STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thái Thụy | Đường ĐT.456 (cũ) - Khu vực 1 - Xã Thụy Dương | Từ giáp đường ĐT.456 - đến hết địa phận xã Thụy Dương | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Thái Thụy | Đường ĐT.456 (cũ) - Khu vực 1 - Xã Thụy Dương | Từ giáp đường ĐT.456 - đến hết địa phận xã Thụy Dương | 1.800.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Thái Thụy | Đường ĐT.456 (cũ) - Khu vực 1 - Xã Thụy Dương | Từ giáp đường ĐT.456 - đến hết địa phận xã Thụy Dương | 1.500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thái Thụy, Thái Bình: Đoạn Đường ĐT.456 (Cũ) - Khu vực 1 - Xã Thụy Dương
Theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022, dưới đây là bảng giá đất đối với đoạn đường ĐT.456 (cũ) thuộc Khu vực 1 - Xã Thụy Dương, loại đất ở nông thôn. Bảng giá này giúp cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này.
Mô Tả Bảng Giá Đất
Đoạn Đường ĐT.456 (Cũ) - Khu vực 1 - Xã Thụy Dương
Đoạn đường này nằm trong khu vực nông thôn của xã Thụy Dương, từ giáp đường ĐT.456 đến hết địa phận xã Thụy Dương. Bảng giá đất được phân chia thành ba vị trí với các mức giá khác nhau như sau:
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần giáp đường ĐT.456, cho thấy đây là khu vực có vị trí chiến lược và thuận lợi về giao thông. Giá trị cao của đất ở vị trí này phản ánh sự phát triển hạ tầng tốt và tiện ích cao cấp hơn, làm tăng giá trị của bất động sản.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong phạm vi từ gần điểm giáp đường ĐT.456 đến các khu vực bên trong xã Thụy Dương. Mức giá giảm so với vị trí 1 do khoảng cách xa hơn từ các tuyến đường chính và các tiện ích quan trọng, đồng thời có thể ảnh hưởng bởi mức độ phát triển hạ tầng thấp hơn.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong ba vị trí. Khu vực này nằm ở phần sâu hơn trong xã Thụy Dương, xa hơn từ các điểm giao thông chính và tiện ích. Giá trị đất thấp hơn phản ánh sự xa cách với các cơ sở hạ tầng phát triển và tiềm năng thấp hơn so với các vị trí gần đường ĐT.456.
Bảng giá đất theo các quy định của UBND tỉnh Thái Bình cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản ở đoạn đường ĐT.456 (cũ) thuộc xã Thụy Dương. Hiểu rõ về giá trị của từng vị trí giúp các nhà đầu tư và cư dân có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.