11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7701 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Khu vực 1 - XÃ HÒA AN  Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
7702 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37 cũ - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Từ giáp xã Thụy Quỳnh - đến khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh cũ 2.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7703 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37 cũ - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Từ giáp khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh cũ - đến giáp đê 8 3.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7704 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37 cũ - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Từ giáp Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến) - đến giáp phà Hồng Quỳnh 2.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7705 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến) - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Dũng 3.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7706 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.461 (đường đê 8 - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Dũng 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7707 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93 (đường Trình - Dũng) - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Từ giáp xã Thụy Trình - đến nghĩa trang liệt sỹ Hồng Dũng 3.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7708 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93 (đường Trình - Dũng) - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Từ giáp nghĩa trang liệt sỹ Hồng Dũng - đến cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ 1.800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7709 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.94A - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Từ giáp cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ - đến giáp xã An Tân 1.800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7710 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.94A - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Từ giáp cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ - đến giáp xã Thụy Quỳnh 2.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7711 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy Hồng cũ 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7712 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Các đoạn thuộc địa phận xã Hồng Quỳnh và xã Thụy Dũng cũ 850.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7713 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn Phương Man - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Đường ĐH.94A 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
7714 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn Phương Man - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Đường nội bộ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
7715 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Các thừa đất còn lại thuộc địa phận xã Thụy Hồng cũ 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
7716 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Các thửa đất còn lại thuộc địa phận xã Hồng Quỳnh và xã Thụy Dũng cũ 350.000 350.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
7717 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Từ giáp xã Thái Giang - đến giáp xã Dương Hồng Thủy 2.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7718 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 (cũ - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Các đoạn qua địa phận xã Thái Sơn cũ 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7719 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.457 - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Đường ĐT.457: Đoạn từ xã Thái Giang - đến cầu Trà Giang 2.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7720 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Từ giáp xã Thái Giang - đến giáp xã Thái Phúc (đoạn qua chợ Quài) 2.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7721 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Từ cống Vinh (thôn Đông Hưng) - đến đường ĐT.457 2.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7722 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.97 - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Đường ĐH.97: Từ giáp đường ĐH.91 - đến trụ sở UBND xã Sơn Hà 1.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7723 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.97A - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Đường ĐH.97A: Từ giáp đường ĐH.91 - đến trụ sở UBND xã Thái Hà cũ 1.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7724 Huyện Thái Thụy Đường từ ngã tư chợ Quài đến giáp xã Thái Phúc - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Đường từ ngã tư chợ Quài đến giáp xã Thái Phúc 1.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7725 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Sơn cũ 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7726 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hà cũ 900.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7727 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Đường trục thôn 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
7728 Huyện Thái Thụy Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nam Cường - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nam Cường 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
7729 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới giáp đường ĐH.91 - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Khu dân cư mới giáp đường ĐH.91 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
7730 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - XÃ SƠN HÀ Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
7731 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37B - Khu vực 1 -Xã Tân Học Từ giáp xã Thái Xuyên - đến đất nhà ông Nguyện, thôn Minh Thành 7.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7732 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37B - Khu vực 1 -Xã Tân Học Từ giáp đất nhà ông Nguyện, thôn Minh Thành - đến giáp xã Thái Thịnh 4.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7733 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 -Xã Tân Học Từ giáp xã Thái Hưng - đến đất nhà ông Tình, thôn Phú Uyên 3.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7734 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 -Xã Tân Học Từ giáp đất nhà ông Tình, thôn Phú Uyên - đến giáp xã Thái Thịnh 2.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7735 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực - Khu vực 1 -Xã Tân Học Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Từ cống Thần Đầu - đến giáp xã Mỹ Lộc 3.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7736 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93F - Khu vực 1 -Xã Tân Học Từ giáp Quốc lộ 37B (cây xăng bà Nụ) - đến trụ sở UBND xã Thái Tân cũ 2.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7737 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.98 - Khu vực 1 -Xã Tân Học Từ giáp Quốc lộ 39 cũ - đến đến cầu Cơ Giới 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7738 Huyện Thái Thụy Đường từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) vào Trung tâm Điện lực (đến giáp xã Mỹ Lộc) - Khu vực 1 -Xã Tân Học 3.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7739 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 -Xã Tân Học Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân cũ 1.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7740 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 -Xã Tân Học Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Học cũ 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7741 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 -Xã Tân Học Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân cũ 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
7742 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 -Xã Tân Học Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Học cũ 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
7743 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Tân Học Các thửa đất còn lại thuộc xã Thái Tân cũ 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
7744 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Tân Học Các thửa đất còn lại thuộc xã Thái Học cũ 350.000 350.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
7745 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93B - Khu vực 1 - Xã Thuần Thành Từ cầu Đồng Nhân - đến trụ sở UBND xã Thuần Thành 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7746 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.98A - Khu vực 1 - Xã Thuần Thành  Từ giáp xã Thái Thịnh - đến trụ sở UBND xã Thái Thuần cũ 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7747 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thuần Thành 700.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7748 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thuần Thành 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
7749 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thuần Thành Các thửa đất còn lại 350.000 350.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
7750 Huyện Thái Thụy Khu vực 1 - Xã Thái Đô Đoạn đường từ giáp đê số 7 - đến khu du lịch sinh thái Cồn Đen 1.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7751 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn An Cố Bắc - Khu vực 1 - Xã An Tân 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
7752 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn An Cố Trung - Khu vực 1 - Xã An Tân 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
7753 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu dân cư mới thôn Đông Đoài - Khu vực 1 - Xã Dương Phúc 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
7754 Huyện Thái Thụy Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư mới thôn Đông Đoài - Khu vực 1 - Xã Dương Phúc 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
7755 Huyện Thái Thụy Đường quy hoạch số 1 - Khu tái định cư thôn Cam Đông, xã Thụy Liên - Khu vực 1 - Xã Thụy Liên 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
7756 Huyện Thái Thụy Đường quy hoạch số 4 - Khu tái định cư thôn Cam Đông, xã Thụy Liên - Khu vực 1 - Xã Thụy Liên 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
7757 Huyện Thái Thụy Điểm dân cư xen kẹp số 2, thôn Tam Tri - Khu vực 1 - Xã Thụy Trường 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
7758 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37 - Khu vực 1 - Xã Hồng Quỳnh Từ giáp xã Thụy Quỳnh - đến khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7759 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37 - Khu vực 1 - Xã Hồng Quỳnh Từ giáp giáp khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh - đến phà Hồng Quỳnh 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7760 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Quỳnh 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7761 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Hồng Quỳnh Các thửa đất còn lại 210.000 210.000 210.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7762 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực) - Khu vực 1 - Xã Mỹ Lộc Thuộc địa phận xã Mỹ Lộc 1.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7763 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93D - Khu vực 1 - Xã Mỹ Lộc Từ giáp xã Thái Xuyên - đến trụ sở UBND xã Mỹ Lộc (cầu Văn phòng) 2.100.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7764 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93D - Khu vực 1 - Xã Mỹ Lộc Từ giáp trụ sở UBND xã đi xã Thái Đô - đến hết địa phận xã Mỹ Lộc 2.100.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7765 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93D - Khu vực 1 - Xã Mỹ Lộc từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) - đến Trung tâm Điện lực: Từ giáp xã Thái Tân đến đường ĐT.466 1.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7766 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 - Khu vực 1 - Xã Mỹ Lộc Thuộc địa phận xã Mỹ Lộc 1.140.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7767 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Mỹ Lộc 600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7768 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Mỹ Lộc 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7769 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Mỹ Lộc Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7770 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã Thái An Từ giáp xã Thái Xuyên - đến giáp xã Thái Hòa 2.700.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7771 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 47 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái An Từ ngã ba giáp chợ Bái - đến giáp xã Thái Xuyên 1.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7772 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 47 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái An Từ giáp xã Thái Xuyên - đến giáp xã Thái Hòa (hướng đi Thái Đô) 3.000.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7773 Huyện Thái Thụy Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Thái An Từ ngã ba giáp ĐH.87 - đến chợ Bái 2.100.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7774 Huyện Thái Thụy Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Thái An Từ giáp chợ Bái - đến cầu Tam Kỳ 1.200.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7775 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái An 600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7776 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái An 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7777 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái An Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7778 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 47 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Độ Từ giáp địa phận xã Mỹ Lộc, xã Thái Hòa - đến trụ sở UBND xã Thái Đô 1.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7779 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 47 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Độ Từ giáp trụ sở UBND xã Thái Đô - đến đồn Biên phòng 70 1.200.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7780 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Độ Từ ngã tư chợ Nam Duyên - đến đê số 8 1.680.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7781 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Độ Đoạn còn lại 600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7782 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Độ 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7783 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái Độ 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7784 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Xã Thái Độ Từ giáp ĐH.87 - đến giáp xã Hòa An 1.680.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7785 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn Nam Duyên - Xã Thái Độ 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7786 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 (cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Dương 720.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7787 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 mới - Khu vực 1 - Xã Thái Dương Từ giáp xã Thái Sơn - đến giáp xã Thái Thủy 1.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7788 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Dương Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) - đến giáp trụ sở UBND xã Thái Dương 2.400.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7789 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Dương Từ trụ sở UBND xã Thái Dương - đến giáp ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố 3.000.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7790 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Dương Từ ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố - đến cống Thái Hồng 3.600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7791 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường 219B cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Dương Từ giáp ngã ba giáp chợ Phố - đến cống Nhỏ 3.000.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7792 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường 219B cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Dương Từ giáp cống Nhỏ - đến giáp xã Thái Phúc 2.700.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7793 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Dương 900.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7794 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Dương 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7795 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái Dương Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7796 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 (cũ) - Xã Thái Giang từ giáp xã Đông Tân, huyện Đông Hưng - đến giáp Quốc lộ 39 mới 1.800.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7797 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 (cũ) - Xã Thái Giang 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7798 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 mới - Xã Thái Giang Đoạn qua địa phận xã Thái Giang 1.500.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7799 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.457 - Xã Thái Giang từ giáp xã Đông Tân, huyện Đông Hưng - đến giáp xã Thái Sơn 1.200.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7800 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường 219B cũ) - Xã Thái Giang Từ giáp Quốc lộ 39 - đến giáp xã Thái Sơn 1.500.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn