Bảng giá đất Tại Từ Quốc lộ 37 đi xóm 4, 5, 6 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Huyện Đại Từ Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi xóm 4, 5, 6 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (cổng trào xóm 2) - Đến đường tàu 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
2 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi xóm 4, 5, 6 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường tàu xóm 2 - Đến cầu Đát Ma hết đất xóm 5 xã Cù Vân (giáp xã Phục Linh) 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
3 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi xóm 4, 5, 6 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (cổng trào xóm 2) - Đến đường tàu 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
4 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi xóm 4, 5, 6 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường tàu xóm 2 - Đến cầu Đát Ma hết đất xóm 5 xã Cù Vân (giáp xã Phục Linh) 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất TM-DV
5 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi xóm 4, 5, 6 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (cổng trào xóm 2) - Đến đường tàu 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
6 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi xóm 4, 5, 6 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường tàu xóm 2 - Đến cầu Đát Ma hết đất xóm 5 xã Cù Vân (giáp xã Phục Linh) 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Từ Quốc Lộ 37 Đi Xóm 4, 5, 6

Bảng giá đất của huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường từ Quốc Lộ 37 đi xóm 4, 5, 6, thuộc trục phụ Quốc Lộ 37 và trục Quốc Lộ 37, đã được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng khu vực trong đoạn đường từ cổng trào xóm 2 đến đường tàu, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đường từ Quốc Lộ 37 đến đường tàu có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí 1 thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá không cao như các vị trí trước đó, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng khu vực giúp đánh giá tiềm năng và giá trị đầu tư, từ đó lựa chọn các cơ hội đầu tư phù hợp.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện