Bảng giá đất tại Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Huyện Đồng Hỷ dao động từ 12.000 đồng/m² đến 6.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 605.382 đồng/m². Đây là mức giá cạnh tranh, mang đến cơ hội đầu tư lớn cho các nhà phát triển bất động sản và cá nhân.

Tổng quan về Huyện Đồng Hỷ

Huyện Đồng Hỷ nằm ở phía đông bắc của tỉnh Thái Nguyên, giáp ranh với các địa phương phát triển như Thành phố Thái Nguyên và Huyện Võ Nhai. Vị trí này giúp Đồng Hỷ thuận tiện trong giao thông, kết nối với các khu vực lân cận qua hệ thống đường quốc lộ và tỉnh lộ.

Về mặt tự nhiên, Đồng Hỷ được biết đến với cảnh quan núi rừng hùng vĩ, khí hậu trong lành, và các tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Đặc biệt, vùng này còn nổi bật với các mỏ khoáng sản phong phú, cung cấp cơ hội phát triển công nghiệp khai khoáng, từ đó thu hút dân cư và tạo động lực phát triển các dịch vụ đi kèm.

Huyện Đồng Hỷ hiện đang triển khai nhiều dự án phát triển cơ sở hạ tầng, bao gồm mở rộng các tuyến đường giao thông liên xã, hệ thống cấp thoát nước và xây dựng các khu đô thị mới. Những yếu tố này góp phần tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Đồng Hỷ

Mức giá đất tại Huyện Đồng Hỷ biến động tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Những khu vực gần trung tâm hành chính, gần các tuyến đường lớn thường có mức giá cao nhất, đạt khoảng 6.000.000 đồng/m². Các vị trí này phù hợp để phát triển nhà ở thương mại hoặc các dự án đô thị.

Đối với các khu vực ngoại thành hoặc vùng núi, giá đất dao động từ 12.000 đồng/m² đến 3.000.000 đồng/m². Đây là mức giá lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn hoặc phát triển các dự án nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái.

So với các địa phương khác trong tỉnh Thái Nguyên, mức giá trung bình tại Đồng Hỷ thấp hơn, điều này tạo ra lợi thế cạnh tranh lớn cho khu vực trong việc thu hút dòng vốn đầu tư. Trong tương lai gần, giá đất tại Đồng Hỷ được dự đoán sẽ tăng mạnh nhờ sự hoàn thiện cơ sở hạ tầng và các dự án phát triển kinh tế - xã hội.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đồng Hỷ

Huyện Đồng Hỷ sở hữu nhiều lợi thế về tài nguyên thiên nhiên và vị trí địa lý, giúp khu vực này trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phong phú của các tài nguyên khoáng sản, kết hợp với chính sách phát triển công nghiệp khai khoáng, giúp Đồng Hỷ thu hút các doanh nghiệp lớn, tạo ra nhu cầu nhà ở và dịch vụ.

Ngoài ra, cảnh quan thiên nhiên đặc sắc và khí hậu trong lành mang đến cơ hội phát triển các khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Đồng Hỷ cũng đang đầu tư mạnh mẽ vào các dự án hạ tầng lớn như cải thiện giao thông nội huyện và kết nối với các tuyến quốc lộ, điều này không chỉ giúp tăng giá trị đất mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống.

Đồng thời, sự phát triển kinh tế bền vững với các dự án đô thị mới và khu công nghiệp tạo điều kiện thúc đẩy giá trị bất động sản khu vực. Các nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội này để đón đầu xu hướng tăng giá, đặc biệt khi Đồng Hỷ đang thu hút được sự chú ý của các doanh nghiệp lớn và chính sách hỗ trợ đầu tư từ tỉnh Thái Nguyên.

Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên, là một khu vực đầy tiềm năng với giá đất hợp lý, hệ sinh thái phong phú và các dự án phát triển hạ tầng đang triển khai. Đây là cơ hội vàng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm lợi nhuận lâu dài và tham gia vào thị trường bất động sản đang trên đà phát triển.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đồng Hỷ là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đồng Hỷ là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đồng Hỷ là: 603.398 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
511

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Đồng Hỷ XÃ QUANG SƠN Từ Quốc lộ 1B đi xã Tân Long - Đến hết địa phận xã Quang Sơn 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
502 Huyện Đồng Hỷ XÃ QUANG SƠN Từ Quốc lộ 1B qua UBND xã Quang Sơn - Đến Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD
503 Huyện Đồng Hỷ XÃ QUANG SƠN Từ Quốc lộ 1B vào xóm Đồng Thu I  - Đến cổng Trường Tiểu học Quang Sơn 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
504 Huyện Đồng Hỷ XÃ QUANG SƠN Từ Quốc lộ 1B vào xóm Viến Ván đi Mỏ đá La Hiên (hết địa phận xã Quang Sơn) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
505 Huyện Đồng Hỷ XÃ QUANG SƠN Đường nhựa từ đường 135 xóm Na Oai - Đi Đến Trường Tiểu học xã Quang Sơn 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
506 Huyện Đồng Hỷ XÃ QUANG SƠN Từ đường nhựa xóm Na Oai - Đi Tân Long (hết địa phận xã Quang Sơn) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
507 Huyện Đồng Hỷ XÃ QUANG SƠN Từ Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn - Đến cổng Trường Tiểu học xã Quang Sơn 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
508 Huyện Đồng Hỷ XÃ QUANG SƠN Từ đường nhựa xóm Xuân Quang I - Vào xóm Na Lay đi xã Tân Long (hết địa phận xã Quang Sơn) 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
509 Huyện Đồng Hỷ XÃ QUANG SƠN Đường từ xóm Viến Ván - Vào xóm Đồng Chuỗng đi xã La Hiên (hết địa phận xã Quang Sơn) 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
510 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ Quốc lộ 1B, giáp đất xã Hóa Trung - Đến đảo tròn thị trấn Sông Cầu 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
511 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu - Đến bình phong xóm Liên Cơ đi xóm 9 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
512 Huyện Đồng Hỷ Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến hết đường nhựa xóm 5 - THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ ngã tư đảo tròn thị trấn Sông Cầu vào 200m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
513 Huyện Đồng Hỷ Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến hết đường nhựa xóm 5 - THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ qua đảo tròn thị trấn Sông Cầu 200m - Đến chân đồi Cây Trám, xóm Tân Tiến 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
514 Huyện Đồng Hỷ Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến hết đường nhựa xóm 5 - THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ chân đồi Cây Trám, xóm Tân Tiến - Đến hết đường nhựa xóm 5 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
515 Huyện Đồng Hỷ Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến cổng Trung tâm Văn hóa thể thao thị trấn Sông Cầu - THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu vào 200m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
516 Huyện Đồng Hỷ Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến cổng Trung tâm Văn hóa thể thao thị trấn Sông Cầu - THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ qua đảo tròn thị trấn Sông Cầu 200m - Đến cổng Trung tâm Văn hóa thể thao thị trấn 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
517 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ bình phong xóm Liên cơ đi xóm 4 - Đến Quốc lộ 1B 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
518 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ bình phong xóm Liên cơ - Đến cầu treo xóm 7 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
519 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ bình phong xóm Liên cơ - Đến đỉnh dốc đồi Cây Giang 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
520 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ đỉnh dốc đồi Cây Giang - Đến cầu treo xóm 7 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
521 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ bình phong xóm 4 đi xóm La Mao - Đến ngã ba xóm 9 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
522 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ ngã ba Trạm Y tế - Đến Trạm bơm 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
523 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ ngã ba Trạm Y tế - Đến cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn Sông Cầu 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
524 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Các tuyến đường rẽ bê tông, nhựa từ đường chính vào 300m có mặt đường rộng ≥ 2,5m 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
525 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Các đường bê tông, nhựa còn lại mặt đường rộng ≥ 2,5m 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
526 Huyện Đồng Hỷ XÃ NAM HÒA Từ Quốc lộ 17 - Đi xã Huống Thượng (hết địa phận xã Nam Hòa) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
527 Huyện Đồng Hỷ XÃ NAM HÒA Từ Quốc lộ 17 - Đi xã Văn Hán (hết địa phận xã Nam Hòa) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
528 Huyện Đồng Hỷ XÃ NAM HÒA Các đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m, đường bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
529 Huyện Đồng Hỷ XÃ NAM HÒA Các đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m đường đất có mặt đường rộng ≥ 3,0m 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
530 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN TRẠI CAU Từ Quốc lộ 17 vào - Đến cổng UBND xã Tân Lợi 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
531 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN TRẠI CAU Từ ngã ba Thương nghiệp - Đến cổng Bệnh viện Trại Cau 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
532 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN TRẠI CAU Từ ga 48 - Đến ngầm xã Cây Thị 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
533 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN TRẠI CAU Từ cổng Mỏ sắt Trại Cau - Đến Nhà Văn hóa tổ 7, tổ 8 - 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
534 Huyện Đồng Hỷ Từ cổng Mỏ sắt Trại Cau đến Nhà Văn hóa tổ 7, tổ 8 - THỊ TRẤN TRẠI CAU Các nhánh rẽ (thuộc đoạn 4) có mặt đường bê tông hoặc nhựa rộng ≥ 2,5m 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
535 Huyện Đồng Hỷ Từ cổng Mỏ sắt Trại Cau đến Nhà Văn hóa tổ 7, tổ 8 - THỊ TRẤN TRẠI CAU Các nhánh rẽ còn lại (thuộc đoạn 4) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
536 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ cầu Thác Lạc đến đầu đường nội thị Trại Cau - THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
537 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ cầu Thác Lạc đến đầu đường nội thị Trại Cau - THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường chưa bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 3m) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
538 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ cầu Thác Lạc đến đầu đường nội thị Trại Cau - THỊ TRẤN TRẠI CAU Từ Quốc lộ 17 (rẽ cạnh Trạm Y tế) vào 200m 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
539 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ đầu đường nội thị Trại Cau đến cầu Đợi Chờ - THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
540 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ đầu đường nội thị Trại Cau đến cầu Đợi Chờ - THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường chưa bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 3m) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
541 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ cầu Đợi Chờ đến Cầu Đã - THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
542 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ cầu Đợi Chờ đến Cầu Đã - THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường chưa bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 3m) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
543 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ trên đoạn đường từ ngã ba Thương nghiệp đến cổng Bệnh viện Trại Cau vào 200m - THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
544 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ trên đoạn đường từ ngã ba Thương nghiệp đến cổng Bệnh viện Trại Cau vào 200m - THỊ TRẤN TRẠI CAU Các tuyến đường còn lại 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
545 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường tránh thị trấn Trại Cau 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
546 Huyện Đồng Hỷ Các đường trong khu tái định cư Mỏ tầng sâu Núi Quặng - THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường chính từ Quốc lộ 17 đi vào 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
547 Huyện Đồng Hỷ Các đường trong khu tái định cư Mỏ tầng sâu Núi Quặng - THỊ TRẤN TRẠI CAU Các nhánh rẽ từ đường chính 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
548 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m - XàTÂN LỢI Đường bê tông hoặc nhựa mặt đường rộng ≥ 2,5m 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
549 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m - XàTÂN LỢI Đường chưa bê tông, nhựa (nền đường ≥ 3,0m) 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
550 Huyện Đồng Hỷ XàTÂN LỢI Từ UBND xã Tân Lợi đi Phú Bình - Đến hết đất xã Tân Lợi 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
551 Huyện Đồng Hỷ XàHỢP TIẾN Từ ngã ba Quốc lộ 17 - Đi qua Chợ Hợp Tiến 50m (hướng đi Tân Thành, Phú Bình) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
552 Huyện Đồng Hỷ XàHỢP TIẾN Từ qua Chợ Hợp tiến 50m đi Tân Thành, Phú Bình - Đến hết đất Hợp Tiến 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
553 Huyện Đồng Hỷ XàHỢP TIẾN Từ ngã ba Chợ Hợp Tiến + 200m theo hướng đi Ga Hợp Tiến 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
554 Huyện Đồng Hỷ XàHỢP TIẾN Từ ngã ba Chợ Hợp Tiến + 200m - Đến Ga Hợp Tiến 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
555 Huyện Đồng Hỷ Các nhánh rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m - XàHỢP TIẾN Đường bê tông hoặc nhựa mặt đường rộng ≥ 2,5m 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
556 Huyện Đồng Hỷ Các nhánh rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m - XàHỢP TIẾN Đường chưa bê tông, nhựa (nền đường ≥ 3,0m) 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
557 Huyện Đồng Hỷ XÃ CÂY THỊ Từ giáp đất Trại Cau - Đến cổng UBND xã Cây Thị 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
558 Huyện Đồng Hỷ XÃ CÂY THỊ Từ cổng UBND xã Cây Thị - Đến cống Khe Tuyển I 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
559 Huyện Đồng Hỷ XÃ CÂY THỊ Từ cống Khe Tuyển I - Đến ngầm tràn đền Ông Thị 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
560 Huyện Đồng Hỷ XÃ CÂY THỊ Từ ngầm tràn đền Ông Thị - Đến chân dốc Cổng Trời (đường đi xã Văn Hán) 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
561 Huyện Đồng Hỷ XÃ CÂY THỊ Đường từ tổ 14, thị trấn Trại Cau đi xã Cây Thị (từ Km00 đường tránh thị trấn Trại Cau - Đến Km00+ 828,8m giao với đường đi xã Cây Thị) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
562 Huyện Đồng Hỷ XÃ HÒA BÌNH Cổng chợ Hòa Bình + 200m về ba phía 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
563 Huyện Đồng Hỷ XÃ HÒA BÌNH Từ cổng chợ Hòa Bình + 200m - Đến giáp đất xã Văn Lăng 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
564 Huyện Đồng Hỷ XÃ HÒA BÌNH Từ cổng chợ Hòa Bình + 200m - Đến giáp đất xã Tân Long 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
565 Huyện Đồng Hỷ Từ cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp đất xã Minh Lập - XÃ HÒA BÌNH Từ cổng chợ Hòa Bình 200m - Đến giáp cầu Phố Hích 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
566 Huyện Đồng Hỷ Từ cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp đất xã Minh Lập - XÃ HÒA BÌNH Từ cầu phố Hích - Đến giáp đất xã Minh Lập 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
567 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ cổng chợ Trại Cài + 200m về 2 phía 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
568 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã tư chợ Trại Cài + 200m - Đi ngã ba Cà Phê 2 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
569 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ cách cổng chợ Trại Cài 200m - Đi Cầu Mơn (Đến hết đất xã Minh Lập) 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
570 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã tư chợ Trại Cài - Đi xã Hòa Bình (Đến hết xã Minh Lập) 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
571 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ cách ngã tư Chợ Trại Cài 200m - Đi cổng làng Cà Phê 2 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
572 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã ba Sông Cầu - Đến Nhà Văn hóa xóm Sông Cầu 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
573 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã ba Cà Phê 2 - Đến bến đò Cà Phê 2 (Toàn Thắng) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
574 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ Cổng làng Cà phê 2 - Đến cách ngã tư rẽ UBND xã Minh Lập 200m 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
575 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ điểm đầu đường rẽ - Đi UBND xã Minh lập + 200m về 2 phía (Chợ Trại Cài và Tiểu đoàn 31) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
576 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ cách điểm đầu đường rẽ - Đi UBND xã Minh Lập 200m Đến giáp đất xã Hóa Thượng 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
577 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ đường Hóa Thượng - Hòa Bình rẽ - Đến Nhà Văn hóa xóm Hang Ne 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
578 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ cổng UBND xã Minh Lập + 200m - Đ xóm Ao Sơn 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
579 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã ba xóm Na Ca - Đến ngã ba Trường Trung học cơ sở xã Minh Lập 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
580 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã ba gốc đa - Đi Tân Lập (hết đất xã Minh Lập) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
581 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã ba xóm Đoàn Kết + 200m - Đi làng Chu, Theo Cày 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
582 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã ba xóm Cầu Mơn 2 + 200m - Đi La Đòa 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
583 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngầm Cà Phê vào 200m - Đi Đồng Sẻ 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
584 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã ba xóm Bà Đanh vào 200m - Đi xóm Bà Đanh 1+2 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
585 Huyện Đồng Hỷ Đường từ cầu Linh Nham đi Văn Hán (Tỉnh lộ 269D) - XÃ KHE MO Từ cầu Linh Nham + 200m - Đi về phía Khe Mo 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
586 Huyện Đồng Hỷ Đường từ cầu Linh Nham đi Văn Hán (Tỉnh lộ 269D) - XÃ KHE MO Từ qua cầu Linh Nham 200m - Đến cách UBND xã Khe Mo 200m 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
587 Huyện Đồng Hỷ Đường từ cầu Linh Nham đi Văn Hán (Tỉnh lộ 269D) - XÃ KHE MO Cách UBND xã Khe Mo 200m - Đến qua ngã ba xã Khe Mo 200m (hướng đi xã Văn Hán) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
588 Huyện Đồng Hỷ Đường từ cầu Linh Nham đi Văn Hán (Tỉnh lộ 269D) - XÃ KHE MO Qua ngã ba xã Khe Mo 200 m - Đến hết đất xã Khe Mo (hướng đi xã Văn Hán) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
589 Huyện Đồng Hỷ Đường ngã ba xã Khe Mo đi Đèo Khế gặp Quốc lộ 1B - XÃ KHE MO Từ ngã ba Khe Mo - Đến qua Chợ Khe Mo 100m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
590 Huyện Đồng Hỷ Đường ngã ba xã Khe Mo đi Đèo Khế gặp Quốc lộ 1B - XÃ KHE MO Từ qua Chợ Khe Mo 100m - Đi Đèo Khế gặp Quốc lộ 1B (hết địa phận xã Khe Mo) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
591 Huyện Đồng Hỷ Đường liên xã - XÃ KHE MO Từ Tỉnh lộ 269D (ngã ba xóm Hải Hà) đi cầu sắt Hải Hà - Đến dốc 3 chân (La Nưa - La Dẫy) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
592 Huyện Đồng Hỷ Đường liên xã - XÃ KHE MO Tuyến đường từ cổng Làng Cháy, xã Khe Kho - Đến giáp đất thị trấn Sông Cầu 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
593 Huyện Đồng Hỷ Đường liên xã - XÃ KHE MO Tuyến đường từ đường Tỉnh lộ 269D (Trạm biến áp 1) đi xóm La Nưa, La Dẫy - Đến giáp đất xã Nam Hòa 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
594 Huyện Đồng Hỷ Đường liên xã - XÃ KHE MO Tuyến đường từ Cầu Sắt - Đến ngã ba La Nưa 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
595 Huyện Đồng Hỷ Đường liên xã - XÃ KHE MO Tuyến đường xóm Tiền Phong - Khe Mo - đi Sông Cầu 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
596 Huyện Đồng Hỷ Đường liên xã - XÃ KHE MO Từ đường nhựa ngã ba xóm Ao Rôm II - Đến D1 Lữ đoàn 575 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
597 Huyện Đồng Hỷ Tuyến Khe Mo - Đèo Nhâu (tuyến Tỉnh lộ 269D) - XÃ VĂN HÁN Từ giáp đất Khe Mo - Đến cách chợ Văn Hán 200m 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
598 Huyện Đồng Hỷ Tuyến Khe Mo - Đèo Nhâu (tuyến Tỉnh lộ 269D) - XÃ VĂN HÁN Từ cách Chợ Văn Hán 200m - Đến qua UBND xã Văn Hán 100m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
599 Huyện Đồng Hỷ Tuyến Khe Mo - Đèo Nhâu (tuyến Tỉnh lộ 269D) - XÃ VĂN HÁN Từ qua UBND xã Văn Hán 100m - Đến đỉnh đèo Nhâu (hết đất xã Văn Hán) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
600 Huyện Đồng Hỷ Tuyến ngã ba Phả Lý đi đến hết xóm Thịnh Đức (đi xã Cây Thị) - XÃ VĂN HÁN Ngã ba Phả Lý + 200m - Đi Thịnh Đức 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD