STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quỳnh Phụ | Trục đường đi qua khu dân cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455) - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Mỹ | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Quỳnh Phụ | Trục đường đi qua khu dân cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455) - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Mỹ | 1.860.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3 | Huyện Quỳnh Phụ | Trục đường đi qua khu dân cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455) - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Mỹ | 1.550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Trục Đường Qua Khu Dân Cư Mỹ Hà - Khu Vực 1 - Xã Quỳnh Mỹ
Bảng giá đất của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình cho trục đường đi qua khu dân cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455) - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Mỹ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên trục đường đi qua khu dân cư Mỹ Hà, khu vực ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455, có mức giá là 3.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao hơn do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Bảng giá đất theo các văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại trục đường qua khu dân cư Mỹ Hà - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Mỹ. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư vào bất động sản.