Bảng giá đất tại Thành phố Thái Bình: Phân tích tiềm năng và yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Bảng giá đất tại Thành phố Thái Bình được xác định theo quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh. Khu vực này mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Thành phố Thái Bình

Thành phố Thái Bình, thủ phủ của tỉnh Thái Bình, có vị trí địa lý thuận lợi nằm trong khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là một trong những trung tâm kinh tế, văn hóa, và chính trị của tỉnh. Với vị trí giao thông quan trọng, Thành phố Thái Bình liên kết chặt chẽ với các khu vực lân cận như Hải Phòng, Hà Nội và các tỉnh đồng bằng sông Hồng khác.

Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến cao tốc, quốc lộ và hệ thống cảng biển, giúp Thành phố Thái Bình trở thành khu vực tiềm năng cho các dự án bất động sản. Các khu công nghiệp đang phát triển, cùng với các dự án khu đô thị, khu dân cư, giúp gia tăng giá trị bất động sản tại thành phố.

Ngoài ra, các yếu tố như phát triển đô thị, mở rộng các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông và các chính sách ưu đãi từ chính quyền địa phương đều đóng góp vào việc nâng cao giá trị đất đai tại Thành phố Thái Bình. Việc thành phố tích cực phát triển các dự án nhà ở và công nghiệp đang tạo ra nhu cầu về đất ở và đất công nghiệp, làm tăng sức hút đối với các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Thành phố Thái Bình

Theo các quyết định pháp lý và bảng giá đất của UBND tỉnh, giá đất tại Thành phố Thái Bình có sự phân hóa rõ rệt. Mức giá đất cao nhất tại các khu vực trung tâm của thành phố đạt đến 78.000.000 đồng/m², với những khu vực có vị trí gần các tuyến giao thông chính và khu công nghiệp.

Giá đất trung bình tại Thành phố Thái Bình hiện vào khoảng 12.161.780 đồng/m², phản ánh sự phát triển ổn định nhưng có sự phân hóa theo từng khu vực.

Trong khi đó, các khu vực xa trung tâm thành phố, đặc biệt là các vùng ven, có mức giá đất dao động từ 24.000 đồng/m² đến 2.249.640 đồng/m², phục vụ nhu cầu ở và đầu tư dài hạn. So với các khu vực khác trong tỉnh như Huyện Đông Hưng hay Huyện Hưng Hà, giá đất tại Thành phố Thái Bình có sự chênh lệch rõ rệt, đặc biệt tại các khu đô thị mới và gần các khu công nghiệp.

Các nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực trung tâm hoặc các khu vực đang phát triển mạnh về hạ tầng và giao thông. Đầu tư vào đất tại các khu vực này không chỉ có tiềm năng sinh lời ngắn hạn mà còn là một chiến lược dài hạn an toàn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thành phố Thái Bình sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý. Đầu tiên là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực trong và ngoài tỉnh. Hệ thống giao thông hiện đại là một yếu tố quan trọng thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Tiềm năng du lịch và nghỉ dưỡng cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Thành phố Thái Bình. Các khu du lịch sinh thái, cộng thêm hệ thống các khu nghỉ dưỡng và tiện ích công cộng đang được triển khai, khiến cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và biệt thự cao cấp ở Thành phố Thái Bình trở nên hấp dẫn.

Sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án khu đô thị, khu dân cư cũng đóng góp đáng kể vào việc thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Các dự án hạ tầng lớn như các khu công nghiệp, các khu đô thị mới, các trung tâm thương mại, cũng như các chính sách hỗ trợ từ chính quyền địa phương, là động lực tăng trưởng chính cho bất động sản tại Thành phố Thái Bình.

Thành phố Thái Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ với sự gia tăng về giá trị bất động sản nhờ vào hạ tầng giao thông, sự phát triển khu công nghiệp và tiềm năng du lịch. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư đặt cược vào sự phát triển của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Thái Bình là: 12.547.913 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
306

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Thành phố Thái Bình Đường gom phố Lê Quý Đôn kéo dài - Khu dân cư tại khu đất của Tổng Công ty công nghiệp hóa chất mỏ Vinacomin cũ - Xã Vũ Chính 8.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1502 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư tại khu đất của Tổng Công ty công nghiệp hóa chất mỏ Vinacomin cũ - Xã Vũ Chính 6.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1503 Thành phố Thái Bình Khu dân cư mới thôn Kìm - Xã Vũ Lạc Các thửa đất giáp đường ĐH.15 9.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1504 Thành phố Thái Bình Phố Chu Văn An - Xã Vũ Phúc Từ giáp phố Phan Bá Vành - đến khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc 12.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1505 Thành phố Thái Bình Phố Chu Văn An - Xã Vũ Phúc Từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc - đến giáp xã Vũ Chính 10.200.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1506 Thành phố Thái Bình Phố Phan Bá Vành - Xã Vũ Phúc Từ giáp cầu Đen - đến phố Chu Văn An 10.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1507 Thành phố Thái Bình Phố Phan Bá Vành - Xã Vũ Phúc Từ giáp phố Chu Văn An - đến giáp phường Quang Trung 13.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1508 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc - Xã Vũ Phúc 6.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1509 Thành phố Thái Bình Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc - Xã Vũ Phúc Đường rộng 28,0 m (đường đôi) 7.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1510 Thành phố Thái Bình Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc - Xã Vũ Phúc Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m 6.300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1511 Thành phố Thái Bình Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc - Xã Vũ Phúc Đường nội bộ còn lại 5.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1512 Thành phố Thái Bình Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa 6.000.000 1.000.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1513 Thành phố Thái Bình Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa Từ giáp Quốc lộ 10 cũ - Đến giáp cầu Hòa Bình 4.500.000 1.000.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1514 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa Từ giáp phường Hoàng Diệu - Đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm 3.500.000 1.000.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1515 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm - Đến giáp ngã ba vào khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa 3.000.000 1.000.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1516 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa - Đến tuyến tránh S1 3.500.000 1.000.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1517 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa Từ giáp tuyến tránh S1 - Đến cống ông Độ 3.000.000 1.000.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1518 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa Từ giáp cống ông Độ - Đến giáp ngã ba đầu xóm 2 3.500.000 1.000.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1519 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa Các đoạn còn lại 2.500.000 1.000.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1520 Thành phố Thái Bình Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1521 Thành phố Thái Bình Đường khu dân cư mới thôn Nam Hiệp Trung - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1522 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1523 Thành phố Thái Bình Khu vực 2 - Xã Đông Hòa Các thửa đất còn lại 275.000 275.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1524 Thành phố Thái Bình Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ Từ giáp cầu Sa Cát - Đến giáp xã Đông Hòa 6.000.000 2.000.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1525 Thành phố Thái Bình Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ Từ giáp xã Đông Hòa - Đến ngã tư Gia Lễ 6.500.000 2.000.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1526 Thành phố Thái Bình Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ Từ giáp ngã tư Gia Lễ - Đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng 6.500.000 2.000.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1527 Thành phố Thái Bình Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ Từ giáp ngã tư Gia Lễ - Đến trụ sở UBND xã Đông Mỹ 6.000.000 1.000.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1528 Thành phố Thái Bình Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Mỹ - Đến ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc 4.750.000 1.000.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1529 Thành phố Thái Bình Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ Từ ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc - Đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng 3.500.000 1.000.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1530 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ) - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ Từ ngã tư Gia Lễ - Đến giáp xã Đông Thọ 2.500.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1531 Thành phố Thái Bình Đường Võ Nguyên Giáp - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ Từ giáp phường Hoàng Diệu - Đến đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ 7.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1532 Thành phố Thái Bình Đường Võ Nguyên Giáp - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ Từ giáp đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ - Đến giáp Quốc lộ 10 7.500.000 1.000.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1533 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ 2.000.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1534 Thành phố Thái Bình Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1535 Thành phố Thái Bình Đường quy hoạch số 01 Khu tái định cư xã Đông Mỹ (thôn Tống Thỏ Nam) - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ 7.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1536 Thành phố Thái Bình Đường quy hoạch số 05 Khu tái định cư xã Đông Mỹ (thôn Tống Thỏ Nam) - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ 6.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1537 Thành phố Thái Bình Các đường nội bộ còn lại Khu tái định cư xã Đông Mỹ (thôn Tống Thỏ Nam) - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ 4.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1538 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu tái định cư thôn Gia Lễ - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1539 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ (thôn An Lễ) - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1540 Thành phố Thái Bình Khu vực 2 - Xã Đông Mỹ Các thửa đất còn lại 480.000 480.000 480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1541 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ) - Khu vực 1 - Xã Đông Thọ Từ giáp xã Đông Mỹ - Đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông Hưng 1.750.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1542 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ) - Khu vực 1 - Xã Đông Thọ Từ giáp thôn Thượng Đạt, xã Đông Dương - Đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ 2.250.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1543 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ) - Khu vực 1 - Xã Đông Thọ Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ - Đến Trường Tiểu học xã Đông Thọ 2.500.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1544 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ) - Khu vực 1 - Xã Đông Thọ Từ giáp Trường Tiểu học xã Đông Thọ - Đến Nhà Văn hóa thôn Đoàn Kết 2.000.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1545 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ) - Khu vực 1 - Xã Đông Thọ Các đoạn còn lại 2.000.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1546 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Thọ 2.000.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1547 Thành phố Thái Bình Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Thọ 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1548 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ - Khu vực 1 - Xã Đông Thọ 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1549 Thành phố Thái Bình Đường đi qua chợ - Khu dân cư mới thôn Đoàn Kết - Khu vực 1 - Xã Đông Thọ Từ đường ĐH.52 - Đến giáp đê Trà Lý 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1550 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư mới thôn Đoàn Kết - Khu vực 1 - Xã Đông Thọ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1551 Thành phố Thái Bình Khu dân cư mới Trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Đông Thọ Khu dân cư mới Trung tâm hành chính xã 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1552 Thành phố Thái Bình Khu vực 2 - Xã Đông Thọ Các thửa đất còn lại 275.000 275.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1553 Thành phố Thái Bình Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp xã Tân Bình - Đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư 3.500.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1554 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong - Đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân 7.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1555 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân - Đến đường Quách Đình Bảo 8.500.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1556 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp đường Quách Đình Bảo - Đến hết khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân 9.500.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1557 Thành phố Thái Bình Đường Quách Đình Bảo - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp đường Lý Bôn - Đến giáp đường Trần Thủ Độ 6.750.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1558 Thành phố Thái Bình Đường Trần Thị Dung (ngoài khu công nghiệp) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp sông Bạch - Đến đường Trần Đại Nghĩa 3.500.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1559 Thành phố Thái Bình Phố Trần Phú kéo dài (ngoài khu công nghiệp) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp đường Trần Thủ Độ - Đến đường Đại Phú 7.500.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1560 Thành phố Thái Bình Phố Trần Phú kéo dài (ngoài khu công nghiệp) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Đoạn qua khu tái định cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha) 4.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1561 Thành phố Thái Bình Đường Kỳ Đồng kéo dài - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp đường Trần Thủ Độ - Đến giáp sông Bạch 7.500.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1562 Thành phố Thái Bình Đường Kỳ Đồng kéo dài - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp sông Bạch - Đến giáp đường tránh Quốc lộ 10 6.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1563 Thành phố Thái Bình Đường Trần Thủ Độ - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử - Đến sông Bạch 4.750.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1564 Thành phố Thái Bình Đường Nguyễn Mậu Kiến - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân 3.750.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1565 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.02 (đường 220C cũ) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư - Đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) 2.500.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1566 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.02 (đường 220C cũ) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) - Đến giáp xã Tân Bình 1.500.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1567 Thành phố Thái Bình Đường Đại Phú - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh trụ sở UBND xã Phú Xuân) - Đến phố Trần Phú kéo dài 6.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1568 Thành phố Thái Bình Đường Đại Phú - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp phố Trần Phú kéo dài - Đến đường Kỳ Đồng kéo dài 5.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1569 Thành phố Thái Bình Đường Đại Phú - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài - Đến nghĩa trang Minh Công 3.750.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1570 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp đường Lý Bôn - Đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha) 5.250.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1571 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26ha) - Đến đường Kỳ Đồng 3.250.000 1.750.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1572 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Các đoạn còn lại 2.250.000 1.750.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1573 Thành phố Thái Bình Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân - 1.500.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1574 Thành phố Thái Bình Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Đường nội bộ rộng 30,5 m 4.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1575 Thành phố Thái Bình Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Đường nội bộ rộng 20,5 m 4.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1576 Thành phố Thái Bình Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Đường nội bộ còn lại 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1577 Thành phố Thái Bình Đường số 21 và đường số 03 - Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Đường số 21 và đường số 03 4.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1578 Thành phố Thái Bình Đường số 06 - Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp đường trục xã - Đến phố Trần Phú 4.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1579 Thành phố Thái Bình Đường số 06 - Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ phố Trần Phú - Đến giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài 4.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1580 Thành phố Thái Bình Đường số 06 - Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân các đoạn còn lại 4.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1581 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân 3.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1582 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Đường nội bộ khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha) 4.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1583 Thành phố Thái Bình Đường đôi - Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp đường Quách Đình Bảo - Đến cuối đường 5.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1584 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ còn lại - Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân 4.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1585 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1586 Thành phố Thái Bình Khu vực 2 - Xã Phú Xuân Các thửa đất còn lại 325.000 325.000 325.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1587 Thành phố Thái Bình Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) - Khu vực 1 - Xã Tân Bình Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp cầu Hòa Bình - Đến giáp xã Phú Xuân 5.000.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1588 Thành phố Thái Bình Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Bình Từ giáp cầu Báng - Đến Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) 6.000.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1589 Thành phố Thái Bình Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Bình Từ giáp Quốc lộ 10 - Đến giáp xã Tân Phong, huyện Vũ Thư 6.500.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1590 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.02 (đường 220C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Bình Từ giáp xã Phú Xuân - Đến kho vũ khí quân đội 1.500.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1591 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.02 (đường 220C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Bình Từ giáp kho vũ khí quân đội - Đến giáp đường ĐT.454 2.000.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1592 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tân Bình 1.500.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1593 Thành phố Thái Bình Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tân Bình 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1594 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân Quán - Khu vực 1 - Xã Tân Bình 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1595 Thành phố Thái Bình Đường đôi - Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà - Khu vực 1 - Xã Tân Bình Đường đôi 4.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1596 Thành phố Thái Bình Các đường còn lại - Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà - Khu vực 1 - Xã Tân Bình Các đường còn lại 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1597 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại - Khu vực 1 - Xã Tân Bình Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1598 Thành phố Thái Bình Khu vực 2 - Xã Tân Bình Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1599 Thành phố Thái Bình Đường Hoàng Văn Thái (cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Từ nút giao ngã ba đường Hoàng Văn Thái - Đến giáp cầu Kìm 7.000.000 1.250.000 500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1600 Thành phố Thái Bình Đường Hoàng Văn Thái - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Từ giáp đường vành đai phía Nam - Đến giáp cầu Kìm 8.250.000 1.250.000 500.000 - - Đất SX-KD nông thôn