Bảng giá đất Huyện Võ Nhai Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Huyện Võ Nhai là: 7.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Võ Nhai là: 12.000
Giá đất trung bình tại Huyện Võ Nhai là: 631.518
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ giáp đất Lạng Sơn Km100 + 500 - Đến Km102 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
2 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km102 - Đến Km102 + 300 650.000 390.000 234.000 140.400 - Đất ở
3 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km102 + 300 - Đến Km102+600 850.000 510.000 306.000 183.600 - Đất ở
4 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km102 + 600 - Đến Km103 650.000 390.000 234.000 140.400 - Đất ở
5 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km 103 - Đến Cầu Vẽ (Km106) 850.000 510.000 306.000 183.600 - Đất ở
6 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km106 (Cầu Vẽ) - Đến Km107 + 150 (cầu Suối Cạn) 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
7 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km107+ 150 (cầu Suối Cạn) - Đến Km107+ 550 (cầu Nà Trang) 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
8 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km107 + 550 (cầu Nà Trang) - Đến Km107 + 750 (ngã tư thị trấn Đình Cả) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
9 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km107 + 750 (ngã tư thị trấn Đình Cả) - Đến Km108 + 120 (đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn Đình Cả) 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
10 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km108 + 120 (đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn Đình Cả) - Đến Km108 + 700 (Cầu Rắn) 6.500.000 3.900.000 2.340.000 1.404.000 - Đất ở
11 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km108 + 700 (Cầu Rắn) - Đến Km109 + 400 (đường rẽ vào Trường Trung học phổ thông Võ Nhai) 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
12 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km109 + 400 (rẽ Trường Trung học phổ thông Võ Nhai) - Đến Km109 + 900 (Trường Tiểu học Đông Bắc xã Lâu Thượng) 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
13 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km109 + 900 (cổng Trường Tiểu học Đông Bắc xã Lâu Thượng) - Đến Km111 + 800 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
14 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km111 + 800 - Đến Km112 + 400 (đường rẽ vào Trường Trung học cơ sở Lâu Thượng) 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
15 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km112 + 400 (đường rẽ vào Trường Trung học cơ sở Lâu Thượng) - Đến Km115 + 500 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
16 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km115 + 500 - Đến cổng khu công nghiệp Trúc Mai 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
17 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ cổng khu công nghiệp Trúc Mai - Đến Km119 + 400 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
18 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km119 + 400 - Đến Km124 + 800 (đường rẽ vào Trường Trung học cơ sở La Hiên) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
19 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km124 + 100 (Trạm Y tế xã La Hiên) 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
20 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km124 + 800 (đường rẽ vào Trường Trung học cơ sở xã La Hiên) - Đến Km125 + 80 (đường rẽ vào UBND xã La hiên) 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
21 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km125 + 80 (đường rẽ vào UBND xã La hiên) - Đến Km125+200 (cầu La Hiên) 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
22 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km125 + 200 (cầu La Hiên) - Đến Km126 + 300 (nhà máy nước khoáng AVA La Hiên) 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
23 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km126 + 300 (nhà máy nước khoáng AVA La Hiên) - Đến Km128 + 100 (giáp đất huyện Đồng Hỷ) 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
24 Huyện Võ Nhai Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Ngõ rẽ khu dân cư xóm Mỏ Gà, từ Quốc lộ 1B vào 300m 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
25 Huyện Võ Nhai Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Ngõ rẽ cạnh Trường Phổ thông dân tộc nội trú Nguyễn Bỉnh Khiêm, từ Quốc lộ 1B rẽ vào 300m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
26 Huyện Võ Nhai Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Quốc lộ 1B (Km107 + 380) vào - Đến đường Bãi Lai 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
27 Huyện Võ Nhai Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Quốc lộ 1B (Km107 + 465) vào - Đến đường Bãi Lai 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
28 Huyện Võ Nhai Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Quốc lộ 1B (Km108) vào - Đến sau Trường Tiểu học Đình Cả 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
29 Huyện Võ Nhai Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ cầu Sông Đào - Đến khu dân cư số 3, thị trấn Đình Cả 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
30 Huyện Võ Nhai Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Quốc lộ 1B (Km108 + 120) - Đến Trường Tiểu học Đình Cả 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
31 Huyện Võ Nhai Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Quốc lộ 1B (Km108 + 650) - Đến Trung tâm Y tế Võ Nhai 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
32 Huyện Võ Nhai Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Quốc lộ 1B (Km109 + 400) - Đến Trường THPT Võ Nhai 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
33 Huyện Võ Nhai Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Quốc lộ 1B - Đến Trung tâm bồi dưỡng Chính trị Võ Nhai 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
34 Huyện Võ Nhai Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Các trục phụ đường bê tông ≥ 3m còn lại thuộc thị trấn Đình Cả từ Quốc lộ 1B vào 200m 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
35 Huyện Võ Nhai Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Các trục phụ đường bê tông ≥ 3m còn lại thuộc các xã La Hiên, Lâu Thượng, Phú Thượng từ Quốc lộ 1B vào 200m 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở
36 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ ngã tư Đình Cả - Đến cầu Sông Đào 6.200.000 3.720.000 2.232.000 1.339.200 - Đất ở
37 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ cầu Sông Đào - Đến cầu Đá Mài 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
38 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ cầu Đá Mài - Đến cầu Suối Lũ 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
39 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ cầu Suối Lũ - Đến Km7 (Trường Tiểu học Tràng Xá) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
40 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km7 (Trường Tiểu học Tràng Xá) - Đến Km8 (cầu Bắc Bén) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
41 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km8 (cầu Bắc Bén) - Đến Km8 + 400 (bưu Điện xã Tràng Xá) 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
42 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km8 + 400 (bưu điện xã Tràng Xá) - Đến Km10 + 400 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
43 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km10 + 400 - Đến Km10 + 800 (cổng Trường Trung học cơ sở Tràng Xá + 200m về 2 phía) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
44 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km10 + 800 - Đến Km15 + 100 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
45 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km15 + 100 - Đến Km15 + 500 (cổng chợ Dân Tiến + 200m về 2 phía ) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
46 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km15 + 500 - Đến Km16 + 500 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
47 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km16 + 500 - Đến Km21 + 100 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
48 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km21+100 - Đến Km21+700 (chợ Bình Long+ 300m về 2 phía) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
49 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km21 + 700 - Đến giáp đất huyện Hữu Lũng - Lạng Sơn 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
50 Huyện Võ Nhai Trục phụ - TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Tỉnh lộ 265 (hiệu thuốc Tràng Xá) - Đến Trạm đa khoa khu vực 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
51 Huyện Võ Nhai ĐƯỜNG TRÀNG XÁ - PHƯƠNG GIAO Cổng chợ Mủng + 250m về 2 phía 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
52 Huyện Võ Nhai ĐƯỜNG TRÀNG XÁ - PHƯƠNG GIAO Các đoạn còn lại của đường Tràng Xá - Dân Tiến - Phương Giao 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
53 Huyện Võ Nhai ĐƯỜNG TRÀNG XÁ - PHƯƠNG GIAO Cổng UBND xã Phương Giao + 400m về 2 phía 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
54 Huyện Võ Nhai ĐƯỜNG ĐÔNG BO XÃ TRÀNG XÁ - PHƯƠNG GIAO Cổng chợ Đông Bo + 200m về hai phía 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
55 Huyện Võ Nhai ĐƯỜNG ĐÔNG BO XÃ TRÀNG XÁ - PHƯƠNG GIAO Các đoạn còn lại 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
56 Huyện Võ Nhai ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN Từ Quốc lộ 1B - Đến Km0 + 150m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
57 Huyện Võ Nhai ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN Từ Km0 + 150 - Đến Km 1 (dốc Suối Đát) 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
58 Huyện Võ Nhai ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN Từ Km 1 (dốc Suối Đát) - Đến Km7 + 600 (đường rẽ vào Trường Trung học phổ thông Trần Phú) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
59 Huyện Võ Nhai ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN Từ Km7 + 600 (đường rẽ vào Trường Trung học phổ thông Trần Phú) - Đến Km8 + 100 (ngã ba Cúc Đường) 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
60 Huyện Võ Nhai ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN Từ Km8 + 100 (ngã ba Cúc Đường) - Đến qua UBND xã Cúc Đường 100m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
61 Huyện Võ Nhai ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN Từ Km8 + 100 (ngã ba Cúc Đường) đi tiếp 200m đường đi Thần Sa, Thượng Nung 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
62 Huyện Võ Nhai ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN Từ qua UBND xã Cúc Đường 100m - Đến Km 9 (trạm Y tế xã Cúc Đường) 750.000 450.000 270.000 162.000 - Đất ở
63 Huyện Võ Nhai ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN Từ Km9 - Đến Trường Mầm non xã Vũ Chấn 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
64 Huyện Võ Nhai ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN Từ Trường Mầm non xã Vũ Chấn - Đến đường rẽ vào xóm Khe Rịa 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
65 Huyện Võ Nhai ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN Từ đường rẽ vào xóm Khe Rịa đi xã Nghinh Tường - Đến hết đất xã Vũ Chấn 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
66 Huyện Võ Nhai KHU VỰC CHỢ ĐÌNH CẢ Từ đường Đình Cả Bình Long (Tỉnh lộ 265) - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở Đình Cả 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
67 Huyện Võ Nhai KHU VỰC CHỢ ĐÌNH CẢ Từ đường Đình Cả Bình Long (Tỉnh lộ 265) vòng ra cổng chợ sau chợ (cổng phía đông) 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
68 Huyện Võ Nhai KHU VỰC CHỢ ĐÌNH CẢ Từ cổng sau chợ (cổng phía đông) + 150m đường đi Bãi Lai 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
69 Huyện Võ Nhai KHU VỰC CHỢ ĐÌNH CẢ Đoạn còn lại từ đường Bãi Lai - Đến Quốc lộ 1B 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
70 Huyện Võ Nhai KHU VỰC CHỢ ĐÌNH CẢ Từ cầu vào Chợ Đình Cả theo đường bê tông rẽ về hai phía 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
71 Huyện Võ Nhai ĐƯỜNG NGÃ TƯ ĐÌNH CẢ - CỔNG HUYỆN UỶ Từ ngã tư Đình Cả - Đến Ban Chỉ huy quân sự huyện Võ Nhai 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
72 Huyện Võ Nhai ĐƯỜNG NGÃ TƯ ĐÌNH CẢ - CỔNG HUYỆN UỶ Từ Ban Chỉ huy quân sự huyện - Đến cổng Huyện uỷ Võ Nhai 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
73 Huyện Võ Nhai ĐƯỜNG TRÀNG XÁ - LIÊN MINH - ĐÈO NHÂU Từ cầu tràn Tràng Xá - Đi Liên Minh + 300m 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
74 Huyện Võ Nhai ĐƯỜNG TRÀNG XÁ - LIÊN MINH - ĐÈO NHÂU Từ cổng UBND xã Liên Minh + 100 m về hai phía 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
75 Huyện Võ Nhai ĐƯỜNG TRÀNG XÁ - LIÊN MINH - ĐÈO NHÂU Các đoạn còn lại thuộc đường Tràng Xá - Liên Minh - Đèo Nhâu 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
76 Huyện Võ Nhai ĐƯỜNG THƯỢNG NUNG - SẢNG MỘC Từ Cổng Chợ Thượng Nung + 500 m về hai phía 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
77 Huyện Võ Nhai ĐƯỜNG THƯỢNG NUNG - SẢNG MỘC Các đoạn còn lại nằm trên trục đường Thượng Nung - Sảng Mộc 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
78 Huyện Võ Nhai Trục phụ - ĐƯỜNG THƯỢNG NUNG - SẢNG MỘC Từ đường Thượng Nung - Sảng Mộc - Đến cổng Trường Trung học cơ sở Thượng Nung 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
79 Huyện Võ Nhai ĐƯỜNG LIÊN XÃ NGHINH TƯỜNG - SẢNG MỘC Từ trạm Kiểm lâm Nghinh Tường - Đến cầu Na Mao 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
80 Huyện Võ Nhai Trục phụ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ NGHINH TƯỜNG - SẢNG MỘC Từ cầu Na Mao - Đến cổng UBND xã Nghinh Tường 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
81 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ giáp đất Lạng Sơn Km100 + 500 - Đến Km102 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
82 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km102 - Đến Km102 + 300 455.000 273.000 163.800 98.280 - Đất TM-DV
83 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km102 + 300 - Đến Km102+600 595.000 357.000 214.200 128.520 - Đất TM-DV
84 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km102 + 600 - Đến Km103 455.000 273.000 163.800 98.280 - Đất TM-DV
85 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km 103 - Đến Cầu Vẽ (Km106) 595.000 357.000 214.200 128.520 - Đất TM-DV
86 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km106 (Cầu Vẽ) - Đến Km107 + 150 (cầu Suối Cạn) 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất TM-DV
87 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km107+ 150 (cầu Suối Cạn) - Đến Km107+ 550 (cầu Nà Trang) 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
88 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km107 + 550 (cầu Nà Trang) - Đến Km107 + 750 (ngã tư thị trấn Đình Cả) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
89 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km107 + 750 (ngã tư thị trấn Đình Cả) - Đến Km108 + 120 (đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn Đình Cả) 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất TM-DV
90 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km108 + 120 (đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn Đình Cả) - Đến Km108 + 700 (Cầu Rắn) 4.550.000 2.730.000 1.638.000 982.800 - Đất TM-DV
91 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km108 + 700 (Cầu Rắn) - Đến Km109 + 400 (đường rẽ vào Trường Trung học phổ thông Võ Nhai) 2.380.000 1.428.000 856.800 514.080 - Đất TM-DV
92 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km109 + 400 (rẽ Trường Trung học phổ thông Võ Nhai) - Đến Km109 + 900 (Trường Tiểu học Đông Bắc xã Lâu Thượng) 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất TM-DV
93 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km109 + 900 (cổng Trường Tiểu học Đông Bắc xã Lâu Thượng) - Đến Km111 + 800 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất TM-DV
94 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km111 + 800 - Đến Km112 + 400 (đường rẽ vào Trường Trung học cơ sở Lâu Thượng) 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất TM-DV
95 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km112 + 400 (đường rẽ vào Trường Trung học cơ sở Lâu Thượng) - Đến Km115 + 500 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
96 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km115 + 500 - Đến cổng khu công nghiệp Trúc Mai 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
97 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ cổng khu công nghiệp Trúc Mai - Đến Km119 + 400 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
98 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km119 + 400 - Đến Km124 + 800 (đường rẽ vào Trường Trung học cơ sở La Hiên) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
99 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km124 + 100 (Trạm Y tế xã La Hiên) 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
100 Huyện Võ Nhai QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) Từ Km124 + 800 (đường rẽ vào Trường Trung học cơ sở xã La Hiên) - Đến Km125 + 80 (đường rẽ vào UBND xã La hiên) 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV

Bảng Giá Đất Tại Quốc Lộ 1B, Huyện Võ Nhai, Thái Nguyên

Dưới đây là bảng giá đất tại khu vực Quốc lộ 1B, đoạn từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ, theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá đất cho các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường từ Km100 + 500 đến Km102.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Quốc lộ 1B có giá 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp với các khu vực gần các trục giao thông chính và có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 300.000 VNĐ/m², giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc khu vực có giá trị đất khá cao. Đây là mức giá lý tưởng cho các dự án phát triển thương mại và dịch vụ.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá trung bình trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho những mục đích sử dụng đất có chi phí thấp hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển.

Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 108.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này thích hợp với các mục đích sử dụng khác nhau và các khu vực ít được khai thác hơn.

Bảng giá đất tại khu vực Quốc lộ 1B cung cấp thông tin chi tiết cho các nhà đầu tư và người dân, giúp đưa ra quyết định chính xác về giao dịch và sử dụng đất.


Bảng Giá Đất Trục Phụ Quốc Lộ 1B (Từ Giáp Đất Lạng Sơn Đến Giáp Đất Huyện Đồng Hỷ), Huyện Võ Nhai, Thái Nguyên

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho trục phụ thuộc Quốc lộ 1B, đoạn từ ngõ rẽ khu dân cư xóm Mỏ Gà vào 300m. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Trục phụ Quốc lộ 1B trong khu vực này bao gồm đoạn từ ngõ rẽ khu dân cư xóm Mỏ Gà vào 300m. Giá đất trong khu vực này được phân chia theo các vị trí cụ thể, phản ánh sự khác biệt về điều kiện địa lý và mức độ phát triển của khu vực.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong trục phụ. Khu vực này thường nằm gần các điểm giao thông chính và có điều kiện hạ tầng tốt nhất, làm tăng giá trị của đất.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 300.000 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn thuộc phân khúc giá trung bình cao. Khu vực này thường có điều kiện hạ tầng khá tốt và gần các tiện ích cơ bản.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình. Khu vực này có điều kiện hạ tầng tốt nhưng cách xa các điểm chính hơn so với các vị trí giá cao hơn.

Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 108.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong trục phụ. Các khu vực này thường nằm xa các tiện ích chính và có điều kiện hạ tầng kém hơn.

Thông tin trên giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất và tiềm năng phát triển tại trục phụ Quốc lộ 1B trong khu vực.


Bảng Giá Đất Tại Tỉnh Lộ 265, Đình Cả - Bình Long, Huyện Võ Nhai, Thái Nguyên

Dưới đây là bảng giá đất ở khu vực Tỉnh Lộ 265, đoạn từ ngã tư Đình Cả đến cầu Sông Đào, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này được quy định tại Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên.

Tổng Quan

Khu vực Tỉnh Lộ 265 nối liền Đình Cả và Bình Long có mức giá đất phân theo các vị trí khác nhau. Mức giá thay đổi tùy thuộc vào vị trí cụ thể và điều kiện địa lý. Đây là một khu vực quan trọng với tiềm năng phát triển cao nhờ vào các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng hiện có.

Giá Đất Theo Các Vị Trí

Vị trí 1: 6.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 là khu vực có giá cao nhất trong đoạn đường Tỉnh Lộ 265. Giá đất tại vị trí này là 6.200.000 VNĐ/m², phản ánh các khu vực gần các nút giao thông chính hoặc trung tâm hành chính, có tiềm năng phát triển cao và thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và đầu tư.

Vị trí 2: 3.720.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 3.720.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc mức giá cao. Khu vực này có thể nằm gần các trung tâm hoặc có điều kiện hạ tầng tốt nhưng không gần các nút giao thông chính như vị trí 1.

Vị trí 3: 2.232.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.232.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Đây là các khu vực có điều kiện thuận lợi nhưng xa hơn so với các vị trí gần trung tâm hoặc nút giao thông chính.

Vị trí 4: 1.339.200 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 1.339.200 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường Tỉnh Lộ 265. Khu vực này thường nằm xa hơn các khu vực trung tâm hoặc có điều kiện hạ tầng kém hơn so với các vị trí trên.

Bảng giá đất trên cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở khu vực Tỉnh Lộ 265, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị và tiềm năng của các khu vực khác nhau trong huyện Võ Nhai.


Bảng Giá Đất Trục Phụ Tỉnh Lộ 265 Đình Cả - Bình Long, Huyện Võ Nhai, Thái Nguyên

Bảng giá đất cho trục phụ Tỉnh lộ 265 đoạn từ hiệu thuốc Tràng Xá đến Trạm đa khoa khu vực đã được quy định trong Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này. Trục phụ Tỉnh lộ 265 trong khu vực Đình Cả - Bình Long bao gồm đoạn từ hiệu thuốc Tràng Xá đến Trạm đa khoa khu vực. Giá đất ở đây được phân chia theo các vị trí cụ thể, phản ánh sự khác biệt về mức độ phát triển và điều kiện địa lý.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 1.200.000 VNĐ/m², mức giá cao nhất trong trục phụ. Khu vực này nằm gần các tiện ích chính và có hạ tầng phát triển tốt, làm tăng giá trị của đất.

Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 720.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn gần các tiện ích quan trọng và có điều kiện hạ tầng khá tốt.

Vị trí 3: 432.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 432.000 VNĐ/m², thuộc phân khúc giá trung bình. Khu vực này có điều kiện hạ tầng khá nhưng cách xa các tiện ích chính hơn so với các vị trí giá cao hơn.

Vị trí 4: 259.200 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 259.200 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong trục phụ. Các khu vực này thường nằm xa các tiện ích và có điều kiện hạ tầng kém hơn so với các vị trí giá cao hơn.

Thông tin trên giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất và tiềm năng phát triển tại trục phụ Tỉnh lộ 265 đoạn Đình Cả - Bình Long.


Bảng Giá Đất Đường Tràng Xá - Phương Giao, Huyện Võ Nhai, Thái Nguyên

Bảng giá đất của đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí của đất ở trong khu vực từ cổng chợ Mủng và mở rộng 250m về hai phía.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tràng Xá - Phương Giao có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực khảo sát, thường nằm gần các cơ sở công cộng, trung tâm thị trấn hoặc các tuyến giao thông chính, góp phần nâng cao giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút so với cổng chợ Mủng hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong danh sách, có thể vì nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.