STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 vào - Đến Nhà Văn hóa xóm 13, và lô 2, lô 3 khu quy hoạch Văn phòng mỏ than Làng Cẩm | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
2 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Vào hết đường bê tông xóm 5 xã Hà Thượng | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
3 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Vào Đến Cầu Cau, xóm 9 xã Hà Thượng | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
4 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Vào Trường Tiểu học xã Hà Thượng | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến giáp đất quy hoạch dự án khai thác chế biến khoáng sản Núi Pháo (Quốc lộ 37 cũ đi tổ dân phố Liên Giới) | 2.600.000 | 1.560.000 | 936.000 | 561.600 | - | Đất ở |
6 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Đường bê tông từ tổ dân phố Liên Giới (giáp dự án Núi Pháo) - Đến ngã ba đường đi xóm Hàm Rồng và xóm Vân Long | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
7 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Vào khu quy hoạch dân cư sau Xí nghiệp chè Đại Từ | 2.200.000 | 1.320.000 | 792.000 | 475.200 | - | Đất ở |
8 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Cầu Thành 2, thị trấn Hùng Sơn | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
9 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 đi qua Trường Trung học cơ sở thị trấn Hùng Sơn - Đến giáp đường đi xóm Đồng Cả | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
10 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (qua Nhà Văn hóa tổ dân phố Cầu Thành 1) - Đến hết đất nhà ông Nguyên xóm Xuân Đài | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
11 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến cổng Trường Trung học phổ thông Đại Từ | 4.900.000 | 2.940.000 | 1.764.000 | 1.058.400 | - | Đất ở |
12 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 vào 100m (nhà ông Lưu) tổ dân phố Cầu Thành 2 - thị trấn Hùng Sơn (đối diện đường rẽ vào Trường Trung học phổ thông Đại Từ) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
13 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Các lô đất ở thuộc khu quy hoạch sau bến xe khách Đại Từ cũ | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | - | Đất ở |
14 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (nhánh giáp đất ở nhà bà Phạm Thị Tâm, tổ dân phố Chợ 1) vào đường bê tông - Đến hết đất nhà ông Đào Quang Chung, tổ dân phố Trung Hòa | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
15 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 đường rẽ vào xóm Trung Hòa (qua khối đoàn thể) ra Quốc lộ 37 (đèn xanh đèn đỏ) | 2.200.000 | 1.320.000 | 792.000 | 475.200 | - | Đất ở |
16 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã ba cổng Chùa Minh Sơn - Đến đường tròn khu dân cư 1A | 2.200.000 | 1.320.000 | 792.000 | 475.200 | - | Đất ở |
17 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (cầu Tây Phố Mới) - Đến cổng Đài tưởng niệm huyện Đại Từ | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
18 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (đối diện Ngân hàng nông nghiệp huyện Đại Từ) - Vào Đến khu dân cư 1A | 2.200.000 | 1.320.000 | 792.000 | 475.200 | - | Đất ở |
19 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 vào - Đến cổng UBND huyện Đại Từ | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
20 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến Nhà Văn hóa xóm Phố Dầu xã Tiên Hội | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
21 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến cổng Trường Tiểu học xã Tiên Hội | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
22 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 vào 150m (đường bê tông xóm Đại Quyết) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
23 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã ba nhà ông Việt xóm Đầm Bàng - Đến hết đất xã Bản Ngoại giáp xã Tân Linh | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
24 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ giáp đất nhà ông Thi (xóm Na Mận) - đi xóm Cao Khản giáp xã Tiên Hội | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
25 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cống tiêu Ba Giăng đi xã Tiên Hội - Hoàng Nông - Đến hết đất xã Bản Ngoại (đường liên xã Bản Ngoại - Tiên Hội - Hoàng Nông) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
26 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã 3 (nối Quốc lộ 37 đi di tích Đầm Mua) - Đến hết đất Bản Ngoại và hết đất xã Hoàng Nông) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
27 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã ba (nhà ông Chiến - Hoan) đi vào Trường Tiểu học xã Bản Ngoại - Đến ngã tư cống Đỏ (giáp nhà ông Hiệp xóm Phố) | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
28 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (dốc Mon) - Đến hết đất xã Phú Xuyên (giáp xã La Bằng) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
29 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Nhánh của đường Từ Quốc lộ 37 (dốc Mon - Đến hết đất xã Phú Xuyên) giáp xã La Bằng: Từ ngã ba nhà ông Thắng Đến Nhà Văn hóa xóm Chính Phú 1 | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
30 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Vào Trạm Y tế cũ xã Phú Xuyên | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
31 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Trục phụ Quốc lộ 37, từ Quốc lộ 37 xóm 8, xã Phú Xuyên - Đến giáp đất xã Na Mao | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
32 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến Nhà Văn hóa xóm 2 xã Phú Xuyên | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
33 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (cây đa đôi) - Đến nhà bà Đỗi (khu quy hoạch chợ cũ) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
34 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (xóm 4) - Đến giáp đất xã Phú Thịnh (qua xóm 13) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
35 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (xóm 4) - Đến ngã ba xóm Tân Lập (qua xóm 5) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
36 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (biển cấm rừng) - Đến nhà ông Hoàng xóm 11 | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
37 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ nhà ông Hoàng xóm 11 - Đến ngã ba Yên Tử (hết đất xã Phú Xuyên) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
38 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Trạm biến áp xóm 11 - Đến giáp Nhà máy Chè xã La Bằng qua xóm Tân Lập | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
39 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (đường Nguyễn Huệ) - Đến ngã tư xóm Giữa, xã Yên Lãng | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
40 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến Nhà Văn hóa xóm Khuôn Nanh | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
41 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Nhánh từ cổng Văn phòng Mỏ than Núi Hồng - Đến tập thể Mỏ (khu B) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
42 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 vào - Đến Nhà Văn hóa xóm 13, và lô 2, lô 3 khu quy hoạch Văn phòng mỏ than Làng Cẩm | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
43 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Vào hết đường bê tông xóm 5 xã Hà Thượng | 1.190.000 | 714.000 | 428.400 | 257.040 | - | Đất TM-DV |
44 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Vào Đến Cầu Cau, xóm 9 xã Hà Thượng | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
45 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Vào Trường Tiểu học xã Hà Thượng | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
46 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến giáp đất quy hoạch dự án khai thác chế biến khoáng sản Núi Pháo (Quốc lộ 37 cũ đi tổ dân phố Liên Giới) | 1.820.000 | 1.092.000 | 655.200 | 393.120 | - | Đất TM-DV |
47 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Đường bê tông từ tổ dân phố Liên Giới (giáp dự án Núi Pháo) - Đến ngã ba đường đi xóm Hàm Rồng và xóm Vân Long | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
48 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Vào khu quy hoạch dân cư sau Xí nghiệp chè Đại Từ | 1.540.000 | 924.000 | 554.400 | 332.640 | - | Đất TM-DV |
49 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Cầu Thành 2, thị trấn Hùng Sơn | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất TM-DV |
50 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 đi qua Trường Trung học cơ sở thị trấn Hùng Sơn - Đến giáp đường đi xóm Đồng Cả | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất TM-DV |
51 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (qua Nhà Văn hóa tổ dân phố Cầu Thành 1) - Đến hết đất nhà ông Nguyên xóm Xuân Đài | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
52 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến cổng Trường Trung học phổ thông Đại Từ | 3.430.000 | 2.058.000 | 1.234.800 | 740.880 | - | Đất TM-DV |
53 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 vào 100m (nhà ông Lưu) tổ dân phố Cầu Thành 2 - thị trấn Hùng Sơn (đối diện đường rẽ vào Trường Trung học phổ thông Đại Từ) | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
54 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Các lô đất ở thuộc khu quy hoạch sau bến xe khách Đại Từ cũ | 1.960.000 | 1.176.000 | 705.600 | 423.360 | - | Đất TM-DV |
55 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (nhánh giáp đất ở nhà bà Phạm Thị Tâm, tổ dân phố Chợ 1) vào đường bê tông - Đến hết đất nhà ông Đào Quang Chung, tổ dân phố Trung Hòa | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
56 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 đường rẽ vào xóm Trung Hòa (qua khối đoàn thể) ra Quốc lộ 37 (đèn xanh đèn đỏ) | 1.540.000 | 924.000 | 554.400 | 332.640 | - | Đất TM-DV |
57 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã ba cổng Chùa Minh Sơn - Đến đường tròn khu dân cư 1A | 1.540.000 | 924.000 | 554.400 | 332.640 | - | Đất TM-DV |
58 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (cầu Tây Phố Mới) - Đến cổng Đài tưởng niệm huyện Đại Từ | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất TM-DV |
59 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (đối diện Ngân hàng nông nghiệp huyện Đại Từ) - Vào Đến khu dân cư 1A | 1.540.000 | 924.000 | 554.400 | 332.640 | - | Đất TM-DV |
60 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 vào - Đến cổng UBND huyện Đại Từ | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | - | Đất TM-DV |
61 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến Nhà Văn hóa xóm Phố Dầu xã Tiên Hội | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
62 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến cổng Trường Tiểu học xã Tiên Hội | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
63 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 vào 150m (đường bê tông xóm Đại Quyết) | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất TM-DV |
64 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã ba nhà ông Việt xóm Đầm Bàng - Đến hết đất xã Bản Ngoại giáp xã Tân Linh | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất TM-DV |
65 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ giáp đất nhà ông Thi (xóm Na Mận) - đi xóm Cao Khản giáp xã Tiên Hội | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất TM-DV |
66 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cống tiêu Ba Giăng đi xã Tiên Hội - Hoàng Nông - Đến hết đất xã Bản Ngoại (đường liên xã Bản Ngoại - Tiên Hội - Hoàng Nông) | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất TM-DV |
67 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã 3 (nối Quốc lộ 37 đi di tích Đầm Mua) - Đến hết đất Bản Ngoại và hết đất xã Hoàng Nông) | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất TM-DV |
68 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã ba (nhà ông Chiến - Hoan) đi vào Trường Tiểu học xã Bản Ngoại - Đến ngã tư cống Đỏ (giáp nhà ông Hiệp xóm Phố) | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất TM-DV |
69 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (dốc Mon) - Đến hết đất xã Phú Xuyên (giáp xã La Bằng) | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất TM-DV |
70 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Nhánh của đường Từ Quốc lộ 37 (dốc Mon - Đến hết đất xã Phú Xuyên) giáp xã La Bằng: Từ ngã ba nhà ông Thắng Đến Nhà Văn hóa xóm Chính Phú 1 | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất TM-DV |
71 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Vào Trạm Y tế cũ xã Phú Xuyên | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất TM-DV |
72 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Trục phụ Quốc lộ 37, từ Quốc lộ 37 xóm 8, xã Phú Xuyên - Đến giáp đất xã Na Mao | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất TM-DV |
73 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến Nhà Văn hóa xóm 2 xã Phú Xuyên | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất TM-DV |
74 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (cây đa đôi) - Đến nhà bà Đỗi (khu quy hoạch chợ cũ) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất TM-DV |
75 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (xóm 4) - Đến giáp đất xã Phú Thịnh (qua xóm 13) | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất TM-DV |
76 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (xóm 4) - Đến ngã ba xóm Tân Lập (qua xóm 5) | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất TM-DV |
77 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (biển cấm rừng) - Đến nhà ông Hoàng xóm 11 | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất TM-DV |
78 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ nhà ông Hoàng xóm 11 - Đến ngã ba Yên Tử (hết đất xã Phú Xuyên) | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất TM-DV |
79 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Trạm biến áp xóm 11 - Đến giáp Nhà máy Chè xã La Bằng qua xóm Tân Lập | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất TM-DV |
80 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (đường Nguyễn Huệ) - Đến ngã tư xóm Giữa, xã Yên Lãng | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất TM-DV |
81 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến Nhà Văn hóa xóm Khuôn Nanh | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất TM-DV |
82 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Nhánh từ cổng Văn phòng Mỏ than Núi Hồng - Đến tập thể Mỏ (khu B) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất TM-DV |
83 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 vào - Đến Nhà Văn hóa xóm 13, và lô 2, lô 3 khu quy hoạch Văn phòng mỏ than Làng Cẩm | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD |
84 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Vào hết đường bê tông xóm 5 xã Hà Thượng | 1.190.000 | 714.000 | 428.400 | 257.040 | - | Đất SX-KD |
85 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Vào Đến Cầu Cau, xóm 9 xã Hà Thượng | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
86 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Vào Trường Tiểu học xã Hà Thượng | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
87 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến giáp đất quy hoạch dự án khai thác chế biến khoáng sản Núi Pháo (Quốc lộ 37 cũ đi tổ dân phố Liên Giới) | 1.820.000 | 1.092.000 | 655.200 | 393.120 | - | Đất SX-KD |
88 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Đường bê tông từ tổ dân phố Liên Giới (giáp dự án Núi Pháo) - Đến ngã ba đường đi xóm Hàm Rồng và xóm Vân Long | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD |
89 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Vào khu quy hoạch dân cư sau Xí nghiệp chè Đại Từ | 1.540.000 | 924.000 | 554.400 | 332.640 | - | Đất SX-KD |
90 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Cầu Thành 2, thị trấn Hùng Sơn | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất SX-KD |
91 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 đi qua Trường Trung học cơ sở thị trấn Hùng Sơn - Đến giáp đường đi xóm Đồng Cả | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất SX-KD |
92 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (qua Nhà Văn hóa tổ dân phố Cầu Thành 1) - Đến hết đất nhà ông Nguyên xóm Xuân Đài | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD |
93 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến cổng Trường Trung học phổ thông Đại Từ | 3.430.000 | 2.058.000 | 1.234.800 | 740.880 | - | Đất SX-KD |
94 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 vào 100m (nhà ông Lưu) tổ dân phố Cầu Thành 2 - thị trấn Hùng Sơn (đối diện đường rẽ vào Trường Trung học phổ thông Đại Từ) | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD |
95 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Các lô đất ở thuộc khu quy hoạch sau bến xe khách Đại Từ cũ | 1.960.000 | 1.176.000 | 705.600 | 423.360 | - | Đất SX-KD |
96 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (nhánh giáp đất ở nhà bà Phạm Thị Tâm, tổ dân phố Chợ 1) vào đường bê tông - Đến hết đất nhà ông Đào Quang Chung, tổ dân phố Trung Hòa | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD |
97 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 đường rẽ vào xóm Trung Hòa (qua khối đoàn thể) ra Quốc lộ 37 (đèn xanh đèn đỏ) | 1.540.000 | 924.000 | 554.400 | 332.640 | - | Đất SX-KD |
98 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã ba cổng Chùa Minh Sơn - Đến đường tròn khu dân cư 1A | 1.540.000 | 924.000 | 554.400 | 332.640 | - | Đất SX-KD |
99 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (cầu Tây Phố Mới) - Đến cổng Đài tưởng niệm huyện Đại Từ | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất SX-KD |
100 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (đối diện Ngân hàng nông nghiệp huyện Đại Từ) - Vào Đến khu dân cư 1A | 1.540.000 | 924.000 | 554.400 | 332.640 | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Trục Phụ Quốc Lộ 37 - Trục Quốc Lộ 37
Bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho trục Phụ Quốc Lộ 37 - Trục Quốc Lộ 37, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong đoạn từ Quốc Lộ 37 vào đến Nhà Văn Hóa Xóm 13 và các lô 2, lô 3 khu quy hoạch Văn phòng mỏ than Làng Cẩm, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên trục Phụ Quốc Lộ 37 - Trục Quốc Lộ 37 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Có thể vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại trục Phụ Quốc Lộ 37 - Trục Quốc Lộ 37, Huyện Đại Từ. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.