11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6201 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Ngọc 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
6202 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu dân cư mới Quỳnh Ngọc 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6203 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 1, số 6 và số 9 - Khu dân cư mới Quỳnh Ngọc - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Ngọc 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
6204 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 2 và số 3 - Khu dân cư mới Quỳnh Ngọc - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Ngọc 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
6205 Huyện Quỳnh Phụ Các đường nội bộ còn lại - Khu dân cư mới Quỳnh Ngọc - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Ngọc 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6206 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã Quỳnh Ngọc Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
6207 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Nguyên Từ giáp xã Quỳnh Bảo - đến ngã ba giao với đường ĐH.74 3.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6208 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Nguyên Từ giáp ngã ba giao với đường ĐH.74 - đến trạm bơm số 1 5.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6209 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Nguyên Từ giáp trạm bơm số 1 - đến giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà 3.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6210 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.80 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Nguyên Từ giáp đường ĐT.455 - đến ngã ba thôn Hải An 4.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6211 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.80 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Nguyên Từ ngã ba thôn Hải An - đến trụ sở UBND xã Quỳnh Nguyên 3.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6212 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.81 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Nguyên Từ giáp đường ĐT.455 - đến giáp xã Quỳnh Châu (đường đi UBND xã Quỳnh Châu) 4.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6213 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.74 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Nguyên Từ giáp đường ĐT.455 - đến giáp xã Quỳnh Châu 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6214 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Nguyên 1.100.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6215 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Nguyên 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
6216 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã Quỳnh Nguyên Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
6217 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.74 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Sơn Từ giáp xã Quỳnh Khê - đến giáp xã Quỳnh Châu 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6218 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Sơn 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6219 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Sơn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
6220 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã Quỳnh Sơn Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
6221 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Thọ Từ giáp xã Quỳnh Minh - đến ngã ba chợ Quỳnh Thọ 2.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6222 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Thọ Từ ngã ba chợ Quỳnh Thọ - đến ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn 2.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6223 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Thọ Từ ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn - đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp) 1.800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6224 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Thọ Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ - đến trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ 2.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6225 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Thọ Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ - đến giáp đê sông Luộc 1.600.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6226 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.75B - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Thọ Từ giáp đường ĐH.75 - đến giáp xã Quỳnh Minh 2.300.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6227 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Thọ 1.100.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6228 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Thọ 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
6229 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã Quỳnh Thọ Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
6230 Huyện Quỳnh Phụ Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Trang Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng - đến giáp xã Quỳnh Xá 4.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6231 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Trang Từ giáp xã Đông Hải - đến giáp xã Quỳnh Xá 3.600.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6232 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.83 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Trang Từ giáp đường ĐT.369B - đến cầu giáp thôn Khang Ninh 2.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6233 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.83 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Trang Từ cầu giáp thôn Khang Ninh - đến trụ sở UBND xã Quỳnh Trang 1.400.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6234 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Trang Từ giáp xã Đông Hải - đến giáp ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) 1.400.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6235 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Trang Các đoạn còn lại 1.100.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6236 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Trang 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
6237 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã Quỳnh Trang Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
6238 Huyện Quỳnh Phụ Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Xá Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Trang - đến giáp xã An Vinh 4.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6239 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Xá Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang - đến giáp xã Quỳnh Hưng 3.300.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6240 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.82 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Xá Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B - đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6241 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Xá Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Tiếp, thôn Bình Minh - đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn Bình Minh (đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa) 2.400.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6242 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Xá Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B - đến ngã ba thôn Đông Hồng (qua cửa Trạm Y tế xã) 2.400.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6243 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Xá Đoạn còn lại 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6244 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Xá 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
6245 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã Quỳnh Xá Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
6246 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu - Xã An Cầu Đường ĐH.72 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
6247 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu - Xã An Cầu Đường nội bộ rộng 13 mét và đường nội bộ giáp hành lang sông Cô 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6248 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu - Xã An Cầu Đường nội bộ còn lại 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
6249 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Tư Cương - Xã An Cầu Đường ĐH.73 mới 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
6250 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Tư Cương - Xã An Cầu Các đoạn đường còn lại 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6251 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Trung Châu Đông - Xã An Cầu 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
6252 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây - Xã An Cầu Đường trục xã 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
6253 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây - Xã An Cầu Đường nội bộ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
6254 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Hiệp Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lam Cầu 3 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
6255 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Lễ Đoạn đường nối từ ĐH.73 đến Quốc lộ 10 (Cầu Vật) 1.600.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6256 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Qúy Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba giao với đường ĐH.73 2.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6257 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.76 - Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me) - Xã An Thái 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6258 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me) - Xã An Thái Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường Du lịch A Sào 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
6259 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me) - Xã An Thái Đường nội bộ 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6260 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Vũ Hạ - Xã An Vũ 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6261 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Đồng Cừ - Xã Đông Hải 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6262 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.74 - Khu dân cư mới thôn Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa - Xã Quỳnh Bảo 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6263 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Bảo Các đoạn đường còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6264 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.79 - Khu dân cư mới thôn Bến Hiệp - Xã Quỳnh Giao 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
6265 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Giao Đường nội bộ 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6266 Huyện Quỳnh Phụ Đường D2 - Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải - Xã Quỳnh Hải 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6267 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.396B - Khu dân cư mới thôn Quảng Bá - Xã Quỳnh Hải 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
6268 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Hải Đường trục xã 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
6269 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Hải Đường còn lại 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6270 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn An Phú 1 - Xã Quỳnh Hải (bám đường N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6271 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.77 - Xã Quỳnh Hoàng Từ cầu Dầu đến ngã ba thôn Bến Hiệp 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6272 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.79 - Xã Quỳnh Hoàng : Từ giáp trường Trung học cơ sở xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn Bến Hiệp 2.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6273 Huyện Quỳnh Phụ Phố Nguyễn Công Trứ - Khu dân cư mới Đồng Kênh, thôn Lương Cụ Nam - Xã Quỳnh Hồng 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6274 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Hồng Đường quy hoạch D2 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6275 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Hồng Đường nội bộ còn lại 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6276 Huyện Quỳnh Phụ Đoạn đường nối đường ĐT.452 với đường ĐH.74 - Xã Quỳnh Khê 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6277 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Bương Hạ Đông - Xã Quỳnh Ngọc Đường gom ĐT.452 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
6278 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Bương Hạ Đông - Xã Quỳnh Ngọc Đường nội bộ 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6279 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Hải An - Xã Qùynh Nguyên Đường ĐH.80 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6280 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Hải An - Xã Qùynh Nguyên Đường nội bộ giáp chợ Hới 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6281 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Hải An - Xã Qùynh Nguyên Đường nội bộ còn lại 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6282 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.83 - Khu dân cư mới thôn Khang Ninh - Xã Quỳnh Trang 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6283 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Trang Đường hiện có (giáp Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
6284 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Trang Đường nội bộ 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6285 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Ấp Từ cầu Và - đến cầu Láp 1.680.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6286 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.73 mới - Khu vực 1 - Xã An Ấp Đoạn qua địa phận xã An Ấp 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6287 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Ấp 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6288 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Ấp Đường trục thôn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6289 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã An Ấp Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6290 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Cầu Từ giáp xã An Thái - đến giáp xã An Ninh 1.680.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6291 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.72A - Khu vực 1 - Xã An Cầu Từ giáp đường ĐH.72 - đến trụ sở UBND xã An Cầu 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6292 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.73 mới - Khu vực 1 - Xã An Cầu Từ giáp xã An Thái - đến ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã An Cầu 1.680.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6293 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.73 mới - Khu vực 1 - Xã An Cầu Các đoạn còn lại 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6294 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Cầu Từ giáp trụ sở UBND xã - đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây) 1.140.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6295 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Cầu Đoạn còn lại 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6296 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Cầu 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6297 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã An Cầu Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6298 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Dục Từ giáp xã An Vũ - đến cây xăng Hoàng Trọng 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6299 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Dục Từ giáp cây xăng Hoàng Trọng - đến ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ 2.520.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6300 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Dục Từ giáp ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ - đến giáp xã Đồng Tiến 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn