11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Thành phố Thái Bình Đường quy hoạch số 05 - Khu tái định cư xã Đông Mỹ (thôn Tống Thỏ Nam) - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ 12.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1202 Thành phố Thái Bình Các đường nội bộ còn lại - Khu tái định cư xã Đông Mỹ (thôn Tống Thỏ Nam) - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ 9.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1203 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu tái định cư thôn Gia Lễ - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ Đường nội bộ khu tái định cư thôn Gia Lễ 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1204 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ (thôn An Lễ) - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ (thôn An Lễ) 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1205 Thành phố Thái Bình Khu vực 2 - Xã Đông Mỹ Các thửa đất còn lại 960.000 960.000 960.000 - - Đất ở nông thôn
1206 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ) - Khu vực 1 - Xã Đông Thọ Từ giáp xã Đông Mỹ - Đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông Hưng 3.500.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
1207 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ) - Khu vực 1 - Xã Đông Thọ Từ giáp thôn Thượng Đạt, xã Đông Dương - Đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ 4.500.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
1208 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ) - Khu vực 1 - Xã Đông Thọ Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ - Đến Trường Tiểu học xã Đông Thọ 5.000.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
1209 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ) - Khu vực 1 - Xã Đông Thọ Từ giáp Trường Tiểu học xã Đông Thọ - Đến Nhà Văn hóa thôn Đoàn Kết 4.000.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
1210 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ) - Khu vực 1 - Xã Đông Thọ Các đoạn còn lại 4.000.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
1211 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Thọ 4.000.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
1212 Thành phố Thái Bình Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Thọ 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1213 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ - Khu vực 1 - Xã Đông Thọ 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1214 Thành phố Thái Bình Đường đi qua chợ - Khu dân cư mới thôn Đoàn Kết - Khu vực 1 - Xã Đông Thọ Từ đường ĐH.52 - Đến giáp đê Trà Lý 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1215 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư mới thôn Đoàn Kết - Khu vực 1 - Xã Đông Thọ 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1216 Thành phố Thái Bình Khu dân cư mới Trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Đông Thọ Khu dân cư mới Trung tâm hành chính xã 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1217 Thành phố Thái Bình Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Đông Thọ Các thửa đất còn lại 550.000 550.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
1218 Thành phố Thái Bình Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp xã Tân Bình - Đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư 7.000.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
1219 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong - Đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân 14.000.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
1220 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân - Đến đường Quách Đình Bảo 17.000.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
1221 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp đường Quách Đình Bảo - Đến hết khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân 19.000.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
1222 Thành phố Thái Bình Đường Quách Đình Bảo - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp đường Lý Bôn - Đến giáp đường Trần Thủ Độ 13.500.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
1223 Thành phố Thái Bình Đường Trần Thị Dung (ngoài khu công nghiệp) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Đường Trần Thị Dung (ngoài khu công nghiệp): Từ giáp sông Bạch - Đến đường Trần Đại Nghĩa 7.000.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
1224 Thành phố Thái Bình Phố Trần Phú kéo dài (ngoài khu công nghiệp) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp đường Trần Thủ Độ - Đến đường Đại Phú 15.000.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
1225 Thành phố Thái Bình Phố Trần Phú kéo dài (ngoài khu công nghiệp) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Đoạn qua khu tái định cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha) 8.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1226 Thành phố Thái Bình Đường Kỳ Đồng kéo dài - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp đường Trần Thủ Độ - Đến giáp sông Bạch 15.000.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
1227 Thành phố Thái Bình Đường Kỳ Đồng kéo dài - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp sông Bạch - Đến giáp đường tránh Quốc lộ 10 12.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1228 Thành phố Thái Bình Đường Trần Thủ Độ - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử - Đến sông Bạch 9.500.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
1229 Thành phố Thái Bình Đường Nguyễn Mậu Kiến - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Đường Nguyễn Mậu Kiến 7.500.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
1230 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.02 (đường 220C cũ) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư - Đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) 5.000.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
1231 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.02 (đường 220C cũ) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) - Đến giáp xã Tân Bình 3.000.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
1232 Thành phố Thái Bình Đường Đại Phú - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh trụ sở UBND xã Phú Xuân) - Đến phố Trần Phú kéo dài 12.000.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
1233 Thành phố Thái Bình Đường Đại Phú - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp phố Trần Phú kéo dài - Đến đường Kỳ Đồng kéo dài 10.000.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
1234 Thành phố Thái Bình Đường Đại Phú - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài - Đến nghĩa trang Minh Công 7.500.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
1235 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp đường Lý Bôn - Đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha) 10.500.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
1236 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26ha) - Đến đường Kỳ Đồng 6.500.000 3.500.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
1237 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Các đoạn còn lại 4.500.000 3.500.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
1238 Thành phố Thái Bình Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Đường trục thôn - 3.000.000 - - - Đất ở nông thôn
1239 Thành phố Thái Bình Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Đường nội bộ rộng 30,5 m 9.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1240 Thành phố Thái Bình Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Đường nội bộ rộng 20,5 m 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1241 Thành phố Thái Bình Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Đường nội bộ còn lại 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1242 Thành phố Thái Bình Đường số 21 và đường số 03 - Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Đường số 21 và đường số 03 8.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1243 Thành phố Thái Bình Đường số 06 - Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp đường trục xã - Đến phố Trần Phú 8.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1244 Thành phố Thái Bình Đường số 06 - Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ phố Trần Phú - Đến giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài 8.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1245 Thành phố Thái Bình Đường số 06 - Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân các đoạn còn lại 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1246 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1247 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân 9.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1248 Thành phố Thái Bình Đường đôi - Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp đường Quách Đình Bảo - Đến cuối đường 10.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1249 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ còn lại Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân 9.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1250 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1251 Thành phố Thái Bình Khu vực 2 - Xã Phú Xuân Các thửa đất còn lại 650.000 650.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
1252 Thành phố Thái Bình Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) - Khu vực 1 - Xã Tân Bình Từ giáp cầu Hòa Bình - Đến giáp xã Phú Xuân 10.000.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
1253 Thành phố Thái Bình Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Bình Từ giáp cầu Báng - Đến Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) 12.000.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
1254 Thành phố Thái Bình Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Bình Từ giáp Quốc lộ 10 - Đến giáp xã Tân Phong, huyện Vũ Thư 13.000.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
1255 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.02 (đường 220C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Bình Từ giáp xã Phú Xuân - Đến kho vũ khí quân đội 3.000.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
1256 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.02 (đường 220C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Bình Từ giáp kho vũ khí quân đội - Đến giáp đường ĐT.454 4.000.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
1257 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tân Bình 3.000.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
1258 Thành phố Thái Bình Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tân Bình 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1259 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân Quán - Khu vực 1 - Xã Tân Bình 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1260 Thành phố Thái Bình Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà - Khu vực 1 - Xã Tân Bình Đường đôi 9.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1261 Thành phố Thái Bình Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà - Khu vực 1 - Xã Tân Bình Các đường còn lại 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1262 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại - Khu vực 1 - Xã Tân Bình Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1263 Thành phố Thái Bình Khu vực 2 - Xã Tân Bình Các thửa đất còn lại 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
1264 Thành phố Thái Bình Đường Hoàng Văn Thái (cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Từ nút giao ngã ba đường Hoàng Văn Thái - Đến giáp cầu Kìm 14.000.000 2.500.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
1265 Thành phố Thái Bình Đường Hoàng Văn Thái - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Từ giáp đường vành đai phía Nam - Đến giáp cầu Kìm 16.500.000 2.500.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
1266 Thành phố Thái Bình Phố Tôn Thất Tùng - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Từ giáp phường Trần Lãm - Đến phố Hải Thượng Lãn Ông 17.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1267 Thành phố Thái Bình Phố Hải Thượng Lãn Ông - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Đoạn thuộc xã Vũ Chính 17.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1268 Thành phố Thái Bình Đường Trần Lãm - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Từ giáp phường Trần Lãm - Đến hết địa phận xã Vũ Chính 11.000.000 2.500.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
1269 Thành phố Thái Bình Đường vành đai phía Nam - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Từ giáp đường Hoàng Văn Thái - Đến giáp đường ĐT.454 14.000.000 2.500.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
1270 Thành phố Thái Bình Đường vành đai phía Nam - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Từ giáp đường ĐT.454 - Đến giáp phố Chu Văn An 12.500.000 2.500.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
1271 Thành phố Thái Bình Đường vành đai phía Nam - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Từ giáp đường Hoàng Văn Thái - Đến giáp xã Vũ Lạc 12.500.000 2.500.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
1272 Thành phố Thái Bình Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Từ giáp phường Trần Lãm - Đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư 12.500.000 2.500.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
1273 Thành phố Thái Bình Phố Chu Văn An kéo dài - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Đoạn Từ đường Trần Lãm - Đến giáp đường vành đai phía Nam 12.500.000 2.500.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
1274 Thành phố Thái Bình Đường Vũ Chính - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Từ ngã ba nút giao đường Hoàng Văn Thái - Đến giáp đường ĐT.454 (đường 223 cũ) 6.300.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
1275 Thành phố Thái Bình Đường Vũ Chính - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Từ đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Đến hết địa phận thôn Trấn Tây, xã Vũ Chính 5.500.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
1276 Thành phố Thái Bình Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1277 Thành phố Thái Bình Đường số 4 (đường đôi) - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính 13.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1278 Thành phố Thái Bình Đường song song với đường vành đai phía Nam - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính 15.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1279 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ còn lại - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính 11.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1280 Thành phố Thái Bình Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Đường song song với phố Lê Quý Đôn quy hoạch kéo dài 13.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1281 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ còn lại - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính 11.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1282 Thành phố Thái Bình Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính 8.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1283 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1284 Thành phố Thái Bình Khu vực 2 - Xã Vũ Chính Các thửa đất còn lại 650.000 650.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
1285 Thành phố Thái Bình Đường vành đai phía Nam - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông Từ giáp xã Vũ Lạc - Đến nút rẽ thôn Trần Phú, xã Vũ Đông 9.000.000 2.500.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
1286 Thành phố Thái Bình Đường nối từ đường vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông Từ nút rẽ (thôn Trần Phú, xã Vũ Đông) - Đến cầu Quảng trường Thái Bình 10.000.000 2.500.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
1287 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.20 - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông Từ ngã ba ông Kiều - Đến giáp xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương 4.000.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
1288 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông Từ giáp trạm bơm 3, Vũ Đông - Đến đường vành đai phía Nam 4.500.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
1289 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông Từ cống mới xã Vũ Đông - Đến ngã ba ông Kiều 4.500.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
1290 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông Từ ngã ba ông Kiều - Đến đường vành đai phía Nam 5.000.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
1291 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông Từ đường vành đai phía Nam - Đến ngã tư chùa Bà 4.500.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
1292 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông Các đoạn còn lại 4.000.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
1293 Thành phố Thái Bình Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1294 Thành phố Thái Bình Đường Vũ Đông - Vũ Lạc - Khu dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông Đường Vũ Đông - Vũ Lạc (Từ ngã tư chùa Bà - Đến đường quy hoạch số 6) 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1295 Thành phố Thái Bình Đường quy hoạch còn lại - Khu dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông Đường quy hoạch còn lại 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1296 Thành phố Thái Bình Khu vực 2 - Xã Vũ Đông Các thửa đất còn lại 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
1297 Thành phố Thái Bình Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lạc Từ giáp cầu Kìm - Đến giáp xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương 12.000.000 2.000.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
1298 Thành phố Thái Bình Đường Vũ Lạc (đường ĐH.15) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lạc Từ giáp đường ĐT.458 - Đến giáp xã Vũ Lễ, huyện Kiến Xương 10.000.000 2.000.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
1299 Thành phố Thái Bình Đường vành đai phía Nam - Khu vực 1 - Xã Vũ Lạc Từ giáp xã Vũ Chính - Đến giáp xã Vũ Đông 10.000.000 2.000.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
1300 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Lạc 5.000.000 2.000.000 900.000 - - Đất ở nông thôn