Bảng giá đất tại Huyện Thái Thụy, Thái Bình

Bảng giá đất tại Huyện Thái Thụy, Thái Bình hiện nay có mức giá dao động từ 24.000 đồng/m² đến 18.000.000 đồng/m². Quyết định pháp lý về giá đất tại đây được ban hành theo quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình.

Tổng quan khu vực Huyện Thái Thụy

Huyện Thái Thụy nằm ở phía đông tỉnh Thái Bình, có vị trí địa lý thuận lợi, tiếp giáp với biển, tạo ra nhiều cơ hội phát triển trong lĩnh vực nông nghiệp, du lịch và cảng biển. Khu vực này nổi bật với hệ thống giao thông phát triển, đặc biệt là các tuyến quốc lộ và đường thủy, giúp kết nối Thái Thụy với các khu vực trong và ngoài tỉnh.

Hệ thống giao thông này tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, du lịch và di chuyển của cư dân, qua đó gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Về hạ tầng, huyện Thái Thụy có nhiều dự án lớn đang triển khai, đặc biệt trong lĩnh vực phát triển nông nghiệp, chế biến thủy sản và các khu đô thị vệ tinh. Hệ thống giao thông kết nối với các khu vực khác trong tỉnh đang được nâng cấp và mở rộng, giúp tăng khả năng tiếp cận các khu vực kinh tế trọng điểm.

Nhờ những yếu tố này, Huyện Thái Thụy đang ngày càng trở thành một điểm nóng thu hút các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong lĩnh vực đất nền và nhà ở.

Phân tích giá đất tại Huyện Thái Thụy

Giá đất tại Huyện Thái Thụy có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực, với mức giá cao nhất là 18.000.000 đồng/m² tại các khu vực gần các tuyến giao thông lớn hoặc các khu công nghiệp đang phát triển. Trong khi đó, mức giá thấp nhất là 24.000 đồng/m² đối với các khu đất nông thôn hoặc xa trung tâm.

Giá đất trung bình tại huyện Thái Thụy vào khoảng 2.316.170 đồng/m², cho thấy sự chênh lệch giữa các khu vực trong huyện. Các khu vực gần khu công nghiệp, gần biển hay các trung tâm thương mại có giá đất cao hơn đáng kể so với các khu vực ngoại ô hoặc ít phát triển.

Mức giá đất tại đây hiện nay vẫn thấp hơn so với các khu vực trung tâm thành phố, nhưng dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai, khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp hoàn thiện.

Các nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn vào các khu vực có giá đất thấp, nhưng có tiềm năng phát triển nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các khu công nghiệp.

Việc đầu tư vào những khu đất gần các tuyến giao thông chính, các khu công nghiệp hoặc khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ mang lại lợi nhuận cao khi thị trường bất động sản tại huyện này tăng trưởng mạnh mẽ trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Thái Thụy sở hữu nhiều điểm mạnh về vị trí địa lý và tiềm năng phát triển. Các khu vực ven biển có lợi thế về phát triển du lịch sinh thái, các khu nghỉ dưỡng và cơ sở hạ tầng phục vụ du khách.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp chế biến thủy sản, huyện Thái Thụy ngày càng trở thành điểm thu hút các nhà đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp chế biến, đặc biệt là các khu công nghiệp liên quan đến nông sản, thủy sản và chế biến thực phẩm.

Mới đây, các dự án phát triển khu đô thị, các dự án khu dân cư, và các khu nghỉ dưỡng ven biển đã bắt đầu được triển khai. Những dự án này đã góp phần thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường bất động sản huyện Thái Thụy, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong ngành bất động sản, đặc biệt là các nhà đầu tư trong lĩnh vực đất nền và nhà ở.

Với việc phát triển các khu công nghiệp và cơ sở hạ tầng, giá trị đất ở những khu vực gần khu công nghiệp, gần các khu dân cư sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Huyện Thái Thụy sẽ là một trong những thị trường bất động sản tiềm năng nhất của tỉnh Thái Bình, đặc biệt đối với các nhà đầu tư dài hạn, khi các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ.

Tóm lại, Huyện Thái Thụy, Thái Bình là một thị trường bất động sản tiềm năng với mức giá đất hợp lý và xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các khu công nghiệp. Các nhà đầu tư có thể xem xét các khu vực có giá đất thấp nhưng có tiềm năng phát triển cao, đặc biệt là các khu vực gần khu công nghiệp và các tuyến giao thông trọng điểm.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thái Thụy là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thái Thụy là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thái Thụy là: 2.414.222 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
362

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Xuyên 510.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
902 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái Xuyên Các thửa đất còn lại 270.000 270.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
903 Huyện Thái Thụy Khu dân cư tại khu đất Bến xe chợ Lục cũ - Xã Thái Xuyên Đường Quốc lộ 37B 7.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
904 Huyện Thái Thụy Khu dân cư tại khu đất Bến xe chợ Lục cũ - Xã Thái Xuyên Đường trục xã 4.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
905 Huyện Thái Thụy Khu dân cư tại khu đất Bến xe chợ Lục cũ - Xã Thái Xuyên Đường nội bộ 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
906 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn Lục Bắc - Xã Thái Xuyên 4.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
907 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.461 (đường đê 8) - Khu vực 1 - Xã Thụy An Từ giáp xã Thụy Lương - đến giáp xã Thụy Tân 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
908 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.94A (đường vào trụ sở UBND xã Thụy An) - Khu vực 1 - Xã Thụy An Từ giáp đường ĐT.461 - đến trụ sở UBND) xã 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
909 Huyện Thái Thụy Khu vực 1 - Xã Thụy An từ ngã ba cầu Hồ - đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã Thụy An 2.400.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
910 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thụy An 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
911 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thụy An 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
912 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thụy An Các thửa đất còn lại 210.000 210.000 210.000 - - Đất TM-DV nông thôn
913 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền) - Khu vực 1 - Xã Thụy Bình Từ giáp xã Thụy Dương - đến giáp xã Thụy Liên 4.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
914 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.456 (cũ) - Khu vực 1 - Xã Thụy Bình Từ giáp xã Thụy Dương - đến cống Giành 1.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
915 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.90 - Khu vực 1 - Xã Thụy Bình Từ giáp cống Giành - đến giáp thôn An Ninh 2.100.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
916 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.90 - Khu vực 1 - Xã Thụy Bình Từ thôn An Ninh - đến giáp đường ĐT.457 1.500.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
917 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thụy Bình 1.200.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
918 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thụy Bình 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
919 Huyện Thái Thụy Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Trà Hồi - Khu vực 1 - Xã Thụy Bình 1.380.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
920 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thụy Bình Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
921 Huyện Thái Thụy Đường 93A - Xã Thụy Bình Từ giáp đường ĐH.90 - đến cầu Hạ Tập 1.200.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
922 Huyện Thái Thụy Đường 93A - Xã Thụy Bình Từ cầu Hạ Tập - đến giáp xã Thụy Quỳnh 900.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
923 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn Trà Hồi - Xã Thụy Bình Đường gom ĐT.456 6.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
924 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.455 (đường 216) - Khu vực 1 - Xã Thụy Chính Từ giáp xã Thụy Duyên - đến giáp cầu Đồng Tiến (xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ) 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
925 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.86 (đường 02) - Khu vực 1 - Xã Thụy Chính Từ giáp đường ĐT.455 - đến giáp xã Thụy Ninh 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
926 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thụy Chính 450.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
927 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thụy Chính 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
928 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Thụy Chính Các thửa đất còn lại 210.000 210.000 210.000 - - Đất TM-DV nông thôn
929 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.95 - Khu vực 1 - Xã Thụy Dân Từ giáp xã Thụy Phong - đến trụ sở UBND xã Thụy Dân 1.440.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
930 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.96 - Khu vực 1 - Xã Thụy Dân từ giáp xã Thụy Phúc - đến giáp xã Thụy Duyên 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
931 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thụy Dân 570.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
932 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thụy Dân 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
933 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thụy Dân Các thửa đất còn lại 210.000 210.000 210.000 - - Đất TM-DV nông thôn
934 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.95 - Xã Thụy Dân Từ giáp Ủy ban nhân dân xã Thụy Dân - đến cầu An Dân 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
935 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.95 - Xã Thụy Dân Từ cầu An Dân - đán giáp xã Thụy Ninh 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
936 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.461 (đường đê 8) - Khu vực 1 - Xã Thụy Dũng Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Dũng 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
937 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93 (đường Trình - Dũng) - Khu vực 1 - Xã Thụy Dũng Từ giáp xã Thụy Hồng - đến giáp xã Thụy An 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
938 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thụy Dũng 510.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
939 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thụy Dũng 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
940 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thụy Dũng Các thửa đất còn lại 210.000 210.000 210.000 - - Đất TM-DV nông thôn
941 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền) - Khu vực 1 - Xã Thụy Dương Từ giáp xã Thụy Sơn - đến giáp xã Thụy Bình 3.900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
942 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.456 (cũ) - Khu vực 1 - Xã Thụy Dương Từ giáp đường ĐT.456 - đến hết địa phận xã Thụy Dương 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
943 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.89 - Khu vực 1 - Xã Thụy Dương Từ giáp đường ĐT.456 - đến nhà ông Trần Văn Đạo, thôn Thượng Phúc (xã Thụy Sơn) 2.580.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
944 Huyện Thái Thụy Đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Thụy Dương 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
945 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.90 (đường 65C) - Khu vực 1 - Xã Thụy Dương Từ giáp xã Thụy Văn - đến giáp xã Thụy Việt 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
946 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.96 - Khu vực 1 - Xã Thụy Dương Từ giáp đường ĐH.90 - đến giáp xã Thụy Phúc 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
947 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thụy Dương 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
948 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thụy Dương 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
949 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thụy Dương Các thửa đất còn lại 210.000 210.000 210.000 - - Đất TM-DV nông thôn
950 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thụy Duyên Từ giáp xã Thụy Phong - đến giáp xã Thụy Chính 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
951 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.95A - Khu vực 1 - Xã Thụy Duyên Từ giáp đường ĐT.456 - đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Thụy Duyên 960.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
952 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.96 - Khu vực 1 - Xã Thụy Duyên từ giáp xã Thụy Dân - đến giáp đường ĐT.455 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
953 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thụy Duyên 660.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
954 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thụy Duyên 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
955 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thụy Duyên Các thửa đất còn lại 210.000 210.000 210.000 - - Đất TM-DV nông thôn
956 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền) - Xã Thụy Duyên Từ giáp giáp xã Thụy Thanh - đến giáp xã Thụy Phong 4.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
957 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn Hậu Trữ - Xã Thụy Duyên Đường ĐH.95A 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
958 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn Hậu Trữ - Xã Thụy Duyên Đường nội bộ 9,5 mét 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
959 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn Hậu Trữ - Xã Thụy Duyên Đường còn lại 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
960 Huyện Thái Thụy Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thụy Hà từ cống Ngoại Trình - đến giáp trụ sở Điện lực Thái Thụy 9.000.000 540.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
961 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Thụy Hà Từ cống Ngoại Trình - đến ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại 5.400.000 540.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
962 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Thụy Hà Từ giáp ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại - đến Công ty Đỉnh Vàng 4.200.000 540.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
963 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Thụy Hà Từ giáp Công ty Đỉnh Vàng - đến giáp xã Thụy Liên 2.700.000 540.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
964 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền) - Khu vực 1 - Xã Thụy Hà Từ giáp xã Thụy Liên - đến cống Ngoại Diêm Điền 4.800.000 540.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
965 Huyện Thái Thụy Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Thụy Hà Từ ngã ba giáp quán Cá Sấu - đến Công an huyện (đường ĐT.456 cũ) 5.400.000 540.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
966 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thụy Hà từ giáp phố Phạm Thế Hiển (thị trấn Diêm Điền) - đến giáp đường ĐT.456 1.800.000 540.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
967 Huyện Thái Thụy Các đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Thụy Hà 1.200.000 540.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
968 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thụy Hà 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
969 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thụy Hà từ giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ) - đến trụ sở Tòa án huyện mới 3.300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
970 Huyện Thái Thụy Đường số 8 - Khu dân cư Cánh đồng Miễu - Khu vực 1 - Xã Thụy Hà 7.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
971 Huyện Thái Thụy Đường mới thôn Bao Hàm - Khu vực 1 - Xã Thụy Hà từ trụ sở Tòa án huyện - đến đường ĐT.456 7.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
972 Huyện Thái Thụy Đường nối đường số 8 và đường mới thôn Bao Hàm - Khu vực 1 - Xã Thụy Hà 6.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
973 Huyện Thái Thụy Đường nội bộ dự án nhà ở thương mại xã Thụy Hà - Khu vực 1 - Xã Thụy Hà 6.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
974 Huyện Thái Thụy Các đường nội bộ còn lại - Khu vực 1 - Xã Thụy Hà 4.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
975 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thụy Hà Các thửa đất còn lại 270.000 270.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
976 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.461 (đường Đê 8) - Khu vực 1 - Xã Thụy Hải Từ giáp ngã ba Thụy Hải - đến dốc Đông Linh 3.600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
977 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.461 (đường Đê 8) - Khu vực 1 - Xã Thụy Hải Từ dốc Đông Linh - đến giáp xã Thụy An 1.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
978 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.94B - Khu vực 1 - Xã Thụy Hải Từ ngã ba Thụy Hải - đến giáp đê PAM 3.000.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
979 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thụy Hải 1.500.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
980 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thụy Hải Từ giáp ngã ba Cảng Cả - đến Nghĩa trang liệt sỹ xã Thụy Hải 3.000.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
981 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thụy Hải 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
982 Huyện Thái Thụy Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Quang Lang Đoài - Khu vực 1 - Xã Thụy Hải 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
983 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thụy Hải Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
984 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93 (đường Trình - Dũng) - Khu vực 1 - Xã Thụy Hồng Từ giáp xã Thụy Trình - đến giáp xã Thụy Dũng 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
985 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thụy Hồng 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
986 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thụy Hồng 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
987 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thụy Hồng 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
988 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.90 (đường 65C cũ) - Khu vực 1 - Xã Thụy Hưng Từ giáp xã Thụy Việt - đến giáp xã Thụy Ninh 2.100.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
989 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thụy Hưng 600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
990 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thụy Hưng 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
991 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thụy Hưng 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
992 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Thụy Liên Từ giáp xã Thụy Hà - đến cầu Trà Linh 1.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
993 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Thụy Liên Từ giáp ngã ba Quốc lộ 39 - đến cống Trà Linh 1.200.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
994 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền) - Khu vực 1 - Xã Thụy Liên Từ giáp xã Thụy Bình - đến tượng đài Liệt sỹ 5.100.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
995 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền) - Khu vực 1 - Xã Thụy Liên Từ tượng đài Liệt sỹ - đến cầu Trình Trại (xã Thụy Hà) 4.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
996 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.95D - Khu vực 1 - Xã Thụy Liên Từ ngã ba Thụy Liên (giáp đường ĐT.456) - đến trụ sở UBND xã Thụy Liên 2.100.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
997 Huyện Thái Thụy Đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Thụy Liên 960.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
998 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.89 - Khu vực 1 - Xã Thụy Liên Từ giáp Quốc lộ 39 - đến hết địa phận xã Thụy Liên 1.500.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
999 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thụy Liên 600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1000 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thụy Liên 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn