STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ Trạm Kiểm lâm Quân Chu - Đến ngã ba Ông Cham | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
2 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ ngã ba Ông Cham - Đến cầu Đá Trắng | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
3 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến ngã ba ông Cham | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
4 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ đường suối Ông Cảnh Tần - Đến cầu xóm Chiểm 1, xã Quân Chu | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
5 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Đường liên xã Cát Nê - Thậm Thình Quân Chu từ cầu Khuôn Gà - Đến hết đất thị trấn Quân Chu (giáp xóm Thậm Thình xã Cát Nê) | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
6 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ giáp Khu di tích Đầm Mua (xã Bản Ngoại) - Đến Nhà Văn hóa xóm Non Bẹo | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
7 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Nhà ông Lý Văn Mạnh xóm Đồng Đình - Đến đập Kẹm xã La Bằng | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
8 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Nhà ông Nguyễn Văn Bằng xóm La Bằng - Đến nhà ông Trần Công Viết xóm La Bằng | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ nhà Nguyễn Văn Cửu xóm Đồng Tiến - Đến nhà ông Trần Văn Biển xóm La Cút | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
10 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ ngã tư Đồng Cháy - Đến hết xóm Đầm Pháng (hết đất xã Mỹ Yên, giáp xã Lục Ba | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
11 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ ngã ba đi vào Trường Tiểu học Bản Ngoại - Đến ngã tư Cống Đỏ | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
12 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ ngã tư xóm Phố - Đến cầu treo La Dạ xã Bản Ngoại | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
13 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ cầu treo La Dạ đi Đầm Bàng - Đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất Phú Lạc) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
14 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ Trạm Kiểm lâm Quân Chu - Đến ngã ba Ông Cham | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất TM-DV |
15 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ ngã ba Ông Cham - Đến cầu Đá Trắng | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất TM-DV |
16 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến ngã ba ông Cham | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất TM-DV |
17 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ đường suối Ông Cảnh Tần - Đến cầu xóm Chiểm 1, xã Quân Chu | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất TM-DV |
18 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Đường liên xã Cát Nê - Thậm Thình Quân Chu từ cầu Khuôn Gà - Đến hết đất thị trấn Quân Chu (giáp xóm Thậm Thình xã Cát Nê) | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất TM-DV |
19 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ giáp Khu di tích Đầm Mua (xã Bản Ngoại) - Đến Nhà Văn hóa xóm Non Bẹo | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất TM-DV |
20 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Nhà ông Lý Văn Mạnh xóm Đồng Đình - Đến đập Kẹm xã La Bằng | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất TM-DV |
21 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Nhà ông Nguyễn Văn Bằng xóm La Bằng - Đến nhà ông Trần Công Viết xóm La Bằng | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất TM-DV |
22 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ nhà Nguyễn Văn Cửu xóm Đồng Tiến - Đến nhà ông Trần Văn Biển xóm La Cút | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất TM-DV |
23 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ ngã tư Đồng Cháy - Đến hết xóm Đầm Pháng (hết đất xã Mỹ Yên, giáp xã Lục Ba | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất TM-DV |
24 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ ngã ba đi vào Trường Tiểu học Bản Ngoại - Đến ngã tư Cống Đỏ | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất TM-DV |
25 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ ngã tư xóm Phố - Đến cầu treo La Dạ xã Bản Ngoại | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất TM-DV |
26 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ cầu treo La Dạ đi Đầm Bàng - Đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất Phú Lạc) | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất TM-DV |
27 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ Trạm Kiểm lâm Quân Chu - Đến ngã ba Ông Cham | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất SX-KD |
28 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ ngã ba Ông Cham - Đến cầu Đá Trắng | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD |
29 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến ngã ba ông Cham | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất SX-KD |
30 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ đường suối Ông Cảnh Tần - Đến cầu xóm Chiểm 1, xã Quân Chu | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất SX-KD |
31 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Đường liên xã Cát Nê - Thậm Thình Quân Chu từ cầu Khuôn Gà - Đến hết đất thị trấn Quân Chu (giáp xóm Thậm Thình xã Cát Nê) | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất SX-KD |
32 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ giáp Khu di tích Đầm Mua (xã Bản Ngoại) - Đến Nhà Văn hóa xóm Non Bẹo | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất SX-KD |
33 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Nhà ông Lý Văn Mạnh xóm Đồng Đình - Đến đập Kẹm xã La Bằng | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất SX-KD |
34 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Nhà ông Nguyễn Văn Bằng xóm La Bằng - Đến nhà ông Trần Công Viết xóm La Bằng | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất SX-KD |
35 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ nhà Nguyễn Văn Cửu xóm Đồng Tiến - Đến nhà ông Trần Văn Biển xóm La Cút | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất SX-KD |
36 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ ngã tư Đồng Cháy - Đến hết xóm Đầm Pháng (hết đất xã Mỹ Yên, giáp xã Lục Ba | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD |
37 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ ngã ba đi vào Trường Tiểu học Bản Ngoại - Đến ngã tư Cống Đỏ | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD |
38 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ ngã tư xóm Phố - Đến cầu treo La Dạ xã Bản Ngoại | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất SX-KD |
39 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ cầu treo La Dạ đi Đầm Bàng - Đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất Phú Lạc) | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Ở Tại Huyện Đại Từ, Thái Nguyên - Các Tuyến Đường Khác
Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất ở tại huyện Đại Từ đã được cập nhật cụ thể cho các tuyến đường khác. Trong đó, đoạn từ Trạm Kiểm lâm Quân Chu đến ngã ba Ông Cham có sự phân chia giá đất theo từng vị trí cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn đường này.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 400.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong bảng giá đất ở cho đoạn đường này. Đây là khu vực có tiềm năng cao và vị trí thuận lợi, thích hợp cho các dự án phát triển và đầu tư có giá trị. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực gần trung tâm, cơ sở hạ tầng phát triển và các tiện ích xã hội tốt.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 240.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đất tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải và các nhu cầu ở cơ bản. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn có một khu đất với giá phải chăng hơn nhưng vẫn đảm bảo tính khả thi cho các kế hoạch phát triển.
Vị trí 3: 144.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 144.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này thường nằm xa hơn so với trung tâm hoặc các tiện ích chính. Đây là sự lựa chọn cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu đất ở tại khu vực này.
Vị trí 4: 86.400 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 86.400 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá đất cho đoạn đường từ Trạm Kiểm lâm Quân Chu đến ngã ba Ông Cham. Khu vực này có giá thấp nhất, phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc những dự án nhỏ. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhu cầu ở cơ bản với chi phí thấp.
Bảng giá đất ở tại huyện Đại Từ cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá cho các khu vực khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đưa ra quyết định dựa trên ngân sách và yêu cầu cụ thể của mình.