Bảng giá đất tại Thành phố Thái Nguyên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Thành phố Thái Nguyên dao động từ 25.000 đồng/m² đến 36.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 2.954.350 đồng/m². Đây là mức giá phản ánh sự phát triển kinh tế, hạ tầng và đô thị hóa vượt bậc của khu vực.

Tổng quan về Thành phố Thái Nguyên

Thành phố Thái Nguyên là trung tâm kinh tế, văn hóa và giáo dục của tỉnh Thái Nguyên, đồng thời là một trong những đô thị lớn ở miền bắc Việt Nam. Với vị trí địa lý thuận lợi, Thành phố Thái Nguyên đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các tỉnh vùng Đông Bắc với Hà Nội và các khu vực kinh tế khác.

Hệ thống giao thông tại đây được đầu tư bài bản, bao gồm tuyến Quốc lộ 3, tuyến đường sắt Hà Nội – Thái Nguyên, và các tuyến đường cao tốc hiện đại. Những yếu tố này tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, phát triển kinh tế và gia tăng giá trị bất động sản.

Thành phố Thái Nguyên cũng là nơi tập trung nhiều khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Yên Bình và Khu công nghiệp Sông Công, thu hút hàng loạt dự án đầu tư từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Cùng với đó, Thành phố Thái Nguyên còn nổi bật với hệ thống giáo dục hàng đầu, điển hình là Đại học Thái Nguyên, thu hút một lượng lớn sinh viên, cán bộ nghiên cứu và người lao động đến sinh sống, làm việc. Nhu cầu về đất ở, đất thương mại, và dịch vụ tăng cao, góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản.

Phân tích giá đất tại Thành phố Thái Nguyên

Giá đất tại Thành phố Thái Nguyên có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, phụ thuộc vào vị trí, mục đích sử dụng và tiềm năng phát triển.

Những khu vực trung tâm như đường Hoàng Văn Thụ, đường Bắc Nam, và các trục đường chính trong nội thành có mức giá cao nhất, lên đến 36.000.000 đồng/m². Đây là nơi tập trung các trung tâm thương mại, cơ quan hành chính và các khu đô thị hiện đại.

Các khu vực vùng ven hoặc chưa phát triển mạnh mẽ, giá đất dao động từ 25.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m². Đây là những khu vực có tiềm năng lớn để phát triển dài hạn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng giao thông và đô thị hóa tiếp tục được đẩy mạnh.

So sánh với các thành phố khác trong tỉnh như Thành phố Sông Công, giá đất tại Thành phố Thái Nguyên cao hơn đáng kể, điều này thể hiện sự phát triển vượt trội của khu vực. Tuy nhiên, nếu so sánh với các đô thị lớn khác ở miền bắc như Hà Nội, giá đất tại đây vẫn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới.

Đối với các nhà đầu tư, Thành phố Thái Nguyên mang lại nhiều cơ hội đa dạng, từ đầu tư ngắn hạn vào đất nền, đến đầu tư dài hạn vào các dự án đô thị, khu dân cư cao cấp và bất động sản thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Thái Nguyên

Thành phố Thái Nguyên có nhiều điểm mạnh thu hút nhà đầu tư, bao gồm hạ tầng giao thông đồng bộ, sự phát triển của các khu công nghiệp lớn và sự tăng trưởng kinh tế ổn định. Các dự án lớn như tuyến đường cao tốc Thái Nguyên – Bắc Giang, mở rộng Quốc lộ 3 và các tuyến đường nội đô góp phần nâng cao khả năng kết nối và tăng giá trị bất động sản.

Ngoài ra, sự hiện diện của các khu đô thị mới, trung tâm thương mại và các dự án phức hợp tại trung tâm Thành phố Thái Nguyên đang tạo ra sự sôi động trên thị trường bất động sản.

Kế hoạch quy hoạch đô thị đến năm 2030, tầm nhìn 2050 của tỉnh Thái Nguyên dự kiến sẽ đưa thành phố trở thành một đô thị hiện đại, xanh và đáng sống, làm tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, kinh tế và đô thị hóa, Thành phố Thái Nguyên không chỉ là trung tâm kinh tế của tỉnh mà còn là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Việc nắm bắt cơ hội đầu tư sớm tại đây sẽ mang lại giá trị sinh lời bền vững và triển vọng tăng trưởng lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 36.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Thái Nguyên là: 3.027.878 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
330

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Thái Nguyên Ngõ rẽ từ số nhà 621/1 (phòng khám số 3 cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
102 Thành phố Thái Nguyên Ngõ rẽ từ số nhà 621/1 (phòng khám số 3 cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m gặp sân vận động 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
103 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 628/1: Rẽ cạnh Liên đoàn Địa chất Đông Bắc - Đến hết đường 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
104 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 648/1: Rẽ cạnh kiốt xăng số 7 đến sân vận động Gang Thép - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
105 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 648/1: Rẽ cạnh kiốt xăng số 7 đến sân vận động Gang Thép - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến sân vận động Gang Thép 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
106 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 457/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy Cơ khí (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
107 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 457/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy Cơ khí (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 200m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
108 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 457/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy Cơ khí (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 200m đến 500m và các nhánh khác trong khu dân cư có mặt đường bê tông ≥ 2m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
109 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
110 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 200m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
111 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Đoạn còn lại và các nhánh khác trong khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) có mặt đường bê tông ≥ 2m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
112 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 639/1 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
113 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 639/1 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 200m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
114 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 661/1: Rẽ giáp đất Nhà Văn hóa Gang Thép - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
115 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 661/1: Rẽ giáp đất Nhà Văn hóa Gang Thép - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 200m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
116 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ ngã ba Mỏ Bạch - Đến ngõ số 185 rẽ Sở Giáo dục và Đào tạo 21.500.000 12.900.000 7.740.000 4.644.000 - Đất ở
117 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ ngõ số 185 rẽ Sở Giáo dục và Đào tạo - Đến giáp đất Vincom Thái Nguyên (Bến xe khách Thái Nguyên cũ) 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 - Đất ở
118 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ đất Vincom Thái Nguyên (Bến xe khách Thái Nguyên cũ) - Đến ngã ba rẽ phố Trần Đăng Ninh 24.000.000 14.400.000 8.640.000 5.184.000 - Đất ở
119 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ ngã ba rẽ phố Trần Đăng Ninh - Đến đường Phan Đình Phùng 20.500.000 12.300.000 7.380.000 4.428.000 - Đất ở
120 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ đường Phan Đình Phùng - Đến gặp đường Bắc Nam (ngã 3 Bắc Nam) 17.000.000 10.200.000 6.120.000 3.672.000 - Đất ở
121 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 53: Rẽ vào khu dân cư Xây lắp nội thương cũ đến - hết đất Thư viện Đại học Sư phạm Thái Nguyên 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
122 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 105: Từ trục chính gặp trục qua cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở
123 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 185: Rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo - Đến Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở
124 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 231: Qua Ngân hàng Đầu tư và Phát triển (cũ) gặp đường đi Trung tâm Giáo dục thường xuyên 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất ở
125 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Trục đường nối 3 ngõ số: 105; 185; 231 qua cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
126 Thành phố Thái Nguyên Các ngõ số: 60; 78; 110; 140; 166 - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Trục chính, vào 150m 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
127 Thành phố Thái Nguyên Các ngõ số: 60; 78; 110; 140; 166 - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Qua 150m đến 250m, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
128 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 92: (Vào khu dân cư quy hoạch phường Quang Trung), vào 100m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
129 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 220: Rẽ vào khu dân cư Ngân hàng tỉnh cũ vào 100m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
130 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 297: Rẽ cạnh Phòng Cảnh sát Cơ động, Công an tỉnh Thái Nguyên 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
131 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 108: Rẽ vào khu dân cư Lâm sản đi gặp ngõ số 274 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
132 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 274: Rẽ đi gặp ngõ số 256 và ngõ số 108 từ Vincom Thái Nguyên (Bến xe khách Thái Nguyên cũ) vào Trường Tiểu học Thống Nhất 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
133 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 357: Rẽ đến gặp đường Chu Văn An (đối diện Vincom Thái Nguyên) 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
134 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 256: Rẽ cạnh Vincom Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ đường Lương Ngọc Quyến vào - Đến hết đất Vincom Thái Nguyên 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
135 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 256: Rẽ cạnh Vincom Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ giáp đất Vincom Thái Nguyên qua ngã 3, - Rẽ Đến hết Trường Tiểu học Thống Nhất 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
136 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 256: Rẽ cạnh Vincom Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ giáp Trường Tiểu học Thống Nhất qua 150m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
137 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 256: Rẽ cạnh Vincom Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ ngã 3 rẽ Trường Tiểu học Thống Nhất (13.2) - Rẽ trái Đến gặp ngã 3 rẽ khu dân cư số 2, phường Quang Trung 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
138 Thành phố Thái Nguyên Các nhánh rẽ thuộc đoạn (13.4) có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m, vào 100m - Ngõ số 256: Rẽ cạnh Vincom Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ ngã 3 rẽ Trường Tiểu học Thống Nhất (13.2) - Rẽ trái Đến gặp ngã 3 rẽ khu dân cư số 2, phường Quang Trung 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
139 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 310: Rẽ đối diện Công ty cổ phần Dược và Vật tư Y tế, vào 50m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
140 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 346, vào 50m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
141 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 499: Rẽ theo Bệnh viện Đa khoa trung tâm, vào đến 80m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
142 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 511: Vào đến phố Đoàn Thị Điểm 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
143 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 488: Rẽ đến Trường Tiểu học Đồng Quang 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
144 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 556, vào 50m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
145 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ trục chính đến hết đất Chi cục Thủy lợi 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
146 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ giáp đất Chi cục Thủy lợi đến 100m tiếp theo 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
147 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Đường ngang nối từ ngõ số 566 với phố Văn Cao (nối từ số nhà 6 ngõ số 566 đến số nhà 18, phố Văn Cao) 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
148 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 603: Đi gặp phố Nguyễn Đình Chiểu - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ đường Lương Ngọc Quyến - Đến ngã 3 đầu tiên 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
149 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 603: Đi gặp phố Nguyễn Đình Chiểu - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ ngã 3 đầu tiên - Đến gặp phố Nguyễn Đình Chiểu 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
150 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 627 vào 100m (nhà khách Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên) 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
151 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ đường Lương Ngọc Quyến (rẽ cạnh Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) - Đến Nhà nghỉ Hải Yến 3.300.000 1.980.000 1.188.000 712.800 - Đất ở
152 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 723: Rẽ cạnh Hạt kiểm lâm thành phố, vào 150m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
153 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 735: Rẽ vào 50m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
154 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Từ chân cầu Bến Tượng - Đến gặp đường Phùng Chí Kiên 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 - Đất ở
155 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Từ đường Phùng Chí Kiên - Đến ngã 6 gặp đường Phan Đình Phùng 15.600.000 9.360.000 5.616.000 3.369.600 - Đất ở
156 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Từ ngã 6 gặp đường Phan Đình Phùng - Đến gặp đường Cách mạng tháng Tám 13.200.000 7.920.000 4.752.000 2.851.200 - Đất ở
157 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
158 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh tổng hợp (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Từ đường gom cầu Bến Tượng, vào 100m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
159 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh tổng hợp (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Qua 100m đến 250m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
160 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh tổng hợp (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Các đường quy hoạch trong Khu dân cư số 4, phường Trưng Vương 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
161 Thành phố Thái Nguyên Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 01: Rẽ vào khu dân cư tập thể Xí nghiệp kinh doanh tổng hợp cũ 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
162 Thành phố Thái Nguyên Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 19: Vào 100m về 2 phía (giáp Chợ Thái) 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
163 Thành phố Thái Nguyên Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 2 rẽ phía sau Nhà thi đấu tỉnh Thái Nguyên vào hết đất khu dân cư tổ 23, phường Trưng Vương 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
164 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 29: Vào khu dân cư Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên (đến hết hàng rào Bảo tàng tỉnh) 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở
165 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào nhà thờ - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Từ đường Bến Tượng, vào 150m 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở
166 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào nhà thờ - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Qua 150m rẽ đi 2 phía đến 250m 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
167 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Các đường quy hoạch trog khu dân cư tổ 15, tổ 16, phường Trưng Vương 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
168 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 101; 111; 129: Từ đường Bến Tượng, vào 200m 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
169 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 159 rẽ khu dân cư lô 2 Tỉnh ủy đến gặp phố Nhị Quý 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
170 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 253, rẽ vào tổ 16, phường Túc Duyên (giáp cầu Bóng Tối), vào 100m 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
171 Thành phố Thái Nguyên PHỐ 19/8 (Từ đường Bến Tượng đến đường Nguyễn Du) Toàn tuyến 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
172 Thành phố Thái Nguyên PHỐ QUYẾT TIẾN (Từ UBND phường Trưng Vương đến đường Nguyễn Du) Toàn tuyến 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 - Đất ở
173 Thành phố Thái Nguyên PHỐ CỘT CỜ (Từ đường Bến Oánh đến đường Phùng Chí Kiên) Toàn tuyến 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 - Đất ở
174 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ CỘT CỜ (Từ đường Bến Oánh đến đường Phùng Chí Kiên) Rẽ các ngõ số 47; 70 từ phố Cột Cờ, vào 50m 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
175 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) Từ đường Phùng Chí Kiên - Đến đất Tỉnh ủy 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
176 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) Từ đất Tỉnh ủy - Đến chân dốc Tỉnh ủy (cổng cũ) 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
177 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) Từ Chân dốc Tỉnh ủy (cổng cũ) - Đến đường Bến Tượng 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
178 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) Các đường rẽ từ trục chính, vào 100m có đường ≥ 2,5m 3.300.000 1.980.000 1.188.000 712.800 - Đất ở
179 Thành phố Thái Nguyên PHỐ ĐỘI GIÁ (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến Trụ sở khối sự nghiệp UBND thành phố Thái Nguyên) Toàn tuyến 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
180 Thành phố Thái Nguyên PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Toàn tuyến 15.000.000 9.000.000 5.400.000 3.240.000 - Đất ở
181 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Đường rộng ≥ 19,5m 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 - Đất ở
182 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Đường rộng ≥ 14,5m, nhưng < 19,5m 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở
183 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Đường rộng ≥ 9m, nhưng < 14,5m 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
184 Thành phố Thái Nguyên PHỐ HOÀNG HOA THÁM (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua đường rẽ Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến đến đường Lương Ngọc Quyến) Toàn tuyến 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 - Đất ở
185 Thành phố Thái Nguyên PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) Từ đường Lương Ngọc Quyến - Đến cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
186 Thành phố Thái Nguyên PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Đến gặp đường Chu Văn An 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
187 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) Nhánh rẽ phải thứ nhất, vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
188 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rẽ phải (nhánh rẽ phải thứ 2), vào 150m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
189 Thành phố Thái Nguyên PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã ba rẽ vào phố Nguyễn Công Hoan 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
190 Thành phố Thái Nguyên PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) Từ ngã ba rẽ vào phố Nguyễn Công Hoan đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
191 Thành phố Thái Nguyên Trục Phụ - PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) Ngõ rẽ từ số nhà 11, đường Trần Đăng Ninh - Đến số nhà 26 của ngõ số 488, đường Lương Ngọc Quyến 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
192 Thành phố Thái Nguyên Trục Phụ - PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) Các nhánh rẽ còn lại từ trục chính, vào 50m, có đường bê tông ≥ 3m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
193 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN CÔNG HOAN (Từ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng) Từ phố Trần Đăng Ninh đến cách đường Phan Đình Phùng 300m (đoạn đường bê tông) 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
194 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN CÔNG HOAN (Từ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng) Từ cách đường Phan Đình Phùng 300m đến đường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng) 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở
195 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ NGUYỄN CÔNG HOAN (Từ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 57, 96A từ trục chính, vào 100m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
196 Thành phố Thái Nguyên PHỐ VĂN CAO (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến tuyến số 7, khu dân cư số 1, 3, 4, 5, phường Đồng Quang) Toàn tuyến (đoạn đã xong hạ tầng) 7.500.000 4.500.000 2.700.000 1.620.000 - Đất ở
197 Thành phố Thái Nguyên PHỐ ĐẶNG VĂN NGỮ (Từ phố Nguyễn Đình Chiểu đến đường Lương Ngọc Quyến) Toàn tuyến 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
198 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGÔ THÌ SỸ (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Nguyễn Đình Chiểu) Toàn tuyến (đoạn đã xong hạ tầng) 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
199 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 8, phường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng) - Trục phụ - PHỐ NGÔ THÌ SỸ (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Nguyễn Đình Chiểu) Đường quy hoạch rộng ≥ 9m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
200 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 8, phường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng) - Trục phụ - PHỐ NGÔ THÌ SỸ (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Nguyễn Đình Chiểu) Đường quy hoạch rộng < 9m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở