11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8801 Huyện Tiền Hải Phố Phan Ái - Thị trấn Tiền Hải Phố Tiểu Hoàng - Đường 14-10 6.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
8802 Huyện Tiền Hải Phố Tiểu Hoàng - Thị trấn Tiền Hải Giáp ngã năm Tượng đài - Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu 22.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
8803 Huyện Tiền Hải Phố Trần Đức Thịnh - Thị trấn Tiền Hải Phố Tiểu Hoàng - Nút giao phố Trần Xuân Sắc 4.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
8804 Huyện Tiền Hải Phố Trần Xuân Sắc - Thị trấn Tiền Hải Đường Hoàng Văn Thái - Nút giao phố Chu Đình Ngạn 6.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
8805 Huyện Tiền Hải Phố Vũ Nhu - Thị trấn Tiền Hải Phố Hùng Thắng - Giáp địa phận xã Tây Giang 4.500.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
8806 Huyện Tiền Hải Đường QL.37B - Thị trấn Tiền Hải Giáp xã An Ninh - Giáp xã Tây Lương 3.500.000 2.100.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
8807 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Thị trấn Tiền Hải Ngã tư Trái Diêm - Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải 10.000.000 2.100.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
8808 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Thị trấn Tiền Hải Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải - Cầu Long Hầu 8.000.000 2.100.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
8809 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Thị trấn Tiền Hải Cầu Tây An - Đường QL.37B 3.500.000 1.500.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
8810 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Thị trấn Tiền Hải Đường QL.37B - Cầu xã Vũ Lăng 2.000.000 1.200.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
8811 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Quang Bích -Thị trấn Tiền Hải Ngã ba sau trường Trung học cơ sở 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8812 Huyện Tiền Hải Đường Vũ Trọng - Thị trấn Tiền Hải Đường Hoàng Văn Thái 4.500.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
8813 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiền Hải Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng 3.200.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
8814 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng - Giáp xã Tây Ninh 3.500.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
8815 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Ngã tư giao với đường Nguyễn Công Trứ - Ngã ba cạnh cây xăng Minh Hoàng Lê 2.500.000 1.500.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
8816 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ - Cống 4 cửa (ngã ba) 1.500.000 1.000.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
8817 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng - Cống 4 cửa (ngã ba) 2.000.000 1.500.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
8818 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Cống 4 cửa (ngã ba) - Cống giáp khu dân cư Bắc Đồng Đầm 1.500.000 1.000.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
8819 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu công nghiệp Tiền Hải 4.000.000 1.500.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
8820 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Giáp Khu công nghiệp Tiền Hải - Đường vào Công ty Pha lê Việt Tiệp 3.000.000 1.500.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
8821 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Đường Vũ Trọng (ngã tư giao với phố Nguyễn Quang Đoan) - Đường ĐH.38 2.500.000 1.000.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
8822 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.38 - Thị trấn Tiền Hải Nhà văn hóa thôn Tiền Phong cũ 2.000.000 1.000.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
8823 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5 m 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
8824 Huyện Tiền Hải Khu đền Hoa Nhuệ - Thị trấn Tiền Hải Các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m 4.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
8825 Huyện Tiền Hải Khu dân cư Bắc Đồng Đầm - Thị trấn Tiền Hải Đường gom đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
8826 Huyện Tiền Hải Khu dân cư Bắc Đồng Đầm - Thị trấn Tiền Hải Đường nội bộ còn lại 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
8827 Huyện Tiền Hải Khu dân cư Giang Long - Thị trấn Tiền Hải Đường D1 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8828 Huyện Tiền Hải Khu dân cư Giang Long - Thị trấn Tiền Hải Đường D2 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8829 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5 m - Thị trấn Tiền Hải 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
8830 Huyện Tiền Hải Khu dân cư Đồng Muỗm - Thị trấn Tiền Hải Đường số 7 và số 9 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
8831 Huyện Tiền Hải Đường 14-10 - Thị trấn Tiền Hải Giáp ngã năm Tượng đài - Sân vận động 14-10 9.000.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8832 Huyện Tiền Hải Đường 14-10 - Thị trấn Tiền Hải Giáp sân vận động 14-10 - Ngã tư Trái Diêm 6.000.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8833 Huyện Tiền Hải Đường Bùi Viện - Thị trấn Tiền Hải Giáp ngã năm Tượng dài - Đường Nguyễn Công Trứ 5.520.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8834 Huyện Tiền Hải Đường Chợ huyện - Thị trấn Tiền Hải Phố Hùng Thắng - Cầu Chợ huyện 2.100.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8835 Huyện Tiền Hải Khu đền Hoa Nhuệ - Thị trấn Tiền Hải Các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m 2.400.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8836 Huyện Tiền Hải Đường Hoàng Văn Thái - Thị trấn Tiền Hải Giáp ngã Năm Tượng đài - Cầu Tây An 5.520.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8837 Huyện Tiền Hải Đường khu kho giống cũ - Thị trấn Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Đường 14-10 1.800.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8838 Huyện Tiền Hải Đường khu Quảng Trường - Thị trấn Tiền Hải Đường 14-10 - Phố Phan Ái 4.200.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8839 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiền Hải Ngã tư Trái Diêm - Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ 2.400.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8840 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiền Hải Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ - Đường Bùi Viện 2.400.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8841 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiền Hải Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Quang Bích 2.100.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8842 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Quang Bích - Thị trấn Tiền Hải Giáp ngã năm Tượng đài - Cầu Thống Nhất II (Tây Lương) 5.520.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8843 Huyện Tiền Hải Đường phía đông Trạm Y tế thị trấn Tiền Hải - Thị trấn Tiền Hải Phố Trần Đức Thịnh - Phố Chu Đình Ngạn 2.400.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8844 Huyện Tiền Hải Đường phía Tây thị trấn Tiền Hải tuyến III - Thị trấn Tiền Hải Gồm các trục đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m 2.220.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8845 Huyện Tiền Hải Đường Tạ Xuân Thu - Thị trấn Tiền Hải Phố Hùng Thắng - Giáp chợ Tây Giang 7.200.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8846 Huyện Tiền Hải Đường Vũ Trọng - Thị trấn Tiền Hải Đường Nguyễn Quang Bích - Phố Hùng Thắng 3.000.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8847 Huyện Tiền Hải Phố Bùi Sính - Thị trấn Tiền Hải Phố Hùng Thắng - Phố Trần Xuân Sắc 2.400.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8848 Huyện Tiền Hải Phố Chu Đình Ngạn - Thị trấn Tiền Hải Phố Tiểu Hoàng - Phố Trần Xuân Sắc 3.600.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8849 Huyện Tiền Hải Phố Hoàng Vinh - Thị trấn Tiền Hải Đường Nguyễn Quang Bích - Phố Nguyễn Trung Khuyến 3.600.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8850 Huyện Tiền Hải Phố Hoàng Vinh - Thị trấn Tiền Hải Phố Nguyễn Trung Khuyến - Đường Nguyễn Công Trứ 2.700.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8851 Huyện Tiền Hải Phố Hùng Thắng - Thị trấn Tiền Hải Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu - Giáp bến xe ô tô 12.000.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8852 Huyện Tiền Hải Phố Hùng Thắng - Thị trấn Tiền Hải Bến xe ô tô - Cầu Thống Nhất I 9.000.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8853 Huyện Tiền Hải Phố Lương Văn Sảng - Thị trấn Tiền Hải Phố Vũ Nhu - Phố Phan Ái 2.700.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8854 Huyện Tiền Hải Phố Ngô Quang Đoan - Thị trấn Tiền Hải Phố Hùng Thắng - Đường Vũ Trọng 2.880.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8855 Huyện Tiền Hải Phố Nguyễn Trung Khuyến - Thị trấn Tiền Hải Ngã tư Đường Nguyễn Công Trứ - Ngã tư Đường 14-10 3.600.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8856 Huyện Tiền Hải Phố Nguyễn Trung Khuyến - Thị trấn Tiền Hải Đường 14-10 - Phố Phan Ái 3.600.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8857 Huyện Tiền Hải Phố Phan Ái - Thị trấn Tiền Hải Phố Tiểu Hoàng - Đường 14-10 3.600.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8858 Huyện Tiền Hải Phố Tiểu Hoàng - Thị trấn Tiền Hải Giáp ngã năm Tượng đài - Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu 13.200.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8859 Huyện Tiền Hải Phố Trần Đức Thịnh - Thị trấn Tiền Hải Phố Tiểu Hoàng - Nút giao phố Trần Xuân Sắc 2.400.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8860 Huyện Tiền Hải Phố Trần Xuân Sắc - Thị trấn Tiền Hải Đường Hoàng Văn Thái - Nút giao phố Chu Đình Ngạn 3.600.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8861 Huyện Tiền Hải Phố Vũ Nhu - Thị trấn Tiền Hải Phố Hùng Thắng - Giáp địa phận xã Tây Giang 2.700.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8862 Huyện Tiền Hải Đường QL.37B - Thị trấn Tiền Hải Giáp xã An Ninh - Giáp xã Tây Lương 2.100.000 1.260.000 600.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
8863 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Thị trấn Tiền Hải Ngã tư Trái Diêm - Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải 6.000.000 1.260.000 600.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
8864 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Thị trấn Tiền Hải Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải - Cầu Long Hầu 4.800.000 1.260.000 600.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
8865 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Thị trấn Tiền Hải Cầu Tây An - Đường QL.37B 2.100.000 900.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
8866 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Thị trấn Tiền Hải Đường QL.37B - Cầu xã Vũ Lăng 1.200.000 720.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
8867 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Quang Bích -Thị trấn Tiền Hải Ngã ba sau trường Trung học cơ sở 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8868 Huyện Tiền Hải Đường Vũ Trọng - Thị trấn Tiền Hải Đường Hoàng Văn Thái 2.700.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8869 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiền Hải Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng 1.920.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8870 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng - Giáp xã Tây Ninh 2.100.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8871 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Ngã tư giao với đường Nguyễn Công Trứ - Ngã ba cạnh cây xăng Minh Hoàng Lê 1.500.000 900.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
8872 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ - Cống 4 cửa (ngã ba) 900.000 600.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
8873 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng - Cống 4 cửa (ngã ba) 1.200.000 900.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
8874 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Cống 4 cửa (ngã ba) - Cống giáp khu dân cư Bắc Đồng Đầm 900.000 600.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
8875 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu công nghiệp Tiền Hải 2.400.000 900.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
8876 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Giáp Khu công nghiệp Tiền Hải - Đường vào Công ty Pha lê Việt Tiệp 1.800.000 900.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
8877 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Đường Vũ Trọng (ngã tư giao với phố Nguyễn Quang Đoan) - Đường ĐH.38 1.500.000 600.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
8878 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.38 - Thị trấn Tiền Hải Nhà văn hóa thôn Tiền Phong cũ 1.200.000 600.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
8879 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5 m 1.620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8880 Huyện Tiền Hải Khu đền Hoa Nhuệ - Thị trấn Tiền Hải Các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m 2.400.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
8881 Huyện Tiền Hải Khu dân cư Bắc Đồng Đầm - Thị trấn Tiền Hải Đường gom đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8882 Huyện Tiền Hải Khu dân cư Bắc Đồng Đầm - Thị trấn Tiền Hải Đường nội bộ còn lại 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8883 Huyện Tiền Hải Khu dân cư Giang Long - Thị trấn Tiền Hải Đường D1 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8884 Huyện Tiền Hải Khu dân cư Giang Long - Thị trấn Tiền Hải Đường D2 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8885 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5 m - Thị trấn Tiền Hải 1.620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8886 Huyện Tiền Hải Khu dân cư Đồng Muỗm - Thị trấn Tiền Hải Đường số 7 và số 9 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8887 Huyện Tiền Hải Đường 14-10 - Thị trấn Tiền Hải Giáp ngã năm Tượng đài - Sân vận động 14-10 7.500.000 1.050.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
8888 Huyện Tiền Hải Đường 14-10 - Thị trấn Tiền Hải Giáp sân vận động 14-10 - Ngã tư Trái Diêm 5.000.000 1.050.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
8889 Huyện Tiền Hải Đường Bùi Viện - Thị trấn Tiền Hải Giáp ngã năm Tượng dài - Đường Nguyễn Công Trứ 4.600.000 1.050.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
8890 Huyện Tiền Hải Đường Chợ huyện - Thị trấn Tiền Hải Phố Hùng Thắng - Cầu Chợ huyện 1.750.000 1.050.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
8891 Huyện Tiền Hải Khu đền Hoa Nhuệ - Thị trấn Tiền Hải Các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m 2.000.000 1.050.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
8892 Huyện Tiền Hải Đường Hoàng Văn Thái - Thị trấn Tiền Hải Giáp ngã Năm Tượng đài - Cầu Tây An 4.600.000 1.050.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
8893 Huyện Tiền Hải Đường khu kho giống cũ - Thị trấn Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Đường 14-10 1.500.000 1.050.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
8894 Huyện Tiền Hải Đường khu Quảng Trường - Thị trấn Tiền Hải Đường 14-10 - Phố Phan Ái 3.500.000 1.050.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
8895 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiền Hải Ngã tư Trái Diêm - Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ 2.000.000 1.050.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
8896 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiền Hải Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ - Đường Bùi Viện 2.000.000 1.050.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
8897 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiền Hải Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Quang Bích 1.750.000 1.050.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
8898 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Quang Bích - Thị trấn Tiền Hải Giáp ngã năm Tượng đài - Cầu Thống Nhất II (Tây Lương) 4.600.000 1.050.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
8899 Huyện Tiền Hải Đường phía đông Trạm Y tế thị trấn Tiền Hải - Thị trấn Tiền Hải Phố Trần Đức Thịnh - Phố Chu Đình Ngạn 2.000.000 1.050.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
8900 Huyện Tiền Hải Đường phía Tây thị trấn Tiền Hải tuyến III - Thị trấn Tiền Hải Gồm các trục đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m 1.850.000 1.050.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị