Bảng giá đất Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 25.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Thái Nguyên là: 2.954.350
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Thái Nguyên Ngõ rẽ từ số nhà 621/1 (phòng khám số 3 cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
102 Thành phố Thái Nguyên Ngõ rẽ từ số nhà 621/1 (phòng khám số 3 cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m gặp sân vận động 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
103 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 628/1: Rẽ cạnh Liên đoàn Địa chất Đông Bắc - Đến hết đường 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
104 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 648/1: Rẽ cạnh kiốt xăng số 7 đến sân vận động Gang Thép - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
105 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 648/1: Rẽ cạnh kiốt xăng số 7 đến sân vận động Gang Thép - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến sân vận động Gang Thép 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
106 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 457/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy Cơ khí (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
107 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 457/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy Cơ khí (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 200m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
108 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 457/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy Cơ khí (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 200m đến 500m và các nhánh khác trong khu dân cư có mặt đường bê tông ≥ 2m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
109 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
110 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 200m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
111 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Đoạn còn lại và các nhánh khác trong khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) có mặt đường bê tông ≥ 2m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
112 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 639/1 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
113 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 639/1 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 200m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
114 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 661/1: Rẽ giáp đất Nhà Văn hóa Gang Thép - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
115 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 661/1: Rẽ giáp đất Nhà Văn hóa Gang Thép - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 200m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
116 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ ngã ba Mỏ Bạch - Đến ngõ số 185 rẽ Sở Giáo dục và Đào tạo 21.500.000 12.900.000 7.740.000 4.644.000 - Đất ở
117 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ ngõ số 185 rẽ Sở Giáo dục và Đào tạo - Đến giáp đất Vincom Thái Nguyên (Bến xe khách Thái Nguyên cũ) 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 - Đất ở
118 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ đất Vincom Thái Nguyên (Bến xe khách Thái Nguyên cũ) - Đến ngã ba rẽ phố Trần Đăng Ninh 24.000.000 14.400.000 8.640.000 5.184.000 - Đất ở
119 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ ngã ba rẽ phố Trần Đăng Ninh - Đến đường Phan Đình Phùng 20.500.000 12.300.000 7.380.000 4.428.000 - Đất ở
120 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ đường Phan Đình Phùng - Đến gặp đường Bắc Nam (ngã 3 Bắc Nam) 17.000.000 10.200.000 6.120.000 3.672.000 - Đất ở
121 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 53: Rẽ vào khu dân cư Xây lắp nội thương cũ đến - hết đất Thư viện Đại học Sư phạm Thái Nguyên 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
122 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 105: Từ trục chính gặp trục qua cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở
123 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 185: Rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo - Đến Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở
124 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 231: Qua Ngân hàng Đầu tư và Phát triển (cũ) gặp đường đi Trung tâm Giáo dục thường xuyên 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất ở
125 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Trục đường nối 3 ngõ số: 105; 185; 231 qua cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
126 Thành phố Thái Nguyên Các ngõ số: 60; 78; 110; 140; 166 - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Trục chính, vào 150m 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
127 Thành phố Thái Nguyên Các ngõ số: 60; 78; 110; 140; 166 - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Qua 150m đến 250m, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
128 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 92: (Vào khu dân cư quy hoạch phường Quang Trung), vào 100m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
129 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 220: Rẽ vào khu dân cư Ngân hàng tỉnh cũ vào 100m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
130 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 297: Rẽ cạnh Phòng Cảnh sát Cơ động, Công an tỉnh Thái Nguyên 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
131 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 108: Rẽ vào khu dân cư Lâm sản đi gặp ngõ số 274 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
132 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 274: Rẽ đi gặp ngõ số 256 và ngõ số 108 từ Vincom Thái Nguyên (Bến xe khách Thái Nguyên cũ) vào Trường Tiểu học Thống Nhất 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
133 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 357: Rẽ đến gặp đường Chu Văn An (đối diện Vincom Thái Nguyên) 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
134 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 256: Rẽ cạnh Vincom Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ đường Lương Ngọc Quyến vào - Đến hết đất Vincom Thái Nguyên 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
135 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 256: Rẽ cạnh Vincom Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ giáp đất Vincom Thái Nguyên qua ngã 3, - Rẽ Đến hết Trường Tiểu học Thống Nhất 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
136 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 256: Rẽ cạnh Vincom Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ giáp Trường Tiểu học Thống Nhất qua 150m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
137 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 256: Rẽ cạnh Vincom Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ ngã 3 rẽ Trường Tiểu học Thống Nhất (13.2) - Rẽ trái Đến gặp ngã 3 rẽ khu dân cư số 2, phường Quang Trung 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
138 Thành phố Thái Nguyên Các nhánh rẽ thuộc đoạn (13.4) có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m, vào 100m - Ngõ số 256: Rẽ cạnh Vincom Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ ngã 3 rẽ Trường Tiểu học Thống Nhất (13.2) - Rẽ trái Đến gặp ngã 3 rẽ khu dân cư số 2, phường Quang Trung 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
139 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 310: Rẽ đối diện Công ty cổ phần Dược và Vật tư Y tế, vào 50m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
140 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 346, vào 50m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
141 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 499: Rẽ theo Bệnh viện Đa khoa trung tâm, vào đến 80m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
142 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 511: Vào đến phố Đoàn Thị Điểm 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
143 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 488: Rẽ đến Trường Tiểu học Đồng Quang 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
144 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 556, vào 50m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
145 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ trục chính đến hết đất Chi cục Thủy lợi 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
146 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ giáp đất Chi cục Thủy lợi đến 100m tiếp theo 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
147 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Đường ngang nối từ ngõ số 566 với phố Văn Cao (nối từ số nhà 6 ngõ số 566 đến số nhà 18, phố Văn Cao) 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
148 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 603: Đi gặp phố Nguyễn Đình Chiểu - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ đường Lương Ngọc Quyến - Đến ngã 3 đầu tiên 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
149 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 603: Đi gặp phố Nguyễn Đình Chiểu - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ ngã 3 đầu tiên - Đến gặp phố Nguyễn Đình Chiểu 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
150 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 627 vào 100m (nhà khách Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên) 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
151 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ đường Lương Ngọc Quyến (rẽ cạnh Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) - Đến Nhà nghỉ Hải Yến 3.300.000 1.980.000 1.188.000 712.800 - Đất ở
152 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 723: Rẽ cạnh Hạt kiểm lâm thành phố, vào 150m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
153 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 735: Rẽ vào 50m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
154 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Từ chân cầu Bến Tượng - Đến gặp đường Phùng Chí Kiên 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 - Đất ở
155 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Từ đường Phùng Chí Kiên - Đến ngã 6 gặp đường Phan Đình Phùng 15.600.000 9.360.000 5.616.000 3.369.600 - Đất ở
156 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Từ ngã 6 gặp đường Phan Đình Phùng - Đến gặp đường Cách mạng tháng Tám 13.200.000 7.920.000 4.752.000 2.851.200 - Đất ở
157 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
158 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh tổng hợp (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Từ đường gom cầu Bến Tượng, vào 100m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
159 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh tổng hợp (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Qua 100m đến 250m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
160 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh tổng hợp (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Các đường quy hoạch trong Khu dân cư số 4, phường Trưng Vương 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
161 Thành phố Thái Nguyên Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 01: Rẽ vào khu dân cư tập thể Xí nghiệp kinh doanh tổng hợp cũ 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
162 Thành phố Thái Nguyên Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 19: Vào 100m về 2 phía (giáp Chợ Thái) 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
163 Thành phố Thái Nguyên Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 2 rẽ phía sau Nhà thi đấu tỉnh Thái Nguyên vào hết đất khu dân cư tổ 23, phường Trưng Vương 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
164 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 29: Vào khu dân cư Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên (đến hết hàng rào Bảo tàng tỉnh) 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở
165 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào nhà thờ - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Từ đường Bến Tượng, vào 150m 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở
166 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào nhà thờ - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Qua 150m rẽ đi 2 phía đến 250m 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
167 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Các đường quy hoạch trog khu dân cư tổ 15, tổ 16, phường Trưng Vương 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
168 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 101; 111; 129: Từ đường Bến Tượng, vào 200m 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
169 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 159 rẽ khu dân cư lô 2 Tỉnh ủy đến gặp phố Nhị Quý 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
170 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 253, rẽ vào tổ 16, phường Túc Duyên (giáp cầu Bóng Tối), vào 100m 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
171 Thành phố Thái Nguyên PHỐ 19/8 (Từ đường Bến Tượng đến đường Nguyễn Du) Toàn tuyến 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
172 Thành phố Thái Nguyên PHỐ QUYẾT TIẾN (Từ UBND phường Trưng Vương đến đường Nguyễn Du) Toàn tuyến 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 - Đất ở
173 Thành phố Thái Nguyên PHỐ CỘT CỜ (Từ đường Bến Oánh đến đường Phùng Chí Kiên) Toàn tuyến 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 - Đất ở
174 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ CỘT CỜ (Từ đường Bến Oánh đến đường Phùng Chí Kiên) Rẽ các ngõ số 47; 70 từ phố Cột Cờ, vào 50m 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
175 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) Từ đường Phùng Chí Kiên - Đến đất Tỉnh ủy 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
176 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) Từ đất Tỉnh ủy - Đến chân dốc Tỉnh ủy (cổng cũ) 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
177 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) Từ Chân dốc Tỉnh ủy (cổng cũ) - Đến đường Bến Tượng 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
178 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) Các đường rẽ từ trục chính, vào 100m có đường ≥ 2,5m 3.300.000 1.980.000 1.188.000 712.800 - Đất ở
179 Thành phố Thái Nguyên PHỐ ĐỘI GIÁ (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến Trụ sở khối sự nghiệp UBND thành phố Thái Nguyên) Toàn tuyến 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
180 Thành phố Thái Nguyên PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Toàn tuyến 15.000.000 9.000.000 5.400.000 3.240.000 - Đất ở
181 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Đường rộng ≥ 19,5m 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 - Đất ở
182 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Đường rộng ≥ 14,5m, nhưng < 19,5m 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở
183 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Đường rộng ≥ 9m, nhưng < 14,5m 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
184 Thành phố Thái Nguyên PHỐ HOÀNG HOA THÁM (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua đường rẽ Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến đến đường Lương Ngọc Quyến) Toàn tuyến 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 - Đất ở
185 Thành phố Thái Nguyên PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) Từ đường Lương Ngọc Quyến - Đến cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
186 Thành phố Thái Nguyên PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Đến gặp đường Chu Văn An 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
187 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) Nhánh rẽ phải thứ nhất, vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
188 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rẽ phải (nhánh rẽ phải thứ 2), vào 150m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
189 Thành phố Thái Nguyên PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã ba rẽ vào phố Nguyễn Công Hoan 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
190 Thành phố Thái Nguyên PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) Từ ngã ba rẽ vào phố Nguyễn Công Hoan đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
191 Thành phố Thái Nguyên Trục Phụ - PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) Ngõ rẽ từ số nhà 11, đường Trần Đăng Ninh - Đến số nhà 26 của ngõ số 488, đường Lương Ngọc Quyến 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
192 Thành phố Thái Nguyên Trục Phụ - PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) Các nhánh rẽ còn lại từ trục chính, vào 50m, có đường bê tông ≥ 3m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
193 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN CÔNG HOAN (Từ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng) Từ phố Trần Đăng Ninh đến cách đường Phan Đình Phùng 300m (đoạn đường bê tông) 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
194 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN CÔNG HOAN (Từ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng) Từ cách đường Phan Đình Phùng 300m đến đường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng) 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở
195 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ NGUYỄN CÔNG HOAN (Từ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 57, 96A từ trục chính, vào 100m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
196 Thành phố Thái Nguyên PHỐ VĂN CAO (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến tuyến số 7, khu dân cư số 1, 3, 4, 5, phường Đồng Quang) Toàn tuyến (đoạn đã xong hạ tầng) 7.500.000 4.500.000 2.700.000 1.620.000 - Đất ở
197 Thành phố Thái Nguyên PHỐ ĐẶNG VĂN NGỮ (Từ phố Nguyễn Đình Chiểu đến đường Lương Ngọc Quyến) Toàn tuyến 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
198 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGÔ THÌ SỸ (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Nguyễn Đình Chiểu) Toàn tuyến (đoạn đã xong hạ tầng) 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
199 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 8, phường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng) - Trục phụ - PHỐ NGÔ THÌ SỸ (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Nguyễn Đình Chiểu) Đường quy hoạch rộng ≥ 9m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
200 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 8, phường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng) - Trục phụ - PHỐ NGÔ THÌ SỸ (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Nguyễn Đình Chiểu) Đường quy hoạch rộng < 9m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đất Ở Ngõ Rẽ Từ Số Nhà 621/1 - Trục Phụ Đường Cách Mạng Tháng Tám

Bảng giá đất cho khu vực ngõ rẽ từ số nhà 621/1 (phòng khám số 3 cũ), trên trục phụ đường Cách Mạng Tháng Tám (từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép), thành phố Thái Nguyên, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để đưa ra các quyết định mua bán bất động sản hợp lý.

Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²

Mức giá cao nhất trong khu vực này là 4.800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực nằm gần đường Cách Mạng Tháng Tám, khoảng 100m vào trong từ ngõ rẽ. Đây là khu vực có giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi và kết nối trực tiếp với các tuyến đường chính của thành phố.

Vị trí 2: 2.880.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.880.000 VNĐ/m². Mức giá này dành cho khu vực nằm cách xa một chút từ đường Cách Mạng Tháng Tám nhưng vẫn trong khoảng 100m. Khu vực này vẫn giữ giá trị tốt nhờ vào sự thuận tiện trong việc di chuyển và tiếp cận các tiện ích xung quanh.

Vị trí 3: 1.728.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 3 là 1.728.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực nằm xa hơn từ ngõ rẽ, nhưng vẫn đảm bảo giá trị tốt nhờ vào sự kết nối với các khu vực lân cận và khả năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 1.036.800 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất trong khu vực này là 1.036.800 VNĐ/m². Mức giá này dành cho các khu vực xa nhất từ đường Cách Mạng Tháng Tám, gần với cổng vào của khu vực rẽ. Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị tốt nhờ vào khả năng kết nối và sự phát triển của khu vực lân cận.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở tại ngõ rẽ từ số nhà 621/1 và khu vực xung quanh. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác về giá trị bất động sản trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hiệu quả. Bảng giá này cũng hỗ trợ trong việc đánh giá và phát triển bất động sản tại khu vực một cách hợp lý.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Ngõ Số 648/1 Trên Đường Cách Mạng Tháng Tám

Ngõ số 648/1, từ kiốt xăng số 7 đến sân vận động Gang Thép, thuộc trục phụ của đường Cách Mạng Tháng Tám (đoạn từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép), nằm trong khu vực có giá trị đất cao, được quy định trong Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Dưới đây là chi tiết giá đất cho từng vị trí tại khu vực này.

Vị Trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1, cách đường Cách Mạng Tháng Tám vào 100m, có mức giá 4.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho đất ở trong ngõ số 648/1, phản ánh sự gần gũi với các tuyến giao thông chính và các tiện ích quan trọng như cây xăng và sân vận động Gang Thép.

Vị Trí 2: 2.880.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 2.880.000 VNĐ/m². Mức giá này tuy thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn rất đáng kể, cho thấy đất ở vị trí này vẫn có giá trị cao nhờ gần đường chính và các tiện ích quan trọng, nhưng nằm xa hơn một chút so với vị trí 1.

Vị Trí 3: 1.728.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.728.000 VNĐ/m². Giá đất ở đây giảm đáng kể so với vị trí 1 và 2, do xa hơn so với các trục đường chính và có thể các tiện ích không còn gần như ở các vị trí trước.

Vị Trí 4: 1.036.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.036.800 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được nêu, thường nằm xa nhất so với các tiện ích và đường giao thông chính, dẫn đến giá trị đất cũng thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất này, được ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại ngõ số 648/1 trên đường Cách Mạng Tháng Tám. Thông tin này sẽ giúp các nhà đầu tư, người dân, và các cơ quan chức năng có cơ sở để định giá đất và đưa ra các quyết định liên quan đến bất động sản tại khu vực này.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Ngõ số 457/1 - Đường Cách Mạng Tháng Tám

Dựa trên văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất tại ngõ số 457/1, trục phụ đường Cách Mạng Tháng Tám (từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép), khu vực phường Hương Sơn, được quy định như sau:

Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong ngõ số 457/1. Với sự tiếp cận trực tiếp từ đường Cách Mạng Tháng Tám và gần khu dân cư Nhà máy Cơ khí, khu vực này có tiềm năng cao cho các dự án đầu tư và phát triển.

Vị trí 2: 2.160.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.160.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo sự thuận tiện về giao thông và sự gần gũi với các tiện ích của khu dân cư. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn mà vẫn giữ được giá trị và vị trí tốt.

Vị trí 3: 1.296.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.296.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong ngõ số 457/1. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải và cũng đảm bảo sự tiếp cận tốt đến các dịch vụ và tiện ích trong thành phố.

Vị trí 4: 777.600 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất thuộc về vị trí 4, với giá 777.600 VNĐ/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm giá đất phải chăng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn cung cấp sự thuận tiện về mặt giao thông và khả năng tiếp cận đến các tiện ích trong khu vực.

Bảng giá đất cho ngõ số 457/1, đường Cách Mạng Tháng Tám, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng khu vực trong ngõ. Thông tin này sẽ giúp các nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua sắm và đầu tư bất động sản trong khu vực thành phố Thái Nguyên.


Bảng Giá Đất Thành phố Thái Nguyên: Ngõ Số 593/1 - Đường Cách Mạng Tháng Tám

Bảng giá đất tại Thành phố Thái Nguyên cho ngõ số 593/1, trục phụ trên đường Cách Mạng Tháng Tám, đoạn từ đường Cách Mạng Tháng Tám vào 100m đến khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn), đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong ngõ số 593/1 trên đường Cách Mạng Tháng Tám có mức giá cao nhất. Đây là khu vực gần đường chính và dễ tiếp cận từ các tiện ích công cộng. Giá cao phản ánh sự thu hút và giá trị của khu vực này.

Vị trí 2: 2.160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là bằng 60% so với vị trí 1. Dù thấp hơn, vị trí này vẫn giữ giá trị đáng kể và gần khu dân cư Nhà máy FERO. Giá tại vị trí này phản ánh sự giảm giá trị theo khoảng cách và điều kiện khu vực.

Vị trí 3: 1.296.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp hơn so với vị trí 2, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 777.600 VNĐ/m²
Đây là mức giá thấp nhất trong ngõ số 593/1 trên đường Cách Mạng Tháng Tám. Khu vực này có thể ở xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn. Giá thấp phản ánh sự giảm giá trị theo khoảng cách và điều kiện khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí của ngõ số 593/1 trên đường Cách Mạng Tháng Tám. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Thông tin này cũng phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo các khu vực, hỗ trợ trong việc dự đoán xu hướng và đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Ngõ Số 639/1 Trên Đường Cách Mạng Tháng Tám

Bảng giá đất tại Thành phố Thái Nguyên cho ngõ số 639/1, thuộc trục phụ của đường Cách Mạng Tháng Tám (đoạn từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép), loại đất ở đô thị, được quy định chi tiết trong Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Dưới đây là chi tiết về giá đất tại từng vị trí khác nhau trong ngõ này.

Vị Trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1, tính từ đường Cách Mạng Tháng Tám vào 100m, có mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí, phản ánh giá trị cao của đất do gần các trục đường chính và thuận tiện trong việc kết nối giao thông cũng như tiếp cận các tiện ích xung quanh.

Vị Trí 2: 2.160.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 2.160.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị tương đối cao của đất tại khu vực này. Đất ở vị trí này nằm trong phạm vi tương đối gần với trục đường chính, nhưng có phần xa hơn so với vị trí 1.

Vị Trí 3: 1.296.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.296.000 VNĐ/m². Giá đất ở đây giảm đáng kể so với hai vị trí đầu, phản ánh việc xa dần các tiện ích chính và trục đường lớn, dẫn đến giá trị đất cũng giảm theo.

Vị Trí 4: 777.600 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 777.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí được nêu, có thể do xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận lợi hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị bất động sản tại khu vực này.

Bảng giá đất này, được ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại ngõ số 639/1 trên đường Cách Mạng Tháng Tám. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực này.