STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3901 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.66D - Khu vực 1 - Xã Hồng Lĩnh | Từ giáp Quốc lộ 39 - đến Trạm Y tế xã | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3902 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.66D - Khu vực 1 - Xã Hồng Lĩnh | Từ giáp Trạm Y tế xã - đến giáp đường ĐT.453 | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3903 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Lĩnh | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3904 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Lĩnh | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3905 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Hồng Lĩnh | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3906 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Hợp Đông -Xã Hồng Lĩnh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3907 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Vũ Đông (cạnh chợ Mụa) - Xã Hồng Lĩnh | Đường gom đường Quốc lộ 39 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3908 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Vũ Đông (cạnh chợ Mụa) - Xã Hồng Lĩnh | Đường nội bộ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3909 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh | Từ cầu Tịnh Xuyên - đến ngã ba cạnh nhà ông Nhương rẽ thôn Cổ Trai | 2.400.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3910 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh | Từ ngã ba cạnh nhà ông Nhương rẽ thôn Cổ Trai - đến ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã | 2.100.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3911 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh | Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã - đến giáp xã Minh Hòa | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3912 | Huyện Hưng Hà | Đường đối diện chợ - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh | Từ nhà ông Linh - đến đất nhà ông Quang | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3913 | Huyện Hưng Hà | Đường vào trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh | Từ giáp đường ĐT.454 - đến đầu làng Cổ Trai | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3914 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh | Từ ngã ba thôn Cổ Trai đi qua cổng chùa - đến dốc Tịnh Thủy | 720.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3915 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3916 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3917 | Huyện Hưng Hà | Đường nội bộ dân cư mới (khu dân cư mới sau chợ; khu dân cư mới sau Trạm Y tế) - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3918 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Hồng Minh | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3919 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Hồng Minh | Từ ngã ba thôn Cổ Trai - đến giáp xã Độc Lập | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3920 | Huyện Hưng Hà | Đường đi Hành cung Lỗ Giang và Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn từ giáp chân cầu Tịnh Xuyên - Xã Hồng Minh | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3921 | Huyện Hưng Hà | Đường vào Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn | Từ giáp đường cứu hộ, cứu nạn - đến giáp xã Độc Lập | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3922 | Huyện Hưng Hà | Đường cứu hộ, cứu nạn - Xã Hồng Minh | Từ giáp đê tả Trà Lý - đến giáp xã Minh Hòa | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3923 | Huyện Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Xuân Lôi - Xã Hồng Minh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3924 | Huyện Hưng Hà | Đường vành đai V - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng | Từ giáp xã Điệp Nông - đến giáp xã Đoan Hùng | 2.100.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3925 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng | Từ giáp xã Đoan Hùng - đến cầu Văn Cẩm | 3.300.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3926 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng | Từ giáp cầu Văn Cẩm - đến đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú | 1.800.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3927 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú - đến giáp xã Duyên Hải | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3928 | Huyện Hưng Hà | Từ cống Rút đến trụ sở Công ty Tiến Hùng | Từ cống Rút - đến trụ sở Công ty Tiến Hùng | 2.700.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3929 | Huyện Hưng Hà | Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng đến giáp xã Điệp Nông | Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng - đến giáp xã Điệp Nông | 1.800.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3930 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3931 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3932 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Hùng Dũng | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3933 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư và tái định cư thôn Hà Lý - Xã Hùng Dũng | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3934 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.66C - Khu vực 1 - Xã Kim Trung | Từ giáp thị trấn Hưng Hà - đến trạm bơm Gốc Đề | 1.800.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3935 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.66C - Khu vực 1 - Xã Kim Trung | từ giáp trạm bơm Gốc Đề - đến cầu Giác | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3936 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.66C - Khu vực 1 - Xã Kim Trung | Từ giáp cầu Giác - đến giáp xã Minh Tân | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3937 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Kim Trung | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3938 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Kim Trung | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3939 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Kim Trung | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3940 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Lập Bái - Kim Sơn 1 - Xã Kim Trung | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3941 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp | Từ giáp xã Phúc Khánh - đến giáp xã Tiến Đức | 3.000.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3942 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 mới - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp | Từ giáp thị trấn Hưng Nhân - đến ngã ba giao với Quốc lộ 39 | 2.400.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3943 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65 (đường 228 cũ) - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp | Từ cầu Nại - đến cầu Khuốc | 1.800.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3944 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65 (đường 228 cũ) - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp | Từ cầu Khuốc - đến giáp xã Tân Hòa | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3945 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.66B - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp | Từ giáp Quốc lộ 39 - đến giáp xã Thái Hưng | 1.800.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3946 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.67 - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp | Từ giáp Quốc lộ 39 đi qua trụ sở UBND xã Liên Hiệp - đến cầu Khuốc | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3947 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3948 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3949 | Huyện Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nứa - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3950 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Liên Hiệp | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3951 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư, tái định cư đường QL.39A thôn Ngừ, thôn Nứa - Xã Liên Hiệp | Đường gom đường Quốc lộ 39 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3952 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư, tái định cư đường QL.39A thôn Ngừ, thôn Nứa - Xã Liên Hiệp | Đường nội bộ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3953 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa | Từ ngã tư Thanh Lãng - đến ngõ nhà ông Kiệm | 1.800.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3954 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa | Từ giáp ngõ nhà ông Kiệm - đến giáp xã Độc Lập | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3955 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa | Từ giáp xã Hồng Minh - đến trạm biến thế | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3956 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa | Từ giáp trạm biến thế - đến giáp cầu vào trụ sở UBND xã Minh Hòa | 2.100.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3957 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa | Từ cầu vào trụ sở UBND xã Minh Hòa - đến cầu Diền | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3958 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.62 (đường 226A cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa | Từ giáp đường ĐT.454 - đến giáp xã Chí Hòa | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3959 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3960 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3961 | Huyện Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Cộng Hòa, thôn Thanh Lãng, thôn Vĩnh Bảo - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3962 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Minh Hòa | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3963 | Huyện Hưng Hà | Đường cứu hộ, cứu nạn - Xã Minh Hòa | Từ giáp xã Hồng Minh - đến ĐT.454 | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3964 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Khai | Từ giáp xã Hồng Lĩnh - đến trạm điện Minh Khai | 3.600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3965 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Khai | Từ giáp trạm điện Minh Khai - đến cầu La | 4.800.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3966 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Khai | Từ cầu La - đến ngã ba rẽ vào làng Gạch (giáp đất nhà ông Đỉnh) | 5.400.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3967 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Khai | Từ giáp ngã ba rẽ vào làng Gạch - đến Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền | 6.000.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3968 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Khai | Từ giáp Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền - đến giáp thị trấn Hưng Hà (phía Bắc Quốc lộ 39) | 7.200.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3969 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Khai | Từ cầu Rẽ Chiếp - đến nhà ông Sử, thôn Tư La | 1.500.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3970 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Khai | Từ giáp nhà ông Sử, thôn Tư La - đến ngã tư La | 2.700.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3971 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Khai | Từ ngã tư La - đến nhà ông Sơn, thôn Tư La | 3.900.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3972 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Khai | Từ giáp nhà ông Sơn, thôn Tư La - đến cầu Trạm Chay | 1.500.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3973 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Khai | Từ giáp xã Văn Lang - đến giáp thị trấn Hưng Hà | 2.700.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3974 | Huyện Hưng Hà | Đường phía đông sông 224 - Khu vực 1 - Xã Minh Khai | Từ cầu La - đến cầu số 2 Bệnh viện | 1.800.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3975 | Huyện Hưng Hà | Đường phía đông sông 224 - Khu vực 1 - Xã Minh Khai | Từ giáp cầu số 2 Bệnh viện - đến Trường Mầm non thôn Tuy Lai 2 | 1.200.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3976 | Huyện Hưng Hà | Đường ven sông Tiên Hưng | từ giáp thị trấn Hưng Hà - đến giáp xã Hồng Lĩnh | 900.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3977 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Minh Khai | Từ giáp Quốc lộ 39 - đến cầu Đồng Lạc | 1.800.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3978 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Khai | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3979 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Khai | 420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3980 | Huyện Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thanh Cách - Khu vực 1 - Xã Minh Khai | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3981 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Minh Khai | Các thửa đất còn lại | 210.000 | 210.000 | 210.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3982 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ giáp xã Độc Lập - đến cầu Kiều Trai | 1.800.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3983 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ giáp cầu Kiều Trai - đến giáp Trạm Y tế | 2.700.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3984 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ Trạm Y tế - đến ngã ba Diêm | 4.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3985 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ giáp ngã ba Diêm - đến giáp xã Hồng An | 3.300.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3986 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ giáp xã Thái Phương - đến giáp ĐT.453 | 3.600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3987 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.66C - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ giáp đường ĐT.453 - đến giáp xã Kim Trung | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3988 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ giáp xã Thái Phương - đến đường ĐT.453 | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3989 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3990 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3991 | Huyện Hưng Hà | Đường nội bộ dân cư mới thôn Kiều Trai - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3992 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Minh Tân | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3993 | Huyện Hưng Hà | Trung tâm Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh | từ đất nhà ông Lai - đến đất nhà ông Thà | 4.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3994 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh | Từ giáp xã Thái Phương - đến giáp xã Liên Hiệp (không tính đoạn qua trung tâm Khánh Mỹ) | 3.000.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3995 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh | Từ giáp Quốc lộ 39 - đến giáp xã Thái Phương | 1.800.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3996 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.67A - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh | Từ giáp đường Quốc lộ 39 - đến giáp xã Tân Tiến | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3997 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh | Từ giáp ĐH.67A - đến giáp xã Hòa Tiến | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3998 | Huyện Hưng Hà | Đường chợ Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh | Từ ngã ba chợ giáp Quốc lộ 39 - đến đất nhà ông Ngân | 3.600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3999 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4000 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Thái Bình: Khu Dân Cư Mới Thôn Hợp Đông - Xã Hồng Lĩnh
Bảng giá đất cho khu dân cư mới thôn Hợp Đông - Xã Hồng Lĩnh, Huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, loại đất TM-DV nông thôn, đã được ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về mức giá đất thương mại-dịch vụ trong khu vực, hỗ trợ các nhà đầu tư và người dân trong việc định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Giá đất TM-DV nông thôn tại khu dân cư mới thôn Hợp Đông - Xã Hồng Lĩnh là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất thương mại-dịch vụ, phản ánh giá trị của đất trong khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị của đất TM-DV tại khu dân cư mới thôn Hợp Đông - Xã Hồng Lĩnh. Sự nắm bắt chính xác thông tin này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Khu Dân Cư Mới Thôn Vũ Đông (Cạnh Chợ Mụa) - Xã Hồng Lĩnh
Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, Thái Bình cho khu dân cư mới thôn Vũ Đông (cạnh chợ Mụa) - Xã Hồng Lĩnh, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu dân cư mới thôn Vũ Đông (cạnh chợ Mụa) - Xã Hồng Lĩnh có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ đường gom đường Quốc lộ 39, nhờ vào vị trí thuận lợi gần chợ Mụa và các tiện ích thương mại xung quanh, làm cho khu vực này trở thành điểm đầu tư hấp dẫn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và số 03/2022/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu dân cư mới thôn Vũ Đông, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường Vào Khu Lưu Niệm Nhà Bác Học Lê Quý Đôn
Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường vào Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn, loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thường nằm gần các khu vực chính và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, vì vậy giá trị đất tại đây cũng cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích dịch vụ nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ đắc địa hoặc phát triển.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn, Huyện Hưng Hà. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đường Cứu Hộ, Cứu Nạn - Xã Minh Hòa
Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, Thái Bình cho Đường Cứu Hộ, Cứu Nạn - Xã Minh Hòa, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp xã Hồng Minh đến ĐT.454, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Tại Đường Cứu Hộ, Cứu Nạn - Xã Minh Hòa, mức giá cho vị trí 1 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị cao của đất thương mại - dịch vụ nông thôn tại khu vực gần giáp xã Hồng Minh. Vị trí này có thể được hưởng lợi từ sự phát triển hạ tầng và các tiện ích xung quanh, làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Khoảng cách từ vị trí này đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính có thể lớn hơn, ảnh hưởng đến mức giá.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thường nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Cứu Hộ, Cứu Nạn - Xã Minh Hòa. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.