STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 2 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | Đoạn còn lại | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
202 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 3 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | Đoạn từ đường quy hoạch số 5 - đến đường quy hoạch số 6 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
203 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 3 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | Đoạn từ đường quy hoạch số 6 - đến đường quy hoạch số 8 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
204 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 4 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | Đoạn từ đường Phạm Như Trinh - đến đường quy hoạch số 6 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
205 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 4 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | Đoạn từ đường quy hoạch số 6 - đến đường quy hoạch số 8 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
206 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 5 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
207 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 6 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
208 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 7 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
209 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 8 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
210 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 9 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
211 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 10 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
212 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Ấp | Từ cầu Và - đến cầu Láp | 2.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.73 mới - Khu vực 1 - Xã An Ấp | Đoạn qua địa phận xã An Ấp | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Ấp | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
215 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Ấp | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã An Ấp | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Cầu | Từ giáp xã An Thái - đến giáp xã An Ninh | 2.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72A - Khu vực 1 - Xã An Cầu | Từ giáp đường ĐH.72 - đến trụ sở UBND xã An Cầu | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.73 mới - Khu vực 1 - Xã An Cầu | Từ giáp xã An Thái - đến ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã An Cầu | 2.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.73 mới - Khu vực 1 - Xã An Cầu | Các đoạn còn lại | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Cầu | Từ giáp trụ sở UBND xã - đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây) | 1.900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Cầu | Đoạn còn lại | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Cầu | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
224 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã An Cầu | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Dục | Từ giáp xã An Vũ - đến cây xăng Hoàng Trọng | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Dục | Từ giáp cây xăng Hoàng Trọng - đến ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ | 4.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Dục | Từ giáp ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ - đến giáp xã Đồng Tiến | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Dục | Từ giáp đường ĐT.455 - đến cầu Hải (giáp xã An Mỹ) | 2.400.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Dục | Từ giáp đường ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế) - đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Dục | Các đoạn còn lại | 1.100.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Dục | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
232 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã An Dục | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Đồng | Từ giáp xã An Khê - đến ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá | 5.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Đồng | Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá - đến trụ sở UBND xã An Đồng | 7.500.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Đồng | Từ giáp trụ sở UBND xã An Đồng - đến cầu Mụa | 6.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Đồng | Từ giáp cầu Mụa - đến ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) | 4.500.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Đồng | Từ giáp ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) - đến giáp xã An Thái | 3.500.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã An Đồng | Từ giáp đường ĐH.72 - đến chợ Mụa | 6.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã An Đồng | Từ giáp chợ Mụa - đến giáp xã An Hiệp | 5.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Du lịch A Sào - Khu vực 1 - Xã An Đồng | Đoạn thuộc địa phận xã An Đồng | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Đồng | 2.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
242 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Đồng | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
243 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 1 (đường đôi) - Khu dân cư mới An Đồng - Khu vực 1 - Xã An Đồng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
244 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 8 (đường đôi) - Khu dân cư mới An Đồng - Khu vực 1 - Xã An Đồng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
245 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch nội bộ còn lại - Khu dân cư mới An Đồng - Khu vực 1 - Xã An Đồng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
246 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã An Đồng | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã An Hiệp | Từ giáp xã An Đồng - đến đình Vược | 4.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã An Hiệp | Từ giáp đình Vược - đến trụ sở UBND xã An Hiệp | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã An Hiệp | Từ giáp trụ sở UBND xã An Hiệp - đến cầu Vược (giáp xã Quỳnh Thọ) | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.76 - Khu vực 1 - Xã An Hiệp | Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh - đến đập Me (giáp xã An Thái) | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Du lịch A Sào - Khu vực 1 - Xã An Hiệp | Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Hiệp | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Hiệp | Từ giáp đường ĐH.75 (cạnh trụ sở UBND xã) - đến giáp xã An Thái | 2.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Hiệp | Đoạn còn lại | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Hiệp | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
255 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã An Hiệp | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Khê | Từ dốc đê sông Luộc - đến đền Lộng Khê | 6.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Khê | Từ giáp đền Lộng Khê - đến cầu Dồm | 7.500.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Khê | Từ giáp cầu Dồm - đến điểm cua vào di tích Bến Miễu | 5.500.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Khê | Từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu - đến giáp xã An Đồng | 4.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Khê | Từ đền Lộng Khê (ĐH.72) - đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang, thôn Lộng Khê 2 | 3.500.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Khê | Từ giáp gốc cây đề - đến nhà bà Tốt, thôn Lộng Khê 3 | 3.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường nhánh cạnh trụ sở UBND xã An Khê (quy hoạch mới) - Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Khê | 3.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
263 | Huyện Quỳnh Phụ | Các đoạn còn lại - Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Khê | 1.500.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
264 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Khê | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
265 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã An Khê | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Quỳnh Phụ | Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã An Lễ | Từ cầu Vật - đến cầu Đồng Bằng | 5.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Quỳnh Phụ | Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã An Lễ | Từ cầu Đồng Bằng - đến giáp xã An Vũ | 6.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.73 - Khu vực 1 - Xã An Lễ | Từ giáp xã An Quý - đến giáp xã An Vũ | 1.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Lễ | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
270 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Lễ | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
271 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường gom ĐT.455 - Khu dân cư mới thôn Đồng Phúc - Khu vực 1 - Xã An Lễ | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
272 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 2 và số 6 (đường đôi) - Khu dân cư mới thôn Đồng Phúc - Khu vực 1 - Xã An Lễ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
273 | Huyện Quỳnh Phụ | Các đường nội bộ còn lại - Khu dân cư mới thôn Đồng Phúc - Khu vực 1 - Xã An Lễ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
274 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã An Lễ | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Mỹ | Từ giáp xã An Thanh - đến chùa Kim Tôn | 1.300.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
276 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Mỹ | Từ giáp chùa Kim Tôn - đến cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê | 1.700.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Mỹ | Từ giáp cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê - đến cống Cầu Kho, thôn Tô Trang | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Mỹ | Từ giáp đường ĐH.72 - đến ngã tư Tô Xuyên | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
279 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Mỹ | Từ ngã tư Tô Xuyên - đến cầu Hải | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Mỹ | Các đoạn còn lại | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Mỹ | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã An Mỹ | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Ninh | Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền - đến giáp xứ đồng Mai Trang, xã An Quý) | 2.400.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Ninh | Từ giáp xã An Cầu - đến chùa Thanh Lang | 3.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Ninh | Từ giáp chùa Thanh Lang - đến giáp Nhà Văn hóa thôn Năm Thành | 4.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Ninh | Từ Nhà Văn hóa thôn Năm Thành - đến ngã tư cây xăng Sông Vân | 5.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Ninh | Từ ngã tư cây xăng Sông Vân - đến ngã ba đền Bà Nắm | 4.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
288 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Ninh | Từ giáp ngã ba đền Bà Nắm - đến giáp thị trấn An Bài | 4.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72B - Khu vực 1 - Xã An Ninh | Từ ngã ba Vạn Phúc đi qua trụ sở UBND - đến giáp đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân) | 4.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72B - Khu vực 1 - Xã An Ninh | Từ giáp xã An Quý - đến giáp ngã ba Vạn Phúc (đường ĐT.455 cũ) | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72 (cũ) - Khu vực 1 - Xã An Ninh | Từ giáp đường ĐH.72B - đến giáp đường ĐH.72 (đền Bà Nắm) | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 (cũ) - Khu vực 1 - Xã An Ninh | đoạn từ giáp ngã ba Vạn Phúc - đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Hạ) | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường số 1 và Đường số 2 - Khu vực 1 - Xã An Ninh | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
294 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường số 1 và Đường số 2 - Khu vực 1 - Xã An Ninh | Đoạn từ sân vận động trung tâm xã - đến ngõ ông Phóng (điểm nối đường ĐH.72 thôn Dục Linh 1) | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường số 1 và Đường số 2 - Khu vực 1 - Xã An Ninh | Đoạn từ giáp đường ĐH.72B qua thôn An Ninh | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường số 1 và Đường số 2 - Khu vực 1 - Xã An Ninh | Đoạn còn lại | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Ninh | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã An Ninh | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Qúy | Từ cầu Láp (giáp xã An Ấp) - đến giáp xã An Ninh | 2.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Qúy | Từ giáp xã An Ninh - đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Quý) | 2.300.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đoạn Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Ấp
Bảng giá đất của huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình cho đoạn đường ĐT.455 - khu vực 1 - xã An Ấp, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ cầu Và đến cầu Láp, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT.455 - khu vực 1 - xã An Ấp có mức giá cao nhất là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ cầu Và đến cầu Láp. Mức giá cao này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, có thể là nhờ vào các tiện ích xung quanh hoặc giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị hợp lý trong khu vực. Đây có thể là khu vực gần các phần xa hơn của đoạn đường hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các khu vực chính hoặc có ít tiềm năng phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT.455, xã An Ấp, huyện Quỳnh Phụ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đoạn Đường ĐH.73 Mới - Khu Vực 1 - Xã An Ấp
Bảng giá đất tại huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình cho đoạn đường ĐH.73 mới, khu vực 1 - xã An Ấp, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về mua bán và đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường ĐH.73 mới, thuộc xã An Ấp. Mức giá 1.500.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại vị trí này, có thể do khu vực này gần các tiện ích công cộng hoặc có tiềm năng phát triển cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Có thể đây là khu vực nằm gần các tuyến đường chính hoặc khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển, tuy nhiên giá trị thấp hơn do ít thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhất định và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản tại đoạn đường ĐH.73 mới, khu vực 1 - xã An Ấp, huyện Quỳnh Phụ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đoạn Đường Trục Xã - Khu vực 1 - Xã An Ấp
Bảng giá đất cho khu vực Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Ấp, thuộc huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã - khu vực 1 - xã An Ấp có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí đắc địa và sự thuận lợi về giao thông, tiện ích công cộng hoặc các yếu tố khác làm gia tăng giá trị đất tại vị trí này.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Giá này thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về vị trí hoặc tiện ích so với vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường trục xã - khu vực 1 - xã An Ấp. Giá này phản ánh sự xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường trục xã - xã An Ấp, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đường Trục Thôn - Khu Vực 1 - Xã An Ấp
Bảng giá đất của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình cho Đường Trục Thôn - khu vực 1 - xã An Ấp, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường trục thôn, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin cần thiết để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Trục Thôn - khu vực 1 - xã An Ấp có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Đường Trục Thôn - khu vực 1, xã An Ấp. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình - Khu Vực 2 - Xã An Ấp
Bảng giá đất cho khu vực 2, Xã An Ấp, Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình, loại đất ở nông thôn, được quy định trong Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các thửa đất trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản tại Xã An Ấp.
Các vị trí và mức giá
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá 300.000 VNĐ/m² áp dụng cho vị trí 1. Đây là mức giá cho các thửa đất còn lại trong khu vực với điều kiện và đặc điểm đồng nhất, đảm bảo sự công bằng về giá trị đất.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 cũng có mức giá 300.000 VNĐ/m², phản ánh sự đồng đều trong giá trị của các thửa đất trong khu vực. Mức giá này cho thấy sự ổn định và đồng nhất trong định giá đất tại khu vực này.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 áp dụng mức giá 300.000 VNĐ/m², tương tự như các vị trí khác trong khu vực. Giá trị này đảm bảo rằng tất cả các thửa đất ở vị trí này đều có mức giá thống nhất.
Bảng giá đất tại khu vực 2, Xã An Ấp cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hợp lý về giá trị bất động sản.