STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh)Khu vực 1 - Xã Quang Minh | Từ cống Lán - đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.17 (đường cứu, hộ cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Quang Minh | Từ cầu số 8 - đến giáp xã Minh Tân | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
303 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.17 (đường cứu, hộ cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Quang Minh | Từ cầu số 8 - đến giáp xã Quang Bình | 1.400.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Minh | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ cầu số 8 - đến giáp xã Minh Hưng | 1.300.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
305 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Minh | Từ giáp cống Lán - đến giáp thị trấn Thanh Nê | 1.400.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
306 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Minh | Đoạn còn lại | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Minh | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
308 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Quang Minh | Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
309 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ ngã ba đi xã Quang Minh - đến Trường Tiểu học Quang Trung | 5.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ giáp Trường Tiểu học Quang Trung - đến ngã ba Hàng | 6.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
311 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Các đoạn còn lại | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
312 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ giáp Quốc lộ 37B - đến giáp xã Minh Hưng | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
313 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ ngã ba Hàng - đến đường vào thôn Thượng Phúc | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
314 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Đoạn còn lại | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
315 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ giáp Quốc lộ 37B - đến Trường Trung học cơ sở Quang Trung | 5.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
316 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Các đoạn còn lại | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
317 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
318 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Quang Trung | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
319 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn | Từ giáp xã Bình Nguyên - đến trụ sở UBND xã Quốc Tuấn | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
320 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn | Đoạn còn lại | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
321 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn | Từ giáp đường ĐH.219 - đến cầu xóm 4, thôn Đắc Chúng Nam | 1.800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
322 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn | Các đoạn còn lại | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
323 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
324 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Quốc Tuấn | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
325 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 1 - Xã Quyết Tiến | Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
326 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quyết Tiến | 900.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
327 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quyết Tiến | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
328 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
329 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Từ ngã tư cầu Chợ - đến đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân | 5.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
330 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Từ giáp đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân - đến chùa Mục | 4.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
331 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Từ ngã tư cầu Chợ - đến hội trường thôn An Thọ | 4.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
332 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Đoạn còn lại | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
333 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Từ cầu Tân Lễ - đến cầu Đá, thôn An Thọ | 5.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
334 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Từ giáp cầu Đá, thôn An Thọ - đến cầu vào đình An Cơ | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
335 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Đoạn còn lại | 1.600.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
336 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Từ ngã ba đường vào chùa Đông - đến ngã ba đường vào miếu Tử Tế | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
337 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Đoạn còn lại | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
338 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
339 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Thanh Tân | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
340 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền) - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | Từ giáp xã Bình Minh - đến ngã ba thôn Văn Lăng và từ ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu xã Thượng Hiền | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
341 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền) - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | Từ giáp cầu xã Thượng Hiền - đến ngã ba thôn Tây Phú | 1.800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
342 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền) - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú - đến trụ sở UBND xã Thượng Hiền | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
343 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Nam Cao - An Bồi - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | Từ giáp đường Bình Minh - Thượng Hiền (chợ Rãng) - đến cầu ông Am (giáp xã Nam Cao) | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
344 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Nam Cao - An Bồi - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng (đường ĐH.23) - đến giáp xã An Bồi | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
345 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | Từ trụ sở UBND xã Thượng Hiền - đến đình Đông | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
346 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | Đoạn còn lại | 700.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
347 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
348 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Thượng Hiền | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
349 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang | Từ giáp đê sông Trà Lý - đến giáp xã Hồng Thái (trừ khu trung tâm xã) | 1.800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
350 | Huyện Kiến Xương | Khu vực trung tâm xã - Đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang | từ Bưu điện văn hóa xã - đến ngã ba thôn Dục Dương | 2.100.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
351 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.457 (đường mới đi cầu Trà Giang) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang | Từ ngã tư chùa Lãng Đông - đến cầu Trà Giang | 1.700.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
352 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Trà Giang | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
353 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Trà Giang | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
354 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Trà Giang | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
355 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An) - Khu vực 1 - Xã Vũ An | Từ giáp xã Vũ Ninh - đến trụ sở UBND xã Vũ An | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
356 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An) - Khu vực 1 - Xã Vũ An | Đoạn còn lại | 1.800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
357 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ An | Từ Trạm Khí tượng thủy văn - đến đường ĐH.28 | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
358 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ An | Từ đền Vua Rộc - đến giáp xã Vũ Lễ | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
359 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ An | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
360 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Vũ An | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
361 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình) - Khu vực 1 - Xã Vũ Bình | Từ cống Trà Vi - đến giáp đê sông Trà Lý | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
362 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Bình | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
363 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Bình | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
364 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Vũ Bình | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
365 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình) - Khu vực 1 - Xã Vũ Công | Từ giáp xã Vũ Bình - đến giáp xã Quang Bình | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
366 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Công | Đoạn qua xã Vũ Công | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
367 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Công | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
368 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Công | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
369 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Vũ Công | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
370 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa | Từ giáp đường Vũ Thắng - Bình Định (tuyến chính) - đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
371 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa | Khu vực trung tâm xã (từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân - đến Bưu điện văn hóa xã) | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
372 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa | Từ giáp Bưu điện văn hóa xã - đến ngã ba thôn 2 | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
373 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa | Từ giáp ngã ba thôn 2 - đến giáp xã Vũ Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung | 1.300.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
374 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến chính) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa | Từ giáp xã Vũ Thắng - đến cống Cù Là | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
375 | Huyện Kiến Xương | Đường đê Hồng Hà - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa | Từ cống Cù Là - đến giáp xã Vũ Bình | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
376 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa | Đường trục xã | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
377 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
378 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Vũ Hòa | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
379 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ | Từ nhà ông Thi, thôn Man Đích - đến giáp xã Vũ Lạc | 4.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
380 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ | Đoạn còn lại | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
381 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ | Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐH.15 - đến giáp xã Vũ Sơn | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
382 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ | Từ giáp đường ĐH.15 - đến giáp xã Thanh Tân | 1.700.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
383 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ | Từ giáp đường ĐH.15 - đến giáp đường đi Vũ An (đường Man Đích - Tri Lễ) | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
384 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ | Từ giáp đường ĐH.15 - đến giáp xã Vũ An | 1.800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
385 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ | Từ giáp đường ĐH.15 (khu trung tâm xã) đi thôn Tri Lễ - đến đường đi chợ Đác | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
386 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
387 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Vũ Lễ | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
388 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Minh | Từ giáp xã Vũ Lạc, thành phố Thái Bình (đường vào thôn Đồng Vàng) - đến cầu Niềm | 9.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
389 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Minh | Từ giáp cầu Niềm - đến trụ sở UBND xã Vũ Ninh (bao gồm đoạn qua cụm công nghiệp Vũ Ninh) | 7.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
390 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Minh | Từ giáp trụ sở UBND xã Vũ Ninh - đến cầu Rê | 6.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
391 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An) - Khu vực 1 - Xã Vũ Minh | Từ ngã tư giáp đường ĐT.458 - đến cầu sang xã Vũ An | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
392 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh | Từ giáp đường ĐT.458 - đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
393 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh | Từ giáp đường ĐT.458 - đến đường vào đền Vua Rộc (xã Vũ An) | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
394 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh | Đoạn còn lại | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
395 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
396 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Hòa Bình và thôn Đại Đồng - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh | Các đường trục chính | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
397 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Hòa Bình và thôn Đại Đồng - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh | Các đường nội bộ còn lại | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
398 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Vũ Ninh | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
399 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý | Từ cầu Rê - đến đất nhà bà Hài, thôn 2 | 7.500.000 | 750.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
400 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý | Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 - đến cây xăng Vũ Quý | 9.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đoạn Đường ĐH.17 (Đường Cứu Hộ, Cứu Nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Khu Vực 1 - Xã Quang Minh
Bảng giá đất tại huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh), loại đất ở nông thôn, được quy định trong văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ cầu số 8 đến giáp xã Minh Tân, cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, thường nằm ở vị trí thuận lợi với tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1, có thể do ít tiện ích hoặc khoảng cách xa trung tâm hơn.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH.17, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Thái Bình, Huyện Kiến Xương: Đoạn Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 Cũ) - Khu Vực 1 - Xã Quang Minh
Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, Thái Bình cho đoạn đường ĐH.35 (trước đây là ĐH.17 và ĐH.21), khu vực 1, xã Quang Minh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ cầu số 8 đến giáp xã Minh Hưng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH.35 có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở vị trí thuận lợi hơn hoặc có tiềm năng phát triển tốt hơn, dẫn đến giá trị đất ở nông thôn tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do điều kiện giao thông hoặc vị trí địa lý không thuận lợi bằng.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường ĐH.35, xã Quang Minh, huyện Kiến Xương. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đoạn Đường Trục Xã - Khu Vực 1 - Xã Quang Minh
Bảng giá đất tại huyện Kiến Xương, Thái Bình cho đoạn đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Minh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường từ giáp cống Lán đến giáp thị trấn Thanh Nê, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ giáp cống Lán đến giáp thị trấn Thanh Nê có mức giá cao nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, nhưng chưa đạt đến mức độ đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Minh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.
Bảng Giá Đất Thái Bình - Huyện Kiến Xương: Đường Trục Thôn - Khu Vực 1 - Xã Quang Minh
Bảng giá đất tại huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, cho đoạn đường trục thôn ở khu vực 1, xã Quang Minh, đã được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn trong khu vực này.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục thôn tại khu vực 1, xã Quang Minh, có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho loại đất ở nông thôn, phản ánh giá trị đất dựa trên vị trí và các yếu tố cơ sở hạ tầng.
Việc nắm rõ mức giá đất tại xã Quang Minh giúp các cá nhân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Khu Vực 2 - Xã Quang Minh, Huyện Kiến Xương, Tỉnh Thái Bình
Bảng giá đất tại huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình cho khu vực 2 - xã Quang Minh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất được đánh giá cao trong khu vực 2, cho thấy tiềm năng phát triển của đất ở nông thôn.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Giá tại vị trí 2 cũng là 300.000 VNĐ/m², cho thấy sự đồng nhất trong giá trị đất tại khu vực này. Điều này có thể phản ánh tính đồng đều về điều kiện hạ tầng và tiện ích của các thửa đất.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Sự đồng nhất trong giá trị giữa các vị trí cho thấy rằng tất cả đều có những yếu tố tương tự về tiềm năng và giá trị đầu tư.
Bảng giá đất theo các văn bản trên là một tài liệu quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực 2 - xã Quang Minh, huyện Kiến Xương. Nắm bắt giá trị đất ở các vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.