượng 3.850.000 2.310.000 1.386.000 831.600 - Đất SX-KD
12543 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường tàu cắt ngang xóm 11, xã Hà Thượng - Đến kiốt xăng dầu Dốc Đình thị trấn Hùng Sơn (Quốc lộ 37 cải dịch mới) 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
12544 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ kiốt xăng dầu dốc Đình - Đến cầu Đầm Phủ 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất SX-KD
12545 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu Đầm Phủ - Đến đường rẽ vào Hồ Núi Cốc 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
12546 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào Hồ Núi Cốc - Đến đầu cầu Huy Ngạc 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất SX-KD
12547 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đầu cầu Huy Ngạc - Đến đường rẽ xóm Táo thị trấn Hùng Sơn 6.230.000 3.738.000 2.242.800 1.345.680 - Đất SX-KD
12548 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ xóm Táo thị trấn Hùng Sơn - Đến cống Cầu Bò 6.650.000 3.990.000 2.394.000 1.436.400 - Đất SX-KD
12549 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cống Cầu Bò - Đến đường rẽ vào xóm Trung Hòa 8.260.000 4.956.000 2.973.600 1.784.160 - Đất SX-KD
12550 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào xóm Trung Hòa - Đến đường rẽ vào Khu di tích 27/7 7.420.000 4.452.000 2.671.200 1.602.720 - Đất SX-KD
12551 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào Khu di tích 27/7 - Đến kiốt xăng dầu số 19 7.070.000 4.242.000 2.545.200 1.527.120 - Đất SX-KD
12552 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ kiốt xăng dầu số 19 - Đến đường rẽ vào Chi cục Thuế 6.230.000 3.738.000 2.242.800 1.345.680 - Đất SX-KD
12553 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào Chi cục Thuế - Đến Cầu Đen 5.880.000 3.528.000 2.116.800 1.270.080 - Đất SX-KD
12554 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Cầu Đen - Đến cầu Suối Long 3.920.000 2.352.000 1.411.200 846.720 - Đất SX-KD
12555 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu Suối Long - Đến đường rẽ vào xã Hoàng Nông (dốc Đỏ) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
12556 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào xã Hoàng Nông (dốc Đỏ) - Đến Cầu Điệp 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất SX-KD
12557 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Cầu Điệp đến - Đến cống tiêu Ba Giăng 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
12558 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cống tiêu Ba Giăng - Đến qua đường rẽ vào xã La Bằng 50m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
12559 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua đường rẽ vào xã La Bằng 50m - Đến hết đất xã Bản Ngoại 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
12560 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất xã Bản Ngoại đến cách ngã ba Khuôn Ngàn 150m (về phía xã Bản Ngoại) - Đến hết đất xã Bản Ngoại 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
12561 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cách ngã ba Khuôn Ngàn 150m (về phía xã Bản Ngoại) - Đến qua đường tàu cắt ngang 100m 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
12562 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua đường tàu cắt ngang 100m - Đến đỉnh dốc Mon 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
12563 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đỉnh dốc Mon (đường rẽ vào xã La Bằng) - Đến qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
12564 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m - Đến Cầu Trà (hết đất xã Phú Xuyên) 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
12565 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Cầu Trà - Đến Cầu Tây xã Yên Lãng 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
12566 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Cầu Tây xã Yên Lãng - Đến ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
12567 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc - Đến cổng Trường Tiểu học Yên Lãng 1 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD
12568 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cổng Trường Tiểu học Yên Lãng 1 - Đến qua kiốt xăng Yên Lãng 300m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
12569 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua kiốt xăng Yên Lãng 300m - Đến hết đất xã Yên Lãng (giáp đất huyện Sơn Dương - Tuyên Quang) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
12570 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến cầu Suối Huyền (hết đất xã Cù Vân) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
12571 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu Suối Huyền (giáp đất xã Cù Vân) - Đến đường rẽ Trại giống lúa An Khánh 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
12572 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ Trại giống lúa An Khánh - Đến đường rẽ Trường Trung học cơ sở xã An Khánh 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
12573 Huyện Đại Từ Từ ngã 3 làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Trường Trung học cơ sở xã An Khánh - Đến cầu Xạc Bi 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất SX-KD
12574 Huyện Đại Từ Từ ngã 3 làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu Xạc Bi - Đến ngã tư xóm Tân Tiến 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
12575 Huyện Đại Từ Từ ngã 3 làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã tư xóm Tân Tiến - Đến cầu Bà Yểng (hết đất An Khánh) 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
12576 Huyện Đại Từ Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba (Trung tâm giống thủy sản Thái Nguyên, đường rẽ vào đường Cù Vân - An Khánh, đoạn bổ sung) - Đến cầu xóm Đạt 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12577 Huyện Đại Từ Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu xóm Đạt - Đến cầu Đồng Khuôn 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
12578 Huyện Đại Từ Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu Đồng Khuôn - Đến ngã ba xóm Đầm (tiếp giáp đường Cù Vân - An Khánh giai đoạn 1) 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
12579 Huyện Đại Từ Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba trạm bơm xóm Đồng Sầm - Đến ngã ba đường rẽ vào Trường Tiểu học xã An Khánh 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12580 Huyện Đại Từ Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Vào 100m 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
12581 Huyện Đại Từ Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Qua 100m - Đến 300m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
12582 Huyện Đại Từ Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Qua 300m  - Đến cổng Kho K9 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
12583 Huyện Đại Từ Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cổng Kho K9 - Đến ngã ba bảng tin xóm 12 + 13 xã Cù Vân 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
12584 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi xóm 4, 5, 6 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (cổng trào xóm 2) - Đến đường tàu 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12585 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi xóm 4, 5, 6 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường tàu xóm 2 - Đến cầu Đát Ma hết đất xóm 5 xã Cù Vân (giáp xã Phục Linh) 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
12586 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Phấn Mễ - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến nhà cân Mỏ than Phấn Mễ 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
12587 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Phấn Mễ - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ nhà cân Mỏ than Phấn Mễ - Đến hết đất xã Hà Thượng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
12588 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Phấn Mễ - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất xã Hà Thượng - Đến giáp đất vành đai M3 - BLC 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
12589 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Phấn Mễ - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất vành đai M3 - BLC - Đến cầu Đát Ma (giáp đất huyện Phú Lương) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12590 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 vào - Đến Nhà Văn hóa xóm 13, và lô 2, lô 3 khu quy hoạch Văn phòng mỏ than Làng Cẩm 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
12591 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Vào hết đường bê tông xóm 5 xã Hà Thượng 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất SX-KD
12592 Huyện Đại Từ Đường từ Quốc lộ 37 rẽ vào khu tái định cư Đồng Bông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 + 200m (hết đất khu tái định cư Đồng Bông) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
12593 Huyện Đại Từ Đường từ Quốc lộ 37 rẽ vào khu tái định cư Đồng Bông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Nhánh rẽ từ Quốc lộ 37 + 200m vào khu tái định cư Đồng Bông 100m 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất SX-KD
12594 Huyện Đại Từ Đường từ Quốc lộ 37 rẽ vào khu tái định cư Đồng Bông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Các tuyến còn lại của khu tái định cư Đồng Bông 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất SX-KD
12595 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Vào Đến Cầu Cau, xóm 9 xã Hà Thượng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
12596 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Vào Trường Tiểu học xã Hà Thượng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
12597 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào kho Muối xã Hà Thượng (xóm 6 + 7) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Vào tới đường tàu cắt ngang (bao gồm khu quy hoạch dân cư xóm 6 + 7) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
12598 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào kho Muối xã Hà Thượng (xóm 6 + 7) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường tàu cắt ngang - Đến cổng kho Muối 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12599 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 vào - Đến hết đất xã Hà Thượng 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
12600 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất xã Hà Thượng - Đến qua cổng UBND xã Phục Linh 200m (đường đi Tân Linh) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD