STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
702 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
703 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Văn Cẩm | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
704 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Văn Lang | Từ giáp xã Minh Khai - đến ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Văn Lang | 3.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
705 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Văn Lang | Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Văn Lang - đến cầu Diền | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
706 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 - Khu vực 1 - Xã Văn Lang | Từ giáp xã Minh Khai - đến giáp xã Chí Hòa | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
707 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Văn Lang | từ giáp cầu Đót - đến cầu Ngận | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
708 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Văn Lang | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
709 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Văn Lang | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
710 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Văn Lang | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
711 | Huyện Hưng Hà | Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn | Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng - đến giáp xã Đông Đô | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
712 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn | Từ cầu Tè - đến giáp miếu Tứ Xá | 2.400.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
713 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn | Từ giáp miếu Tứ Xá - đến giáp xã Quỳnh Nguyên, huyện Quỳnh Phụ | 2.100.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
714 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.60 - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn | từ giáp xã Văn Cẩm - đến giáp đường ĐT.455 | 1.080.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
715 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
716 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
717 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Bắc Sơn | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
718 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65 (đường 228 cũ) - Khu vực 1 - Xã Canh Tân | Đoạn thuộc địa phận xã Canh Tân | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
719 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65B - Khu vực 1 - Xã Canh Tân | Từ giáp đường ĐH.65 - đến giáp thị trấn Hưng Nhân | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
720 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Canh Tân | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
721 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Canh Tân | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
722 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Canh Tân | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
723 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa | Từ giáp xã Văn Lang - đến giáp trại chăn nuôi cũ | 1.620.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
724 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa | Từ trại chăn nuôi cũ - đến giáp Quỹ Tín dụng nhân dân | 1.800.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
725 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa | Từ Quỹ Tín dụng nhân dân - đến giáp đê An Lại | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
726 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.62 (đường 226A cũ) - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa | Từ giáp xã Minh Hòa - đến cầu Chanh | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
727 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa | Từ giáp đường ĐT.452 - đến giáp xã Hồng Minh | 1.080.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
728 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
729 | Huyện Hưng Hà | Đường ven sông 224 - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa | Từ giáp đường ĐH.62 - đến cầu vào thôn Vân Đài | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
730 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
731 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Chí Hòa | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
732 | Huyện Hưng Hà | Xã Chí Hòa | Đường kết nối từ khu di tích lịch sử cách mạng Trường Vỵ Sỹ - đến Khu di tích lịch sử văn hóa Đền thờ Diệu Dung Công chúa | 1.080.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
733 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Vị Giang - Xã Chí Hòa | Đường kết nối các Khu di tích | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
734 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Vị Giang - Xã Chí Hòa | Đường 13,7 m (giáp trường học) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
735 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Vị Giang - Xã Chí Hòa | Đường nội bộ còn lại | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
736 | Huyện Hưng Hà | Đường ven sông Tiên Hưng - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng | Từ ngã ba chợ Đún - đến giáp xã Lô Giang, huyện Đông Hưng | 1.800.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
737 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.64A - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng | Từ giáp xã Hòa Bình qua ngã ba chợ Đún - đến trụ sở UBND xã mới | 2.100.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
738 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng | Từ Trụ sở UBND xã cũ - đến trụ sở UBND xã mới | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
739 | Huyện Hưng Hà | Đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
740 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
741 | Huyện Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tiền Phong - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng | 540.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
742 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Chi Lăng | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
743 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Chi Lăng | Từ giáp xã Hòa Bình - đến Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
744 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65 (đường 228 cũ) - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa | Đoạn thuộc địa phận xã Cộng Hòa | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
745 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65A - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa | Từ giáp đường ĐH.65 - đến Nhà Văn hóa thôn Đồng Thái | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
746 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65A - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa | Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Đồng Thái - đến ngã ba nhà ông Chấn, thôn Đồng Thái | 1.080.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
747 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65A - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa | Từ ngã ba nhà ông Chấn thôn, Đồng Thái - đến cầu Hú | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
748 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa | Từ giáp đường ĐH.65A - đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non trung tâm xã | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
749 | Huyện Hưng Hà | Đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
750 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
751 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Cộng Hòa | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
752 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Dân Chủ | Từ giáp xã Hùng Dũng - đến hết địa phận xã Dân Chủ | 1.800.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
753 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.69A - Khu vực 1 - Xã Dân Chủ | Từ giáp đường ĐT.452 - đến cống số 5 (sông Tà Sa) | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
754 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Dân Chủ | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
755 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Dân Chủ | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
756 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Dân Chủ | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
757 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Dân Chủ | Từ giáp xã Duyên Hải - đến gốc đa thôn Bái | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
758 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới đường bờ sông 224 thôn Đan Hội - Xã Dân Chủ | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
759 | Huyện Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hà Tiến - Xã Dân Chủ | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
760 | Huyện Hưng Hà | Đường vành đai V - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | Từ cầu La Tiến - đến giáp xã Hùng Dũng | 2.400.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
761 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | Từ giáp đê Việt Yên - đến giáp Trường Mầm non khu 2 | 1.680.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
762 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | Từ giáp Trường Mầm non khu 2 - đến giáp trạm bơm Việt Yên 1 | 2.400.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
763 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | Từ trạm bơm Việt Yên 1 - đến giáp xã Hùng Dũng | 1.800.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
764 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | Từ dốc đê Hoàng Nông - đến Trạm Y tế xã | 1.800.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
765 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | Từ giáp Trạm Y tế xã - đến trụ sở UBND xã Điệp Nông | 2.400.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
766 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | Từ giáp trụ sở UBND xã Điệp Nông - đến ngã ba thôn Ngũ Đông | 1.680.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
767 | Huyện Hưng Hà | Đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
768 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
769 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Điệp Nông | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
770 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư tái định cư thôn Duyên Nông - Xã Điệp Nông | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
771 | Huyện Hưng Hà | Đường vành đai V - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng | Từ giáp xã Hùng Dũng - đến đường ĐT.452 | 2.100.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
772 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng | Từ trạm bơm Đống Ba - đến trạm điện | 3.000.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
773 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng | Từ giáp trạm điện - đến giáp xã Hùng Dũng | 2.400.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
774 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.70 - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng | Từ giáp đường ĐT.452 qua trụ sở UBND xã - đến dốc bà Nghinh | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
775 | Huyện Hưng Hà | Đường vào đền Tiên La - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng | Từ giáp cầu Tiên La - đến giáp đền Tiên La | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
776 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
777 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
778 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Đoan Hùng | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
779 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Đoan Hùng | Từ giáp xã Thống Nhất đi qua Miếu Trúc - đến cầu Tiên La | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
780 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Đoan Hùng | Từ đền Tiên La - đến dốc bà Nghinh (giao với ĐH.70) | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
781 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Đoan Hùng | Từ giáp dốc bà Nghinh - đến giáp đê sông Luộc | 720.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
782 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Độc Lập | Từ giáp xã Minh Hòa - đến ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
783 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Độc Lập | Từ ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) - đến nhà ông Tuynh | 1.800.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
784 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Độc Lập | Từ giáp nhà ông Tuynh - đến giáp xã Minh Tân | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
785 | Huyện Hưng Hà | Đường vào khu di tích Lê Quý Đôn mới - Khu vực 1 - Xã Độc Lập | Từ giáp đường ĐT.453 - đến giáp đền thờ Lê Quý Đôn mới | 1.080.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
786 | Huyện Hưng Hà | Đường vào khu di tích Lê Quý Đôn mới - Khu vực 1 - Xã Độc Lập | Từ đền thờ Lê Quý Đôn mới - đến ngã tư cống ông Bàn | 840.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
787 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Độc Lập | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
788 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Độc Lập | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
789 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Độc Lập | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
790 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Độc Lập | 720.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
791 | Huyện Hưng Hà | Đường qua khu di tích Lê Quý Đôn mới - Xã Độc Lập | Từ giáp ngã tư cống ông Bàn - đến giáp đê Sông Hồng | 720.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
792 | Huyện Hưng Hà | Đường vào Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn (từ ĐT.454) - Xã Độc Lập | Từ giáp xã Hồng Minh, giao với đường qua Khu lưu niệm, - đến đường trục xã | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
793 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Đồng Phú - Xã Độc Lập | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
794 | Huyện Hưng Hà | Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Đông Đô | Từ giáp xã Văn Cẩm - đến giáp xã Bắc Sơn | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
795 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Đô | Từ cầu Tè - đến giáp đường Thái Hà | 2.700.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
796 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Đô | Từ giáp đường Thái Hà - đến cống ông Thụy | 3.300.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
797 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Đô | Từ cống ông Thụy - đến cầu Đô Kỳ | 2.400.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
798 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Đô | Từ ngã ba chợ Đô Kỳ - đến Trường Mầm non Lê Tư Thành | 3.000.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
799 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Đô | Từ giáp Trường Mầm non Lê Tư Thành - đến giáp xã Văn Cẩm | 1.800.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
800 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Đô | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường Trục Thôn - Xã Văn Cẩm
Bảng giá đất cho đoạn đường trục thôn tại xã Văn Cẩm, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, đã được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, với sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục thôn tại xã Văn Cẩm có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá chuẩn cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất dựa trên các yếu tố như vị trí cụ thể trong khu vực và điều kiện đất đai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức thực hiện các giao dịch bất động sản tại xã Văn Cẩm, huyện Hưng Hà.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Khu Vực 2 - Xã Văn Cẩm
Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho khu vực 2 - xã Văn Cẩm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá đồng nhất cho các thửa đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và giao dịch đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực 2 - xã Văn Cẩm có mức giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho tất cả các thửa đất trong khu vực, phản ánh giá trị đồng nhất không phân biệt vị trí cụ thể.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 cũng có mức giá 300.000 VNĐ/m², giống như vị trí 1. Điều này chứng tỏ rằng giá đất trong khu vực 2 - xã Văn Cẩm được quy định đồng nhất, không có sự khác biệt giữa các thửa đất.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², tương tự như các vị trí khác trong khu vực. Mức giá đồng nhất này giúp đơn giản hóa quá trình định giá và giao dịch đất đai trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 2 - xã Văn Cẩm, huyện Hưng Hà, Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị đồng nhất tại các vị trí trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường ĐT.454 (Đường 223 Cũ) - Khu Vực 1 - Xã Văn Lang
Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, Thái Bình cho đoạn đường ĐT.454 (đường 223 cũ) thuộc Khu vực 1, Xã Văn Lang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất đai và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT.454 (đường 223 cũ) có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT.454 (đường 223 cũ), Xã Văn Lang, từ đó hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường ĐT.452 - Khu vực 1 - Xã Văn Lang
Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường ĐT.452 - Khu vực 1 - Xã Văn Lang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể, từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Chí Hòa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần khu vực giáp xã Minh Khai, với lợi thế về giao thông thuận tiện và các tiện ích nông thôn.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 nằm ở khoảng giữa từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Chí Hòa, có thể gần các tiện ích cơ bản và giao thông tốt.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác, nằm xa hơn từ giáp xã Minh Khai và gần xã Chí Hòa, phản ánh sự giảm giá trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Chí Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.