STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Thị trấn Tiền Hải | Ngã tư Trái Diêm - Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | 10.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Thị trấn Tiền Hải | Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải - Cầu Long Hầu | 8.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Thị trấn Tiền Hải | Ngã tư Trái Diêm - Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | 6.000.000 | 1.260.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Thị trấn Tiền Hải | Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải - Cầu Long Hầu | 4.800.000 | 1.260.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Thị trấn Tiền Hải | Ngã tư Trái Diêm - Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | 5.000.000 | 1.050.000 | 500.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Thị trấn Tiền Hải | Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải - Cầu Long Hầu | 4.000.000 | 1.050.000 | 500.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tiền Hải, Thái Bình: Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu) - Thị Trấn Tiền Hải
Bảng giá đất tại huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Thị trấn Tiền Hải, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Ngã tư Trái Diêm đến Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, với vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và khu vực giao thương quan trọng, mang lại giá trị lớn cho bất động sản tại đây.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá tương đối cao, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực gần các tiện ích và giao thông chính.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý trong đoạn đường, thích hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí kém thuận lợi hơn về mặt tiện ích và giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Thị trấn Tiền Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.