11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7201 Huyện Thái Thụy Đường nội bộ khu dân cư mới - Thị trấn Diêm Điền 1.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7202 Huyện Thái Thụy Phố Bùi Quang Thận - Thị trấn Diêm Điền Đường Phạm Ngũ Lão - Phố Quách Hữu Nghiêm 5.750.000 1.500.000 750.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
7203 Huyện Thái Thụy Phố Bùi Quang Thận - Thị trấn Diêm Điền Phố Quách Hữu Nghiêm - Chùa Chiêu Phúc 6.250.000 1.500.000 750.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
7204 Huyện Thái Thụy Phố Bùi Quang Thận - Thị trấn Diêm Điền Chùa Chiêu Phúc - Phố Quách Đình Bảo 6.500.000 1.500.000 750.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
7205 Huyện Thái Thụy Phố Bùi Quang Thận - Thị trấn Diêm Điền Phố Quách Đình Bảo - Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba giáp đất nhà ông Sớ) 6.250.000 1.500.000 750.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
7206 Huyện Thái Thụy Phố Cách mạng Tháng Tám - Thị trấn Diêm Điền Đường Nguyễn Đức Cảnh (Phòng xổ số) - Phố Quách Đinh Bảo (Giáp Tòa án nhân dân huyện Thái Thụy) 6.500.000 1.750.000 1.250.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
7207 Huyện Thái Thụy Phố Lê Cương Xuyên - Thị trấn Diêm Điền Đường Tạ Hiện (Ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân khu 1 với đường ĐT.461 đi đê Pam) - Phố Nguyễn Hưởng Dung (Ngã ba nút giao đê Pam 8) 3.000.000 1.000.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
7208 Huyện Thái Thụy Phố Nguyễn Công Định - Thị trấn Diêm Điền Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao khu 8) - Trạm biên phòng khu 9 (đường Tạ Hiện) 3.000.000 1.000.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
7209 Huyện Thái Thụy Phố Nguyễn Hưởng Dung - Thị trấn Diêm Điền Đường 3 tháng 2 - Đường Tạ Hiện (Công ty Chế biến hải sản Thái Bình) 3.000.000 1.250.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
7210 Huyện Thái Thụy Phố Phạm Thế Hiển - Thị trấn Diêm Điền Đường Nguyễn Đức Cảnh (Công ty Dược Thái Thụy) - Giáp địa phận xã Thụy Hà 2.000.000 750.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
7211 Huyện Thái Thụy Phố Quách Đình Bảo - Thị trấn Diêm Điền Phố Cách mạng Tháng Tám (ngã tư Bờ Hồ giáp Tòa án huyện) - Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37) 5.750.000 1.000.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
7212 Huyện Thái Thụy Phố Quách Đình Bảo - Thị trấn Diêm Điền Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37) - Phố Bùi Quang Thận 6.250.000 1.000.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
7213 Huyện Thái Thụy Phố Quách Hữu Nghiêm - Thị trấn Diêm Điền Giáp đường 3 tháng 2 (ngã ba đường đôi) - Cảng Diêm Điền (khu 1) 5.500.000 1.750.000 1.250.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
7214 Huyện Thái Thụy Phố Tạ Quốc Luật - Thị trấn Diêm Điền Đường Nguyễn Đức Cảnh (nhà bà Liên) - Đường Phạm Ngũ Lão 4.000.000 1.000.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
7215 Huyện Thái Thụy Phố Tân Sơn - Thị trấn Diêm Điền Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao giữa làng Tân Sơn) - Giáp xã Thụy Hải 4.500.000 1.500.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
7216 Huyện Thái Thụy Phố Thanh Xuân - Thị trấn Diêm Điền Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân, khu 2 với đường ĐT.461 đi đê Pam) - Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao đê Pam 8) 2.750.000 1.000.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
7217 Huyện Thái Thụy Phố Trần Bá Giản - Thị trấn Diêm Điền Bệnh viện Đa khoa Thái Thụy, khu 7 - Đường 3 tháng 2 (cống Thủy nông 1) 2.250.000 1.000.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
7218 Huyện Thái Thụy Phố Trần Hưng Đạo - Thị trấn Diêm Điền Công an huyện (cũ) - Cầu Gú 5.250.000 1.750.000 1.250.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
7219 Huyện Thái Thụy Phố Uông Sỹ Đoan - Thị trấn Diêm Điền Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba nút giao khu 4) - Bến đò sông Diêm Hộ (bến đò cũ) 3.000.000 1.000.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
7220 Huyện Thái Thụy Phố Vĩnh Trà - Thị trấn Diêm Điền Phố Nguyễn Công Định (ngã ba nút giao khu 9) - Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao đê Pam 8) 4.250.000 1.500.000 750.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
7221 Huyện Thái Thụy Đường Quốc lộ QL.39 - Thị trấn Diêm Điền Giáp xã Thụy Liên - Giáp Công ty Đỉnh Vàng 2.250.000 1.000.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
7222 Huyện Thái Thụy Đường Quốc lộ QL.39 - Thị trấn Diêm Điền Công ty Đỉnh Vàng - Giáp ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại 3.500.000 1.000.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
7223 Huyện Thái Thụy Đường Quốc lộ QL.39 - Thị trấn Diêm Điền Ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại - Cống Ngoại Trình 4.500.000 1.000.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
7224 Huyện Thái Thụy Đường tỉnh ĐT.461 - Thị trấn Diêm Điền Ngã ba Thụy Hải - Dốc Đông Ninh 3.000.000 900.000 450.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
7225 Huyện Thái Thụy Đường tỉnh ĐT.461 - Thị trấn Diêm Điền Dốc Đông Ninh - Giáp xã An Tân 1.500.000 750.000 450.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
7226 Huyện Thái Thụy Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối-Diêm Điền) - Thị trấn Diêm Điền Cống Chéo - Đường mới thôn Bao Hàm 4.000.000 1.000.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
7227 Huyện Thái Thụy Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối-Diêm Điền) - Thị trấn Diêm Điền Đường mới thôn Bao Hàm - Đường 3 tháng 2 (cống Ngoại Trình) 6.000.000 1.500.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
7228 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Giáp phố Phạm Thế Hiển - Đường tỉnh ĐT.456 900.000 450.000 270.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
7229 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Đường số 8, từ giáp phố Quách Đình Bảo - Đường tỉnh ĐT.456 3.900.000 900.000 450.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
7230 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Đường mới thôn Bao Hàm, từ Tòa án nhân dân huyện Thái Thụy - Đường tỉnh ĐT.456 3.900.000 900.000 450.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
7231 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Đường tỉnh ĐT.456 - Cầu sông Sinh 2.700.000 600.000 300.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
7232 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Quốc lộ QL.39 (cạnh Bến xe) - Ngõ ông Lương (Khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm) 2.100.000 600.000 270.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
7233 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Quốc lộ QL.39 (Cống Ngoại 1) - Hết khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm 1.350.000 450.000 270.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
7234 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Đường trước làng Mai Diêm, từ giáp Cống Ngoại 2 - Hết khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm 900.000 450.000 270.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
7235 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Đường sau làng Mai Diêm, từ giáp đê 8 (cửa ông Minh) - Đền Mai Diêm 750.000 450.000 270.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
7236 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Đường qua sân vận động Bao Trình, từ giáp ĐT.456 cũ - Ngã tư cạnh nhà ông Lê Xuân Quý (tổ dân phố thôn Bao Trình) 1.050.000 450.000 270.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
7237 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Đường 3 tháng 2 - Đường ĐH.94 (Trạm Y tế) 1.710.000 750.000 270.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
7238 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Đường 3 tháng 2 (Cống Diêm Điền) - Khu dân cư phía bắc tổ dân phố Hổ Đội 4 720.000 510.000 270.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
7239 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Đường ĐH.94 (gần dốc Đông Ninh) - Giáp sông Sinh 900.000 510.000 270.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
7240 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Đường số 8 - Đường mới thôn Bao Hàm 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7241 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Đường nội bộ khu dân cư cánh đồng Miễu, thôn Bao Trình 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7242 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Đường nội bộ khu dân cư mới còn lại 1.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7243 Huyện Thái Thụy Dự án nhà ở thương mại xã Thụy Hà - Thị trấn Diêm Điền Đường gom đường tỉnh ĐT.456 3.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7244 Huyện Thái Thụy Dự án nhà ở thương mại xã Thụy Hà - Thị trấn Diêm Điền Đường 20,5 mét 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7245 Huyện Thái Thụy Dự án nhà ở thương mại xã Thụy Hà - Thị trấn Diêm Điền Đường nội bộ 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7246 Huyện Thái Thụy Dự án nhà ở khu dân cư Nguyễn Đức Cảnh - Thị trấn Diêm Điền Đường 3 tháng 2 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7247 Huyện Thái Thụy Dự án nhà ở khu dân cư Nguyễn Đức Cảnh - Thị trấn Diêm Điền Đường rộng 27 mét 3.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7248 Huyện Thái Thụy Dự án nhà ở khu dân cư Nguyễn Đức Cảnh - Thị trấn Diêm Điền Đường rộng 20,5 mét 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7249 Huyện Thái Thụy Dự án nhà ở khu dân cư Nguyễn Đức Cảnh - Thị trấn Diêm Điền Đường nội bộ còn lại 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7250 Huyện Thái Thụy Khu dân cư tái định cư đường ven biển - Thị trấn Diêm Điền Đường Quốc lộ QL.39 4.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7251 Huyện Thái Thụy Khu dân cư tái định cư đường ven biển - Thị trấn Diêm Điền Đường Quốc lộ QL.39 - Đường quy hoạch số 2 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7252 Huyện Thái Thụy Khu dân cư tái định cư đường ven biển - Thị trấn Diêm Điền Các đường nội bộ còn lại 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7253 Huyện Thái Thụy Khu dân cư tại khu đất 0ĐT-8B - Thị trấn Diêm Điền Giáp trường Mầm Non - Đường quy hoạch số 2 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7254 Huyện Thái Thụy Khu dân cư tại khu đất 0ĐT-8B - Thị trấn Diêm Điền Đường quy hoạch số 1 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7255 Huyện Thái Thụy Khu dân cư tại khu đất 0ĐT-8B - Thị trấn Diêm Điền Các đường còn lại 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7256 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37 - Khu vực 1 - Xã Hồng Quỳnh Từ giáp xã Thụy Quỳnh - đến khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh 2.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7257 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37 - Khu vực 1 - Xã Hồng Quỳnh Từ giáp giáp khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh - đến phà Hồng Quỳnh 3.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7258 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Quỳnh 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
7259 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Hồng Quỳnh Các thửa đất còn lại 350.000 350.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
7260 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực) - Khu vực 1 - Xã Mỹ Lộc Thuộc địa phận xã Mỹ Lộc 3.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7261 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93D - Khu vực 1 - Xã Mỹ Lộc Từ giáp xã Thái Xuyên - đến trụ sở UBND xã Mỹ Lộc (cầu Văn phòng) 3.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7262 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93D - Khu vực 1 - Xã Mỹ Lộc Từ giáp trụ sở UBND xã đi xã Thái Đô - đến hết địa phận xã Mỹ Lộc 3.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7263 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93D - Khu vực 1 - Xã Mỹ Lộc từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) - đến Trung tâm Điện lực: Từ giáp xã Thái Tân đến đường ĐT.466 3.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7264 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 - Khu vực 1 - Xã Mỹ Lộc Thuộc địa phận xã Mỹ Lộc 1.900.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7265 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Mỹ Lộc 1.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7266 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Mỹ Lộc 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
7267 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Mỹ Lộc Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
7268 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã Thái An Từ giáp xã Thái Xuyên - đến giáp xã Thái Hòa 4.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7269 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 47 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái An Từ ngã ba giáp chợ Bái - đến giáp xã Thái Xuyên 3.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7270 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 47 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái An Từ giáp xã Thái Xuyên - đến giáp xã Thái Hòa (hướng đi Thái Đô) 5.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7271 Huyện Thái Thụy Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Thái An Từ ngã ba giáp ĐH.87 - đến chợ Bái 3.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7272 Huyện Thái Thụy Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Thái An Từ giáp chợ Bái - đến cầu Tam Kỳ 2.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7273 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái An 1.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7274 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái An 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
7275 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái An Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
7276 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 47 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Đô Từ giáp địa phận xã Mỹ Lộc, xã Thái Hòa - đến trụ sở UBND xã Thái Đô 3.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7277 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 47 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Đô Từ giáp trụ sở UBND xã Thái Đô - đến đồn Biên phòng 69 2.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7278 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Đô Từ ngã tư chợ Nam Duyên - đến đê số 7 2.800.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7279 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Đô Đoạn còn lại 1.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7280 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Đô 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
7281 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái Đô 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
7282 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Xã Thái Đô Từ giáp ĐH.87 - đến giáp xã Hòa An 2.800.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7283 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn Nam Duyên - Xã Thái Đô 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
7284 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 (cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Dương 1.200.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7285 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 mới - Khu vực 1 - Xã Thái Dương Từ giáp xã Thái Sơn - đến giáp xã Thái Thủy 3.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7286 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Dương Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) - đến giáp trụ sở UBND xã Thái Dương 4.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7287 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Dương Từ trụ sở UBND xã Thái Dương - đến giáp ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố 5.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7288 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Dương Từ ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố - đến cống Thái Hồng 6.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7289 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường 219B cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Dương Từ giáp ngã ba giáp chợ Phố - đến cống Nhỏ 5.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7290 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường 219B cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Dương Từ giáp cống Nhỏ - đến giáp xã Thái Phúc 4.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7291 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Dương 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7292 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Dương 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
7293 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái Dương Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
7294 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 (cũ) - Xã Thái Giang từ giáp xã Đông Tân, huyện Đông Hưng - đến giáp Quốc lộ 39 mới 3.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7295 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 (cũ) - Xã Thái Giang 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7296 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 mới - Xã Thái Giang Đoạn qua địa phận xã Thái Giang 2.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7297 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.457 - Xã Thái Giang từ giáp xã Đông Tân, huyện Đông Hưng - đến giáp xã Thái Sơn 2.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7298 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường 219B cũ) - Xã Thái Giang Từ giáp Quốc lộ 39 - đến giáp xã Thái Sơn 2.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7299 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Xã Thái Giang 900.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7300 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Xã Thái Giang 700.000 - - - - Đất ở nông thôn