Bảng giá đất Tại TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Huyện Võ Nhai Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ ngã tư Đình Cả - Đến cầu Sông Đào 6.200.000 3.720.000 2.232.000 1.339.200 - Đất ở
2 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ cầu Sông Đào - Đến cầu Đá Mài 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
3 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ cầu Đá Mài - Đến cầu Suối Lũ 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
4 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ cầu Suối Lũ - Đến Km7 (Trường Tiểu học Tràng Xá) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
5 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km7 (Trường Tiểu học Tràng Xá) - Đến Km8 (cầu Bắc Bén) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
6 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km8 (cầu Bắc Bén) - Đến Km8 + 400 (bưu Điện xã Tràng Xá) 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
7 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km8 + 400 (bưu điện xã Tràng Xá) - Đến Km10 + 400 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
8 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km10 + 400 - Đến Km10 + 800 (cổng Trường Trung học cơ sở Tràng Xá + 200m về 2 phía) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
9 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km10 + 800 - Đến Km15 + 100 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
10 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km15 + 100 - Đến Km15 + 500 (cổng chợ Dân Tiến + 200m về 2 phía ) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
11 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km15 + 500 - Đến Km16 + 500 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
12 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km16 + 500 - Đến Km21 + 100 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
13 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km21+100 - Đến Km21+700 (chợ Bình Long+ 300m về 2 phía) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
14 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km21 + 700 - Đến giáp đất huyện Hữu Lũng - Lạng Sơn 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
15 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ ngã tư Đình Cả - Đến cầu Sông Đào 4.340.000 2.604.000 1.562.400 937.440 - Đất TM-DV
16 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ cầu Sông Đào - Đến cầu Đá Mài 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
17 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ cầu Đá Mài - Đến cầu Suối Lũ 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
18 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ cầu Suối Lũ - Đến Km7 (Trường Tiểu học Tràng Xá) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
19 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km7 (Trường Tiểu học Tràng Xá) - Đến Km8 (cầu Bắc Bén) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
20 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km8 (cầu Bắc Bén) - Đến Km8 + 400 (bưu Điện xã Tràng Xá) 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất TM-DV
21 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km8 + 400 (bưu điện xã Tràng Xá) - Đến Km10 + 400 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất TM-DV
22 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km10 + 400 - Đến Km10 + 800 (cổng Trường Trung học cơ sở Tràng Xá + 200m về 2 phía) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
23 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km10 + 800 - Đến Km15 + 100 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
24 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km15 + 100 - Đến Km15 + 500 (cổng chợ Dân Tiến + 200m về 2 phía ) 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất TM-DV
25 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km15 + 500 - Đến Km16 + 500 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
26 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km16 + 500 - Đến Km21 + 100 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất TM-DV
27 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km21+100 - Đến Km21+700 (chợ Bình Long+ 300m về 2 phía) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
28 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km21 + 700 - Đến giáp đất huyện Hữu Lũng - Lạng Sơn 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
29 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ ngã tư Đình Cả - Đến cầu Sông Đào 4.340.000 2.604.000 1.562.400 937.440 - Đất SX-KD
30 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ cầu Sông Đào - Đến cầu Đá Mài 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
31 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ cầu Đá Mài - Đến cầu Suối Lũ 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
32 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ cầu Suối Lũ - Đến Km7 (Trường Tiểu học Tràng Xá) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
33 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km7 (Trường Tiểu học Tràng Xá) - Đến Km8 (cầu Bắc Bén) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
34 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km8 (cầu Bắc Bén) - Đến Km8 + 400 (bưu Điện xã Tràng Xá) 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất SX-KD
35 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km8 + 400 (bưu điện xã Tràng Xá) - Đến Km10 + 400 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất SX-KD
36 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km10 + 400 - Đến Km10 + 800 (cổng Trường Trung học cơ sở Tràng Xá + 200m về 2 phía) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
37 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km10 + 800 - Đến Km15 + 100 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
38 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km15 + 100 - Đến Km15 + 500 (cổng chợ Dân Tiến + 200m về 2 phía ) 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất SX-KD
39 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km15 + 500 - Đến Km16 + 500 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
40 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km16 + 500 - Đến Km21 + 100 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất SX-KD
41 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km21+100 - Đến Km21+700 (chợ Bình Long+ 300m về 2 phía) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
42 Huyện Võ Nhai TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG Từ Km21 + 700 - Đến giáp đất huyện Hữu Lũng - Lạng Sơn 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Tại Tỉnh Lộ 265, Đình Cả - Bình Long, Huyện Võ Nhai, Thái Nguyên

Dưới đây là bảng giá đất ở khu vực Tỉnh Lộ 265, đoạn từ ngã tư Đình Cả đến cầu Sông Đào, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này được quy định tại Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên.

Tổng Quan

Khu vực Tỉnh Lộ 265 nối liền Đình Cả và Bình Long có mức giá đất phân theo các vị trí khác nhau. Mức giá thay đổi tùy thuộc vào vị trí cụ thể và điều kiện địa lý. Đây là một khu vực quan trọng với tiềm năng phát triển cao nhờ vào các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng hiện có.

Giá Đất Theo Các Vị Trí

Vị trí 1: 6.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 là khu vực có giá cao nhất trong đoạn đường Tỉnh Lộ 265. Giá đất tại vị trí này là 6.200.000 VNĐ/m², phản ánh các khu vực gần các nút giao thông chính hoặc trung tâm hành chính, có tiềm năng phát triển cao và thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và đầu tư.

Vị trí 2: 3.720.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 3.720.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc mức giá cao. Khu vực này có thể nằm gần các trung tâm hoặc có điều kiện hạ tầng tốt nhưng không gần các nút giao thông chính như vị trí 1.

Vị trí 3: 2.232.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.232.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Đây là các khu vực có điều kiện thuận lợi nhưng xa hơn so với các vị trí gần trung tâm hoặc nút giao thông chính.

Vị trí 4: 1.339.200 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 1.339.200 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường Tỉnh Lộ 265. Khu vực này thường nằm xa hơn các khu vực trung tâm hoặc có điều kiện hạ tầng kém hơn so với các vị trí trên.

Bảng giá đất trên cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở khu vực Tỉnh Lộ 265, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị và tiềm năng của các khu vực khác nhau trong huyện Võ Nhai.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện