STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 2 và số 3 - Khu dân cư mới Quỳnh Ngọc - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Ngọc | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
502 | Huyện Quỳnh Phụ | Các đường nội bộ còn lại - Khu dân cư mới Quỳnh Ngọc - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Ngọc | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
503 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã Quỳnh Ngọc | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
504 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Nguyên | Từ giáp xã Quỳnh Bảo - đến ngã ba giao với đường ĐH.74 | 3.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
505 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Nguyên | Từ giáp ngã ba giao với đường ĐH.74 - đến trạm bơm số 1 | 5.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
506 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Nguyên | Từ giáp trạm bơm số 1 - đến giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà | 3.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
507 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.80 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Nguyên | Từ giáp đường ĐT.455 - đến ngã ba thôn Hải An | 4.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
508 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.80 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Nguyên | Từ ngã ba thôn Hải An - đến trụ sở UBND xã Quỳnh Nguyên | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
509 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.81 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Nguyên | Từ giáp đường ĐT.455 - đến giáp xã Quỳnh Châu (đường đi UBND xã Quỳnh Châu) | 4.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
510 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.74 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Nguyên | Từ giáp đường ĐT.455 - đến giáp xã Quỳnh Châu | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
511 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Nguyên | 1.100.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
512 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Nguyên | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
513 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã Quỳnh Nguyên | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
514 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.74 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Sơn | Từ giáp xã Quỳnh Khê - đến giáp xã Quỳnh Châu | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
515 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Sơn | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
516 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Sơn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
517 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã Quỳnh Sơn | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
518 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Thọ | Từ giáp xã Quỳnh Minh - đến ngã ba chợ Quỳnh Thọ | 2.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
519 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Thọ | Từ ngã ba chợ Quỳnh Thọ - đến ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
520 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Thọ | Từ ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn - đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp) | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
521 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Thọ | Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ - đến trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
522 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Thọ | Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ - đến giáp đê sông Luộc | 1.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
523 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.75B - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Thọ | Từ giáp đường ĐH.75 - đến giáp xã Quỳnh Minh | 2.300.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
524 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Thọ | 1.100.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
525 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Thọ | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
526 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã Quỳnh Thọ | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
527 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Trang | Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng - đến giáp xã Quỳnh Xá | 4.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
528 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Trang | Từ giáp xã Đông Hải - đến giáp xã Quỳnh Xá | 3.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
529 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.83 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Trang | Từ giáp đường ĐT.369B - đến cầu giáp thôn Khang Ninh | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
530 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.83 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Trang | Từ cầu giáp thôn Khang Ninh - đến trụ sở UBND xã Quỳnh Trang | 1.400.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
531 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Trang | Từ giáp xã Đông Hải - đến giáp ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 1.400.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
532 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Trang | Các đoạn còn lại | 1.100.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
533 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Trang | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
534 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã Quỳnh Trang | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
535 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Xá | Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Trang - đến giáp xã An Vinh | 4.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
536 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Xá | Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang - đến giáp xã Quỳnh Hưng | 3.300.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
537 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.82 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Xá | Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B - đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
538 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Xá | Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Tiếp, thôn Bình Minh - đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn Bình Minh (đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa) | 2.400.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
539 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Xá | Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B - đến ngã ba thôn Đông Hồng (qua cửa Trạm Y tế xã) | 2.400.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
540 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Xá | Đoạn còn lại | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
541 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Xá | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
542 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã Quỳnh Xá | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
543 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu - Xã An Cầu | Đường ĐH.72 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
544 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu - Xã An Cầu | Đường nội bộ rộng 13 mét và đường nội bộ giáp hành lang sông Cô | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
545 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu - Xã An Cầu | Đường nội bộ còn lại | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
546 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu dân cư mới thôn Tư Cương - Xã An Cầu | Đường ĐH.73 mới | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
547 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu dân cư mới thôn Tư Cương - Xã An Cầu | Các đoạn đường còn lại | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
548 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu dân cư mới thôn Trung Châu Đông - Xã An Cầu | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
549 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây - Xã An Cầu | Đường trục xã | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
550 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây - Xã An Cầu | Đường nội bộ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
551 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Hiệp | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lam Cầu 3 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
552 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Lễ | Đoạn đường nối từ ĐH.73 đến Quốc lộ 10 (Cầu Vật) | 1.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
553 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Qúy | Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba giao với đường ĐH.73 | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
554 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.76 - Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me) - Xã An Thái | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
555 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me) - Xã An Thái | Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường Du lịch A Sào | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
556 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me) - Xã An Thái | Đường nội bộ | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
557 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu dân cư mới thôn Vũ Hạ - Xã An Vũ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
558 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu dân cư mới thôn Đồng Cừ - Xã Đông Hải | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
559 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.74 - Khu dân cư mới thôn Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa - Xã Quỳnh Bảo | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
560 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Bảo | Các đoạn đường còn lại | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
561 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.79 - Khu dân cư mới thôn Bến Hiệp - Xã Quỳnh Giao | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
562 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Giao | Đường nội bộ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
563 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường D2 - Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải - Xã Quỳnh Hải | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
564 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.396B - Khu dân cư mới thôn Quảng Bá - Xã Quỳnh Hải | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
565 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Hải | Đường trục xã | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
566 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Hải | Đường còn lại | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
567 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu dân cư mới thôn An Phú 1 - Xã Quỳnh Hải | (bám đường N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
568 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.77 - Xã Quỳnh Hoàng | Từ cầu Dầu đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
569 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.79 - Xã Quỳnh Hoàng | : Từ giáp trường Trung học cơ sở xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
570 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Nguyễn Công Trứ - Khu dân cư mới Đồng Kênh, thôn Lương Cụ Nam - Xã Quỳnh Hồng | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
571 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Hồng | Đường quy hoạch D2 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
572 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Hồng | Đường nội bộ còn lại | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
573 | Huyện Quỳnh Phụ | Đoạn đường nối đường ĐT.452 với đường ĐH.74 - Xã Quỳnh Khê | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
574 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu dân cư mới thôn Bương Hạ Đông - Xã Quỳnh Ngọc | Đường gom ĐT.452 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
575 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu dân cư mới thôn Bương Hạ Đông - Xã Quỳnh Ngọc | Đường nội bộ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
576 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu dân cư mới thôn Hải An - Xã Qùynh Nguyên | Đường ĐH.80 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
577 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu dân cư mới thôn Hải An - Xã Qùynh Nguyên | Đường nội bộ giáp chợ Hới | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
578 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu dân cư mới thôn Hải An - Xã Qùynh Nguyên | Đường nội bộ còn lại | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
579 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.83 - Khu dân cư mới thôn Khang Ninh - Xã Quỳnh Trang | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
580 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Trang | Đường hiện có (giáp Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
581 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Trang | Đường nội bộ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
582 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Ấp | Từ cầu Và - đến cầu Láp | 1.680.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
583 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.73 mới - Khu vực 1 - Xã An Ấp | Đoạn qua địa phận xã An Ấp | 900.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
584 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Ấp | 600.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
585 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Ấp | Đường trục thôn | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
586 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã An Ấp | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
587 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Cầu | Từ giáp xã An Thái - đến giáp xã An Ninh | 1.680.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
588 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72A - Khu vực 1 - Xã An Cầu | Từ giáp đường ĐH.72 - đến trụ sở UBND xã An Cầu | 900.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
589 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.73 mới - Khu vực 1 - Xã An Cầu | Từ giáp xã An Thái - đến ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã An Cầu | 1.680.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
590 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.73 mới - Khu vực 1 - Xã An Cầu | Các đoạn còn lại | 900.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
591 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Cầu | Từ giáp trụ sở UBND xã - đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây) | 1.140.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
592 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Cầu | Đoạn còn lại | 720.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
593 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Cầu | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
594 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã An Cầu | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
595 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Dục | Từ giáp xã An Vũ - đến cây xăng Hoàng Trọng | 1.800.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
596 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Dục | Từ giáp cây xăng Hoàng Trọng - đến ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ | 2.520.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
597 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Dục | Từ giáp ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ - đến giáp xã Đồng Tiến | 1.800.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
598 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Dục | Từ giáp đường ĐT.455 - đến cầu Hải (giáp xã An Mỹ) | 1.440.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
599 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Dục | Từ giáp đường ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế) - đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng | 1.200.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
600 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Dục | Các đoạn còn lại | 660.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đường Quy Hoạch Số 2 và Số 3 - Khu Dân Cư Mới Quỳnh Ngọc - Xã Quỳnh Ngọc
Bảng giá đất của huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình cho đoạn đường quy hoạch số 2 và số 3 tại khu dân cư mới Quỳnh Ngọc, xã Quỳnh Ngọc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường quy hoạch số 2 và số 3 tại khu dân cư mới Quỳnh Ngọc, xã Quỳnh Ngọc có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá đại diện cho giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này. Đoạn đường quy hoạch số 2 và số 3 sẽ là những yếu tố quan trọng trong việc phát triển khu dân cư mới, giúp cải thiện kết nối giao thông và phát triển hạ tầng trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư mới Quỳnh Ngọc, xã Quỳnh Ngọc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Khu Dân Cư Mới Quỳnh Ngọc
Bảng giá đất của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình cho các đường nội bộ còn lại trong Khu dân cư mới Quỳnh Ngọc, khu vực 1, xã Quỳnh Ngọc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Khu dân cư mới Quỳnh Ngọc có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí đắc địa với các yếu tố thuận lợi như giao thông, cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng. Mức giá này cho thấy khu vực này có sự phát triển đáng kể và được ưu tiên trong quy hoạch đô thị của xã Quỳnh Ngọc.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Khu dân cư mới Quỳnh Ngọc, xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Phụ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư và mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Khu Vực 2 - Xã Quỳnh Ngọc
Bảng giá đất của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình cho khu vực 2 - xã Quỳnh Ngọc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin đồng nhất về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định giao dịch đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực 2 - xã Quỳnh Ngọc có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại vị trí này, thể hiện sự đồng nhất trong khu vực.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 300.000 VNĐ/m², duy trì sự đồng nhất với vị trí 1, cho thấy sự ổn định về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Mức giá này đồng nhất với các vị trí khác trong khu vực 2 - xã Quỳnh Ngọc, đảm bảo sự đồng đều về giá trị đất.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá đất ở nông thôn tại khu vực 2 - xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch.
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đoạn Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Nguyên
Bảng giá đất của huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình cho đoạn đường ĐT.455 - khu vực 1 - xã Quỳnh Nguyên, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp xã Quỳnh Bảo đến ngã ba giao với đường ĐH.74, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT.455 - khu vực 1 - xã Quỳnh Nguyên có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ giáp xã Quỳnh Bảo đến ngã ba giao với đường ĐH.74. Mức giá cao này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, có thể do gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Có thể khu vực này nằm ở phần xa hơn của đoạn đường hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các khu vực phát triển hơn hoặc có ít tiềm năng tăng trưởng, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT.455, xã Quỳnh Nguyên, huyện Quỳnh Phụ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đoạn Đường ĐH.80 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Nguyên
Bảng giá đất của Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình cho đoạn đường ĐH.80, khu vực 1, xã Quỳnh Nguyên, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba thôn Hải An, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH.80 có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính như đường ĐT.455. Mức giá cao phản ánh sự phát triển của khu vực và nhu cầu lớn từ người mua.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính hoặc cơ sở hạ tầng hạn chế hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hơn và điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí còn lại, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH.80, khu vực 1, xã Quỳnh Nguyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.