STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2101 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45 - Khu vực 1 - Xã Phú Lương | Từ giáp xã Liên Giang - đến giáp xã An Châu | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2102 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45A (Đường Phú Lương) - Khu vực 1 - Xã Phú Lương | Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã Phú Lương | 1.400.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2103 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45B - Khu vực 1 - Xã Phú Lương | Từ giáp đường ĐH.45 đi xã Đô Lương | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2104 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phú Lương | Từ trụ sở UBND xã - đến đất ông Thìn, thôn Duyên Tục | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2105 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phú Lương | Các đoạn còn lại | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2106 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Phú Lương | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2107 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Phú Lương | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2108 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Thăng Long | Từ cầu K36 - đến trạm biến thế xã Thăng Long | 7.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2109 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Thăng Long | Từ giáp trạm biến thế xã Thăng Long - đến giáp xã Minh Tân | 9.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2110 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang) - Khu vực 1 - Xã Thăng Long | Từ giáp xã Minh Tân - đến trụ sở UBND xã Thăng Long | 2.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2111 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang) - Khu vực 1 - Xã Thăng Long | Từ giáp xã Hoa Lư (chợ Khô) - đến giáp đền bà Cẩm Hoa | 2.800.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2112 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang) - Khu vực 1 - Xã Thăng Long | Các đoạn còn lại | 1.200.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2113 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47A - Khu vực 1 - Xã Thăng Long | Từ cầu Rều - đến giáp xã Hồng Việt | 1.200.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2114 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thăng Long | 1.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2115 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thăng Long | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2116 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Thăng Long | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2117 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.49 (đường Tăng - Trọng Quan) - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan | Từ cầu Trọng Phú - đến Trạm Y tế | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2118 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.49 (đường Tăng - Trọng Quan) - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan | Từ giáp Trạm Y tế - đến cống ông Trụ | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2119 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.49 (đường Tăng - Trọng Quan) - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan | Từ giáp cống ông Trụ - đến giáp đê sông Trà Lý | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2120 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.51 - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan | Từ giáp xã Đông Quang - đến giáp đê sông Trà Lý | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2121 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan | Từ ngõ bà Lan, thôn Tràng Quan - đến ngã tư trung tâm xã | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2122 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan | Các đoạn còn lại | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2123 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2124 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Trọng Quan | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2125 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Từ giáp xã Đông Các - Từ giáp xã Đông Các | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2126 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.53A (đường Đông Hà) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Từ giáp đường ĐH.53 - ừ giáp đường ĐH.53 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2127 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.53A (đường Đông Hà) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Từ cầu chợ Đông Hà - Từ cầu chợ Đông Hà | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2128 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Từ giáp xã Đông Vinh - Đông Vinh | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2129 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Từ giáp cầu Nội - Từ giáp cầu Nội | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2130 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Từ giáp trạm bơm An Đồng - Từ giáp trạm bơm An Đồng | 700.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2131 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Từ giáp đường ĐH.54 - iáp đường ĐH.54 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2132 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hà cũ - trụ sở UBND xã Đông Hà cũ | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2133 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Từ cống Xiphong Liên Hoàn - iphong Liên Hoàn | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2134 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Giang cũ | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2135 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Hà cũ | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2136 | Huyện Đông Hưng | Đường mầm non từ cầu Đồng Pheo đến cầu Liên Hoàn - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Đường mầm non từ cầu Đồng Pheo - từ cầu Đồng Pheo | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2137 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2138 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Lương Đống - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Khu dân cư mới thôn Lương Đống | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2139 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Nam Tiến - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Khu dân cư mới thôn Nam Tiến | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2140 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Hà Giang | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2141 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.46 - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Đường ĐH.46: Từ giáp cầu chợ Khô - đến giáp xã Hồng Việt | 1.400.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2142 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47 - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Đường ĐH.47: Từ giáp nghĩa trang xã Liên Hoa - đến Công ty May Vjone | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2143 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48 (đường 220 cũ - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Từ cầu Rèm - đến đường vào nghĩa trang | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2144 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48 (đường 220 cũ - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Từ giáp đường vào nghĩa trang - đến bến Gióng | 1.300.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2145 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48C (đường Hồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Đường ĐH.48C (đường Hồng Châu): Từ giáp đường ĐH.48 - đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2146 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48D (đường Bạch Đằng) - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng cũ - đến Trạm Y tế Bạch Đằng | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2147 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48D (đường Bạch Đằng) - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2148 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Từ giáp đê - đến Trường Tiểu học Bạch Đằng (cạnh ao khu di tích đình Hậu Trung) | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2149 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Từ ngã tư Cộng Hòa - đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2150 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Các đoạn còn lại thuộc xã Bạch Đằng cũ | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2151 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Các đoạn còn lại thuộc xã Hồng Châu cũ | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2152 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2153 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Hồng Bạch | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2154 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Phú | Quốc lộ 39: Từ giáp xã Chương Dương - đến giáp xã Hợp Tiến | 8.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2155 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.56 (đường 216 cũ) - Quốc lộ 39 - Xã Minh Phú | Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): Từ giáp xã Liên Hoa - đến giáp cống Vực | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2156 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú - Đường ĐH.56 (đường 216 cũ) - Xã Minh Phú | Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú): Từ giáp cống Vực - đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Phú | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2157 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.58B (đường Minh Châu) - Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú - Xã Minh Phú | Đường ĐH.58B (đường Minh Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 - đến trụ sở UBND xã Minh Châu cũ | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2158 | Huyện Đông Hưng | Đường huyện - Đường ĐH.58B (đường Minh Châu) - Xã Minh Phú | Đường huyện: Từ nhà ông Nguyễn Hữu Hoành (thôn Thọ Trung) - đến Ủy ban nhân dân xã Minh Phú | 1.200.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2159 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Đường trục xã - Xã Minh Phú | Từ giáp đê thôn Cao Phú - đến nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh | 1.400.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2160 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Đường trục xã - Xã Minh Phú | Từ giáp nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh - đến giáp xã Chương Dương | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2161 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Đường trục xã - Xã Minh Phú | Các đoạn thuộc xã Minh Châu cũ | 1.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2162 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Đường trục xã - Xã Minh Phú | Các đoạn còn lại thuộc xã Đồng Phú cũ | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2163 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Đường trục xã - | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2164 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Minh Phú | Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2165 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 3 - Xã An Châu | Đường ĐH.45 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2166 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 4 - Xã An Châu | Đường trục xã | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2167 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 5 - Xã An Châu | Đường nội bộ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2168 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Xuân Thọ - Xã Đông Cường | Đường ĐH.55B | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2169 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Xuân Thọ - Xã Đông Cường | Đường nội bộ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2170 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Thượng Đạt | Đường trục xã | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2171 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Thượng Đạt | Đường nội bộ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2172 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới Cửa Đình, thôn Quả Quyết | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2173 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết | Đường gom đường Quốc lộ QL.10 | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2174 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết | Đường nội bộ đoạn đối diện chợ | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2175 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết | Đường nội bộ còn lại | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2176 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn An Bài | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2177 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Xã Đông La | Từ ngã ba bà Lẻo - đến đình Cổ Dũng | 2.500.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2178 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Xã Đông La | Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thụ, thôn Anh Dũng | 2.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2179 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Anh Dũng - Xã Đông La | Đường huyện | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2180 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Anh Dũng - Xã Đông La | Đường nội bộ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2181 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Đồng Vi - Xã Đông La | Đường huyện | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2182 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Đồng Vi - Xã Đông La | Đường nội bộ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2183 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Thuần Túy - Xã Đông La | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2184 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư tái định cư thôn Bảo Châu - Xã Đông La | Đường huyện | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2185 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư tái định cư thôn Bảo Châu - Xã Đông La | Đường nội bộ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2186 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Đông, thôn Bình Minh, thôn Trung (khu Trà Khách) - Xã Đông Phương | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2187 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Trung (khu cạnh chợ): - Xã Đông Phương | Đường trục xã | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2188 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Trung (khu cạnh chợ): - Xã Đông Phương | Đường nội bộ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2189 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Nam - Xã Đông Phương | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2190 | Huyện Đông Hưng | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hưng Đạo Tây - Xã Đông Quang | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2191 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Tân Bình - Xã Hợp Tiến | Đường ĐH.58A | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2192 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Tân Bình - Xã Hợp Tiến | Đường nội bộ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2193 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Hữu, thôn Hậu - Xã Mê Linh | Đường ĐH.45 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2194 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Hữu, thôn Hậu - Xã Mê Linh | Đường nội bộ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2195 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Duy Tân - Xã Minh Tân | Đường ĐH.47 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2196 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Duy Tân - Xã Minh Tân | Đường nội bộ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2197 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45 - Xã Phú Lương | Từ giáp ĐH.45A - đến giáp nghĩa trang nhân dân xã Liên Giang | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2198 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Duyên Tục - Xã Phú Lương | Đường ĐH.45 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2199 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Duyên Tục - Xã Phú Lương | Đường ĐH.45B | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2200 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Duyên Tục - Xã Phú Lương | Đường nội bộ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hưng: Đường ĐH.45 - Khu Vực 1 - Xã Phú Lương
Bảng giá đất tại Huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình cho khu vực Đường ĐH.45 - Khu Vực 1, xã Phú Lương, loại đất ở nông thôn, đã được công bố theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực từ xã Liên Giang đến xã An Châu.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trên Đường ĐH.45 - Khu Vực 1, xã Phú Lương, có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí đất gần các khu vực có giá trị phát triển cao và cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy các khu vực có giá trị ổn định và có khả năng phát triển, nhưng không nằm ở các vị trí đắc địa nhất.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực Đường ĐH.45. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng đầu tư hợp lý với mức chi phí đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại Đường ĐH.45 - Khu Vực 1, xã Phú Lương. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ các quyết định đầu tư và mua bán đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thái Bình: Đường ĐH.45A (Đường Phú Lương) - Khu vực 1 - Xã Phú Lương
Dưới đây là bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại khu vực Đường ĐH.45A, thuộc xã Phú Lương, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022.
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Phú Lương, với giá là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự gần gũi với các cơ sở hành chính và tuyến đường chính.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực nằm xa hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo giá trị đầu tư hợp lý.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Các khu đất ở vị trí này nằm ở những vùng xa hơn và có giá trị thấp hơn, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại khu vực Đường ĐH.45A - Xã Phú Lương cung cấp thông tin chi tiết giúp người mua và nhà đầu tư lựa chọn phù hợp với nhu cầu và kế hoạch phát triển của mình.
Bảng Giá Đất Thái Bình: Đường ĐH.45B - Xã Phú Lương - Huyện Đông Hưng
Dưới đây là bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại khu vực Đường ĐH.45B, thuộc xã Phú Lương, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. Bảng giá được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Đoạn từ giáp đường ĐH.45 đi xã Đô Lương. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất ở gần các tuyến đường chính và thuận tiện cho việc di chuyển đến các xã lân cận.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Khu vực với giá 600.000 VNĐ/m², nằm xa hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong phạm vi có tiềm năng phát triển và tiếp cận dễ dàng với các cơ sở hạ tầng cơ bản của xã Phú Lương.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Khu vực với giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Các khu đất ở vị trí này nằm xa hơn và có giá trị thấp hơn, phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá đất tại khu vực Đường ĐH.45B, giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Đường Trục Xã, Xã Phú Lương, Huyện Đông Hưng, Thái Bình
Bảng giá đất cho đoạn đường trục xã, khu vực 1, xã Phú Lương, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, loại đất ở nông thôn, đã được quy định trong văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này phản ánh giá trị đất theo từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ trụ sở UBND xã đến đất ông Thìn, thôn Duyên Tục.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và có khả năng tiếp cận giao thông tốt, do đó có giá trị đất cao hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển trong khu vực thuận lợi.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mặc dù mức giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhờ gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người mua cân nhắc giữa chi phí và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 450.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường trục xã, xã Phú Lương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán và đầu tư chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hưng, Thái Bình: Đường Trục Thôn - Khu Vực 1 - Xã Phú Lương
Bảng giá đất tại Huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, cho đoạn đường trục thôn thuộc khu vực 1, xã Phú Lương, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Mức giá này cung cấp thông tin chính xác về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục thôn, khu vực 1 của xã Phú Lương có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, đồng thời cung cấp thông tin quan trọng cho quyết định đầu tư và mua bán đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin thiết yếu giúp hiểu rõ giá trị đất tại xã Phú Lương. Việc nắm vững mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản chính xác.