STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thái Thụy | Khu vực 1 - Xã Thụy Trường | từ ngã ba cầu Hồ - đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Trường | 4.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Thái Thụy | Khu vực 1 - Xã Thụy Trường | từ ngã ba cầu Hồ - đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Trường | 2.700.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Thái Thụy | Khu vực 1 - Xã Thụy Trường | từ ngã ba cầu Hồ - đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Trường | 2.250.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thái Thụy, Thái Bình: Khu Vực 1 - Xã Thụy Trường
Bảng giá đất tại khu vực 1 xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình được quy định trong Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ ngã ba cầu Hồ đến giáp đường ĐH.92, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là khu vực gần ngã ba cầu Hồ, có giá trị cao do vị trí thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển kinh tế.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do vị trí cách xa ngã ba cầu Hồ hơn hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa hơn hoặc có điều kiện kém thuận lợi hơn về mặt giao thông và phát triển.
Thông tin về bảng giá đất này giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại xã Thụy Trường và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch bất động sản.