STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt) - đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1002 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Từ cầu trung tâm xã - đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Quang Bình | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1003 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Các đoạn còn lại | 800.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1004 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Từ giáp xã Vũ Quý - đến giáp xã Vũ Công | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1005 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Từ cầu Quán - đến cầu trung tâm xã (cầu Bặt) | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1006 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến đình Tiền Trung | 1.100.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1007 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Từ giáp đình Tiền Trung - đến đường ĐH.19 | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1008 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến Nhà thờ Xứ Sở | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1009 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến nhà ông Tùng, thôn Hưng Tiến | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1010 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến cống Đình Hậm | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1011 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Các đoạn còn lại | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1012 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1013 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1014 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung - đến giáp xã Nam Bình | 1.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1015 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Xã Minh Quang | Từ giáp xã Minh Tân - đến giáp xã Quang Minh | 660.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1016 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang | Từ giáp ngã ba Hàng - đến đình Cao Mại | 2.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1017 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang | Từ giáp đình Cao Mại - đến Trường Mầm non xã Minh Quang | 1.250.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1018 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang | Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang - đến cầu Cháy | 600.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1019 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang | Từ giáp cầu Cháy - đến cầu Trắng | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1020 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang | Từ giáp cầu Trắng - đến giáp xã Bình Thanh | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1021 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang | Từ giáp cầu Trắng - đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1022 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang | Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 - đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ | 1.050.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1023 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang | Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ - đến cầu đi xã Quang Minh | 550.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1024 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Quang | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1025 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Hưng | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1026 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Quang Hưng | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1027 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Từ giáp cầu Luật Ngoại - đến đường vào họ giáo Luật Nội | 1.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1028 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Từ giáp đường vào họ giáo Luật Nội - đến đường vào thôn Luật Trung | 1.250.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1029 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Các đoạn còn lại | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1030 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Từ giáp xã Hòa Bình - đến ngã tư xã Quang Lịch | 900.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1031 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Từ ngã tư xã Quang Lịch - đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) | 450.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1032 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Từ giáp đường ĐH.219 - đến nhà thờ họ giáo Quần Hành | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1033 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung - đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) | 350.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1034 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Từ cầu Luật ngoại - đến cầu Cánh Sẻ | 350.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1035 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Đường trục thôn | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1036 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Quang Lịch | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1037 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh)Khu vực 1 - Xã Quang Minh | Từ cống Lán (cạnh nhà ông Đảo) - đến cống sang thôn Lai Vy (cạnh nhà ông Hoài) | 1.200.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1038 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh)Khu vực 1 - Xã Quang Minh | Từ cống Lán - đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1039 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.17 (đường cứu, hộ cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Quang Minh | Từ cầu số 8 - đến giáp xã Minh Tân | 600.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1040 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.17 (đường cứu, hộ cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Quang Minh | Từ cầu số 8 - đến giáp xã Quang Bình | 700.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1041 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Minh | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ cầu số 8 - đến giáp xã Minh Hưng | 650.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1042 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Minh | Từ giáp cống Lán - đến giáp thị trấn Thanh Nê | 700.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1043 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Minh | Đoạn còn lại | 600.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1044 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Minh | Đường trục thôn | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1045 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Quang Minh | Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1046 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ ngã ba đi xã Quang Minh - đến Trường Tiểu học Quang Trung | 2.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1047 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ giáp Trường Tiểu học Quang Trung - đến ngã ba Hàng | 3.250.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1048 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Các đoạn còn lại | 1.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1049 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ giáp Quốc lộ 37B - đến giáp xã Minh Hưng | 600.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1050 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ ngã ba Hàng - đến đường vào thôn Thượng Phúc | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1051 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Đoạn còn lại | 600.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1052 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ giáp Quốc lộ 37B - đến Trường Trung học cơ sở Quang Trung | 2.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1053 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Các đoạn còn lại | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1054 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1055 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Quang Trung | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1056 | Huyện Kiến Xương | Cụm công nghiệp Trung Nê - Xã Quang Trung | 730.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1057 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn | Từ giáp xã Bình Nguyên - đến trụ sở UBND xã Quốc Tuấn | 1.250.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1058 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn | Đoạn còn lại | 600.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1059 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn | Từ giáp đường ĐH.219 - đến cầu xóm 4, thôn Đắc Chúng Nam | 900.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1060 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn | Các đoạn còn lại | 600.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1061 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1062 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Quốc Tuấn | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1063 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 1 - Xã Quyết Tiến | Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến | 600.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1064 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xãKhu vực 1 - Xã Quyết Tiến | 450.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1065 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thônKhu vực 1 - Xã Quyết Tiến | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1066 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1067 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Từ ngã tư cầu Chợ - đến đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân | 2.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1068 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Từ giáp đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân - đến chùa Mục | 2.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1069 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Từ ngã tư cầu Chợ - đến hội trường thôn An Thọ | 2.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1070 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Đoạn còn lại | 1.250.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1071 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Từ cầu Tân Lễ - đến cầu Đá, thôn An Thọ | 2.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1072 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Từ giáp cầu Đá, thôn An Thọ - đến cầu vào đình An Cơ | 1.250.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1073 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Đoạn còn lại | 800.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1074 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Từ ngã ba đường vào chùa Đông - đến ngã ba đường vào miếu Tử Tế | 600.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1075 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Đoạn còn lại | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1076 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1077 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Thanh Tân | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1078 | Huyện Kiến Xương | Cụm Công Nghiệp Thanh Tân - Xã Thanh Tân | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1079 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền) - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | Từ giáp xã Bình Minh - đến ngã ba thôn Văn Lăng và từ ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu xã Thượng Hiền | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1080 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền) - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | Từ giáp cầu xã Thượng Hiền - đến ngã ba thôn Tây Phú | 900.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1081 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền) - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú - đến trụ sở UBND xã Thượng Hiền | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1082 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Nam Cao - An Bồi - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | Từ giáp đường Bình Minh - Thượng Hiền (chợ Rãng) - đến cầu ông Am (giáp xã Nam Cao) | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1083 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Nam Cao - An Bồi - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng (đường ĐH.23) - đến giáp xã An Bồi | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1084 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | Từ trụ sở UBND xã Thượng Hiền - đến đình Đông | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1085 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | Đoạn còn lại | 350.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1086 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1087 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Thượng Hiền | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1088 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang | Từ giáp đê sông Trà Lý - đến giáp xã Hồng Thái (trừ khu trung tâm xã) | 900.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1089 | Huyện Kiến Xương | Khu vực trung tâm xã - Đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang | từ Bưu điện văn hóa xã - đến ngã ba thôn Dục Dương | 1.050.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1090 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.457 (đường mới đi cầu Trà Giang) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang | Từ ngã tư chùa Lãng Đông - đến cầu Trà Giang | 850.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1091 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Trà Giang | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1092 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Trà Giang | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1093 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Trà Giang | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1094 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An) - Khu vực 1 - Xã Vũ An | Từ giáp xã Vũ Ninh - đến trụ sở UBND xã Vũ An | 1.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1095 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An) - Khu vực 1 - Xã Vũ An | Đoạn còn lại | 900.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1096 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ An | Từ Trạm Khí tượng thủy văn - đến đường ĐH.28 | 600.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1097 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ An | Từ đền Vua Rộc - đến giáp xã Vũ Lễ | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1098 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ An | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1099 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Vũ An | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1100 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình) - Khu vực 1 - Xã Vũ Bình | Từ cống Trà Vi - đến giáp đê sông Trà Lý | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Cụm Công Nghiệp Trung Nê - Xã Quang Trung
Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, Thái Bình cho cụm công nghiệp Trung Nê tại xã Quang Trung, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 730.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại cụm công nghiệp Trung Nê có mức giá 730.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất sản xuất - kinh doanh tại khu vực nông thôn, cho thấy sự phát triển và nhu cầu đối với các khu đất phục vụ sản xuất và kinh doanh trong khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá đúng giá trị đất trong khu vực. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc ra quyết định thông minh, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Cụm Công Nghiệp Thanh Tân - Xã Thanh Tân
Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, Thái Bình cho cụm công nghiệp Thanh Tân tại xã Thanh Tân, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại cụm công nghiệp Thanh Tân có mức giá 550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất sản xuất - kinh doanh tại khu vực nông thôn, thể hiện sự phát triển của cụm công nghiệp và nhu cầu về đất phục vụ các hoạt động sản xuất và kinh doanh trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá đúng giá trị đất trong khu vực. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc ra quyết định thông minh, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị bất động sản trong khu vực.