STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.79 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Hoàng | Từ giáp xã Quỳnh Giao - đến dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.78) | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.79 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Hoàng | Từ dốc đê An Lộng - đến giáp xã Quỳnh Lâm (đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm) | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.79 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Hoàng | Từ giáp xã Quỳnh Giao - đến dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.78) | 720.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.79 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Hoàng | Từ dốc đê An Lộng - đến giáp xã Quỳnh Lâm (đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm) | 480.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.79 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Hoàng | Từ giáp xã Quỳnh Giao - đến dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.78) | 600.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.79 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Hoàng | Từ dốc đê An Lộng - đến giáp xã Quỳnh Lâm (đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm) | 400.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đoạn Đường ĐH.79 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Hoàng
Bảng giá đất của Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình cho đoạn đường ĐH.79, khu vực 1, xã Quỳnh Hoàng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp xã Quỳnh Giao đến dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.78), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH.79 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các điểm giao thông chính và có thể là khu vực phát triển hơn, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá thấp hơn hoặc có kế hoạch đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH.79, khu vực 1, xã Quỳnh Hoàng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.