Bảng giá đất Tại Đường ĐH.93 (đường Trình - Dũng) - Khu vực 1 - Xã Thụy Dũng Huyện Thái Thụy Thái Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93 (đường Trình - Dũng) - Khu vực 1 - Xã Thụy Dũng Từ giáp xã Thụy Hồng - đến giáp xã Thụy An 1.800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93 (đường Trình - Dũng) - Khu vực 1 - Xã Thụy Dũng Từ giáp xã Thụy Hồng - đến giáp xã Thụy An 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93 (đường Trình - Dũng) - Khu vực 1 - Xã Thụy Dũng Từ giáp xã Thụy Hồng - đến giáp xã Thụy An 900.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Thái Thụy, Thái Bình: Đoạn Đường ĐH.93 - Xã Thụy Dũng

Bảng giá đất của Huyện Thái Thụy, Thái Bình cho đoạn đường ĐH.93, loại đất ở nông thôn tại khu vực xã Thụy Dũng, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH.93 có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm ở điểm tiếp giáp với xã Thụy Hồng, có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường. Khu vực này có thể có vị trí địa lý thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực quan trọng khác.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị đất đáng kể. Đây là khu vực nằm giữa đoạn đường, có thể gần các khu dân cư hoặc các tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù có giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH.93, xã Thụy Dũng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện