STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km4 - Đến cầu Đồng Khiếu | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
2 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ cầu Đồng Khiếu - Đến cột Điện cao thế 98 đường dây 376 | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
3 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Cột điện cao thế 98 đường dây 376 - Đến trạm biến áp trung tâm | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
4 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ trạm biến áp trung tâm - Đến giáp đất Lam Vỹ | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
5 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ đất Lam Vỹ - Đến Cầu Nghịu | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
6 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ cầu Nghịu - Đến Km9 + 840 (cột Điện hạ thế nhà ông Thanh) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
7 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km9 + 840 (cột điện hạ thế nhà ông Thanh) - Đến Km10 (cột Điện thoại nhà ông Xanh) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
8 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km10 (cột điện thoại nhà ông Xanh) - Đến Km10 + 300 (cột hạ thế nhà ông Hiệp) | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
9 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km10 +300 (cột hạ thế nhà ông Hiệp) - Đến cầu Trung Tâm | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
10 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km10 + 600 (cầu Trung Tâm) - Đến đường rẽ Trường Tiểu học (Km10+700 ngã ba Trung Tâm) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
11 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km10 + 700 (đường rẽ Trường Tiểu học) - Đến Km14 + 300 (cống qua đường nhà ông Hoàn) | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
12 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km14 + 300 (cống qua đường nhà ông Hoàn) - Đến Km15 (cống qua đường nhà ông Quý) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
13 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km15 (cống qua đường nhà ông Quý) - Đến giáp đất xã Linh Thông | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
14 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ ngã ba Trung tâm - Đến cổng Trường THCS xã Lam Vỹ | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
15 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km4 - Đến cầu Đồng Khiếu | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất TM-DV |
16 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ cầu Đồng Khiếu - Đến cột Điện cao thế 98 đường dây 376 | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất TM-DV |
17 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Cột điện cao thế 98 đường dây 376 - Đến trạm biến áp trung tâm | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất TM-DV |
18 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ trạm biến áp trung tâm - Đến giáp đất Lam Vỹ | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất TM-DV |
19 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ đất Lam Vỹ - Đến Cầu Nghịu | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất TM-DV |
20 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ cầu Nghịu - Đến Km9 + 840 (cột Điện hạ thế nhà ông Thanh) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất TM-DV |
21 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km9 + 840 (cột điện hạ thế nhà ông Thanh) - Đến Km10 (cột Điện thoại nhà ông Xanh) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
22 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km10 (cột điện thoại nhà ông Xanh) - Đến Km10 + 300 (cột hạ thế nhà ông Hiệp) | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | - | Đất TM-DV |
23 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km10 +300 (cột hạ thế nhà ông Hiệp) - Đến cầu Trung Tâm | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
24 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km10 + 600 (cầu Trung Tâm) - Đến đường rẽ Trường Tiểu học (Km10+700 ngã ba Trung Tâm) | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất TM-DV |
25 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km10 + 700 (đường rẽ Trường Tiểu học) - Đến Km14 + 300 (cống qua đường nhà ông Hoàn) | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất TM-DV |
26 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km14 + 300 (cống qua đường nhà ông Hoàn) - Đến Km15 (cống qua đường nhà ông Quý) | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất TM-DV |
27 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km15 (cống qua đường nhà ông Quý) - Đến giáp đất xã Linh Thông | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất TM-DV |
28 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ ngã ba Trung tâm - Đến cổng Trường THCS xã Lam Vỹ | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất TM-DV |
29 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km4 - Đến cầu Đồng Khiếu | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
30 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ cầu Đồng Khiếu - Đến cột Điện cao thế 98 đường dây 376 | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất SX-KD |
31 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Cột điện cao thế 98 đường dây 376 - Đến trạm biến áp trung tâm | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất SX-KD |
32 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ trạm biến áp trung tâm - Đến giáp đất Lam Vỹ | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD |
33 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ đất Lam Vỹ - Đến Cầu Nghịu | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất SX-KD |
34 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ cầu Nghịu - Đến Km9 + 840 (cột Điện hạ thế nhà ông Thanh) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất SX-KD |
35 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km9 + 840 (cột điện hạ thế nhà ông Thanh) - Đến Km10 (cột Điện thoại nhà ông Xanh) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
36 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km10 (cột điện thoại nhà ông Xanh) - Đến Km10 + 300 (cột hạ thế nhà ông Hiệp) | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | - | Đất SX-KD |
37 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km10 +300 (cột hạ thế nhà ông Hiệp) - Đến cầu Trung Tâm | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
38 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km10 + 600 (cầu Trung Tâm) - Đến đường rẽ Trường Tiểu học (Km10+700 ngã ba Trung Tâm) | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
39 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km10 + 700 (đường rẽ Trường Tiểu học) - Đến Km14 + 300 (cống qua đường nhà ông Hoàn) | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
40 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km14 + 300 (cống qua đường nhà ông Hoàn) - Đến Km15 (cống qua đường nhà ông Quý) | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD |
41 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km15 (cống qua đường nhà ông Quý) - Đến giáp đất xã Linh Thông | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
42 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ ngã ba Trung tâm - Đến cổng Trường THCS xã Lam Vỹ | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Chợ Chu – Lam Vỹ, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên
Dưới đây là bảng giá đất cho đoạn đường Chợ Chu – Lam Vỹ, thuộc huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, nhằm cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí dọc theo đoạn đường từ Km4 đến cầu Đồng Khiếu.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích chính và giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị của đất tại đây. Vị trí này thích hợp cho các dự án đầu tư cần sự kết nối tốt với các tuyến đường chính và tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 180.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao như vị trí 1, nhưng giá trị đất tại đây vẫn đảm bảo nhờ vào sự tiếp cận dễ dàng với các tiện ích cơ bản và giao thông. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải nhưng vẫn cần sự kết nối tốt.
Vị trí 3: 108.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm so với các vị trí trước đó do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và giao thông chính. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng vị trí này vẫn phù hợp cho những ai tìm kiếm chi phí đầu tư hợp lý với các điều kiện cơ bản.
Vị trí 4: 64.800 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 64.800 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa các tiện ích và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các dự án nhỏ cần chi phí thấp.
Bảng giá đất cho đoạn đường từ Km4 đến cầu Đồng Khiếu cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình.