STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Thị trấn Tiền Hải | Cầu Tây An - Đường QL.37B | 3.500.000 | 1.500.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Thị trấn Tiền Hải | Đường QL.37B - Cầu xã Vũ Lăng | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Thị trấn Tiền Hải | Cầu Tây An - Đường QL.37B | 2.100.000 | 900.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Thị trấn Tiền Hải | Đường QL.37B - Cầu xã Vũ Lăng | 1.200.000 | 720.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Thị trấn Tiền Hải | Cầu Tây An - Đường QL.37B | 1.750.000 | 750.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Thị trấn Tiền Hải | Đường QL.37B - Cầu xã Vũ Lăng | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường ĐH.38 (Đường 8C Cũ) - Thị Trấn Tiền Hải, Huyện Tiền Hải, Thái Bình
Bảng giá đất dưới đây được áp dụng cho đoạn đường ĐH.38 (đường 8C cũ) tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Quyết định này được ban hành theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m², nằm gần cầu Tây An. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí đắc địa và sự phát triển đô thị cao.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², nằm gần đường QL.37B. Đây là khu vực có giá trung bình, phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị với mức giá vừa phải.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 700.000 VNĐ/m². Khu vực này cung cấp giá hợp lý hơn cho các nhu cầu sử dụng đất trong đô thị nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực xa trung tâm hơn. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu đất trong thị trấn.
Thông tin về bảng giá này cung cấp cái nhìn toàn diện về các mức giá đất trên đoạn đường ĐH.38, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán và đầu tư đất đai.