STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.38 - Thị trấn Tiền Hải | Nhà văn hóa thôn Tiền Phong cũ | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.38 - Thị trấn Tiền Hải | Nhà văn hóa thôn Tiền Phong cũ | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.38 - Thị trấn Tiền Hải | Nhà văn hóa thôn Tiền Phong cũ | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường ĐH.38 - Thị Trấn Tiền Hải, Huyện Tiền Hải, Thái Bình
Dưới đây là bảng giá đất cho đoạn đường ĐH.38 tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và đã được quy định trong Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần nhà văn hóa thôn Tiền Phong cũ và là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường ĐH.38, phản ánh sự phát triển và tiềm năng đô thị hóa cao.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm ở mức giá trung bình, cung cấp các lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển và đầu tư trong thị trấn.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực xa trung tâm hơn nhưng vẫn nằm trong phạm vi đô thị, phù hợp với nhu cầu về đất đai ở mức trung bình.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở rìa của đoạn đường và có giá trị thấp nhất, phản ánh vị trí xa trung tâm và các tiện ích công cộng.
Thông tin về bảng giá đất này giúp người dân và các nhà đầu tư nắm bắt được giá trị và tiềm năng của các khu vực đất trong thị trấn Tiền Hải, từ đó có thể đưa ra quyết định phù hợp cho việc mua bán hoặc đầu tư.