Bảng giá đất Huyện Hưng Hà Thái Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Hưng Hà là: 25.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hưng Hà là: 24.000
Giá đất trung bình tại Huyện Hưng Hà là: 2.249.640
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp cầu Trạm Chay - đến ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) 2.100.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1002 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) - đến đường Thái Hà (giáp xã Đoan Hùng) 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1003 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.64 (đường 224C cũ) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp đường ĐT.452 - đến chợ Trạm Chay (ngã ba lối rẽ vào thôn Ngoại Trang) 1.800.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1004 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.64 (đường 224C cũ) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp chợ Trạm Chay - đến giáp xã Tây Đô 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1005 Huyện Hưng Hà Đường huyện (từ giáp cầu Đa Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp cầu Đa Phú 2 - đến đường Thái Hà 2.100.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1006 Huyện Hưng Hà Đường huyện (từ giáp cầu Đa Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp đường Thái Hà - đến giáp xã Đoan Hùng 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1007 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.64A - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp ĐH.64 (cống Hò) - đến giáp xã Hòa Bình 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1008 Huyện Hưng Hà Đường ven sông Tiên Hưng - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp đường ĐT.452 - đến Trường Tiểu học khu A 1.800.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1009 Huyện Hưng Hà Đường ven sông Tiên Hưng - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp Trường Tiểu học khu A - đến giáp đường đi miếu Trúc (xã Đoan Hùng) 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1010 Huyện Hưng Hà Đường phía đông sông 224 - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ cầu giáp xã Văn Cẩm - đến giáp cầu số 2 thôn An Đình 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1011 Huyện Hưng Hà Đường phía đông sông 224 - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ cầu số 2 thôn An Đình - đến cầu Đống Ba rẽ vào thôn Đại An 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1012 Huyện Hưng Hà Các đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1013 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1014 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1015 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Thống Nhất Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1016 Huyện Hưng Hà Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức Từ giáp cầu Thái Hà - đến giáp xã Hồng An 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1017 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức Từ giáp xã Liên Hiệp - đến giáp thị trấn Hưng Nhân 3.000.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1018 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức Từ giáp xã Hồng An - đến giáp đường Quốc lộ 39 2.400.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1019 Huyện Hưng Hà Đường đi qua cửa Đền Trần - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức Từ giáp đường ĐT.453 - đến giáp đê sông Hồng 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1020 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức Từ giáp đường ĐT.453 - đến ao Đình Hoàng 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1021 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.62A (đường 226B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức Từ giáp xã Hồng An - đến giáp đê Nhật Tảo 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1022 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1023 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1024 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư tái định cư cầu Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1025 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Tiến Đức Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1026 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.468A - Xã Tiến Đức Đường vào Đền Trần từ giáp đường ĐT.468 3.000.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1027 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Trung Thượng - Xã Tiến Đức Đường gom ĐT.453 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1028 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Trung Thượng - Xã Tiến Đức Đường nội bộ 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1029 Huyện Hưng Hà Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm Từ giáp xã Thống Nhất - đến giáp xã Đông Đô 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1030 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm Từ giáp đường ĐH.60 - đến giáp xã Duyên Hải 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1031 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm Từ cầu Văn Cẩm - đến giáp xã Đông Đô 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1032 Huyện Hưng Hà Đường qua chợ Văn Cẩm - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm từ cầu chợ Văn Cẩm - đến giáp thôn An Khoái, xã Thống Nhất 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1033 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1034 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1035 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Văn Cẩm Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1036 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Văn Lang Từ giáp xã Minh Khai - đến ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Văn Lang 2.100.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1037 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Văn Lang Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Văn Lang - đến cầu Diền 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1038 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 - Khu vực 1 - Xã Văn Lang Từ giáp xã Minh Khai - đến giáp xã Chí Hòa 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1039 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Văn Lang từ giáp cầu Đót - đến cầu Ngận 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1040 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Văn Lang 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1041 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Văn Lang 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1042 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Văn Lang Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1043 Huyện Hưng Hà Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng - đến giáp xã Đông Đô 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1044 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ cầu Tè - đến giáp miếu Tứ Xá 2.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1045 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ giáp miếu Tứ Xá - đến giáp xã Quỳnh Nguyên, huyện Quỳnh Phụ 1.750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1046 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.60 - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn từ giáp xã Văn Cẩm - đến giáp đường ĐT.455 900.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1047 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1048 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1049 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Bắc Sơn Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1050 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65 (đường 228 cũ) - Khu vực 1 - Xã Canh Tân Đoạn thuộc địa phận xã Canh Tân 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1051 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65B - Khu vực 1 - Xã Canh Tân Từ giáp đường ĐH.65 - đến giáp thị trấn Hưng Nhân 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1052 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Canh Tân 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1053 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Canh Tân 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1054 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Canh Tân Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1055 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa Từ giáp xã Văn Lang - đến giáp trại chăn nuôi cũ 1.350.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1056 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa Từ trại chăn nuôi cũ - đến giáp Quỹ Tín dụng nhân dân 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1057 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa Từ Quỹ Tín dụng nhân dân - đến giáp đê An Lại 1.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1058 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.62 (đường 226A cũ) - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa Từ giáp xã Minh Hòa - đến cầu Chanh 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1059 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa Từ giáp đường ĐT.452 - đến giáp xã Hồng Minh 900.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1060 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1061 Huyện Hưng Hà Đường ven sông 224 - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa Từ giáp đường ĐH.62 - đến cầu vào thôn Vân Đài 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1062 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1063 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Chí Hòa Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1064 Huyện Hưng Hà Xã Chí Hòa Đường kết nối từ khu di tích lịch sử cách mạng Trường Vỵ Sỹ - đến Khu di tích lịch sử văn hóa Đền thờ Diệu Dung Công chúa 900.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1065 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Vị Giang - Xã Chí Hòa Đường kết nối các Khu di tích 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1066 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Vị Giang - Xã Chí Hòa Đường 13,7 m (giáp trường học) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1067 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Vị Giang - Xã Chí Hòa Đường nội bộ còn lại 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1068 Huyện Hưng Hà Đường ven sông Tiên Hưng - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng Từ ngã ba chợ Đún - đến giáp xã Lô Giang, huyện Đông Hưng 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1069 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.64A - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng Từ giáp xã Hòa Bình qua ngã ba chợ Đún - đến trụ sở UBND xã mới 1.750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1070 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng Từ Trụ sở UBND xã cũ - đến trụ sở UBND xã mới 1.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1071 Huyện Hưng Hà Đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1072 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1073 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tiền Phong - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1074 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Chi Lăng Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1075 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Chi Lăng Từ giáp xã Hòa Bình - đến Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1076 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65 (đường 228 cũ) - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa Đoạn thuộc địa phận xã Cộng Hòa 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1077 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65A - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa Từ giáp đường ĐH.65 - đến Nhà Văn hóa thôn Đồng Thái 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1078 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65A - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Đồng Thái - đến ngã ba nhà ông Chấn, thôn Đồng Thái 900.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1079 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65A - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa Từ ngã ba nhà ông Chấn thôn, Đồng Thái - đến cầu Hú 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1080 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa Từ giáp đường ĐH.65A - đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non trung tâm xã 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1081 Huyện Hưng Hà Đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1082 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1083 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Cộng Hòa Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1084 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Dân Chủ Từ giáp xã Hùng Dũng - đến hết địa phận xã Dân Chủ 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1085 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.69A - Khu vực 1 - Xã Dân Chủ Từ giáp đường ĐT.452 - đến cống số 5 (sông Tà Sa) 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1086 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Dân Chủ 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1087 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Dân Chủ 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1088 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Dân Chủ Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1089 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Dân Chủ Từ giáp xã Duyên Hải - đến gốc đa thôn Bái 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1090 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới đường bờ sông 224 thôn Đan Hội - Xã Dân Chủ 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1091 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hà Tiến - Xã Dân Chủ 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1092 Huyện Hưng Hà Đường vành đai V - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông Từ cầu La Tiến - đến giáp xã Hùng Dũng 2.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1093 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông Từ giáp đê Việt Yên - đến giáp Trường Mầm non khu 2 1.400.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1094 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông Từ giáp Trường Mầm non khu 2 - đến giáp trạm bơm Việt Yên 1 2.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1095 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông Từ trạm bơm Việt Yên 1 - đến giáp xã Hùng Dũng 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1096 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông Từ dốc đê Hoàng Nông - đến Trạm Y tế xã 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1097 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông Từ giáp Trạm Y tế xã - đến trụ sở UBND xã Điệp Nông 2.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1098 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông Từ giáp trụ sở UBND xã Điệp Nông - đến ngã ba thôn Ngũ Đông 1.400.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1099 Huyện Hưng Hà Đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1100 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thái Bình, Huyện Hưng Hà: Đoạn Đường ĐT.468A - Xã Tiến Đức

Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, Thái Bình cho đoạn đường ĐT.468A - xã Tiến Đức, loại đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ đường vào Đền Trần đến giáp đường ĐT.468, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT.468A có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các khu vực thương mại và dịch vụ quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiềm năng thương mại và dịch vụ hơn, hoặc ít tiếp cận với các tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các khu vực thương mại và dịch vụ hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT.468A, huyện Hưng Hà, Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Khu Dân Cư Mới Thôn Trung Thượng - Xã Tiến Đức

Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, Thái Bình cho khu dân cư mới thôn Trung Thượng - Xã Tiến Đức, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu dân cư mới thôn Trung Thượng - Xã Tiến Đức có mức giá là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ đường gom ĐT.453, thường có tiềm năng phát triển tốt với các tiện ích xung quanh và vị trí thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư mới thôn Trung Thượng, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.


Bảng Giá Đất Thái Bình, Huyện Hưng Hà: Đoạn Đường Huyện - Xã Chi Lăng

Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, Thái Bình cho đoạn đường huyện - xã Chi Lăng, loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD) nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp xã Hòa Bình đến Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường huyện - xã Chi Lăng có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các khu vực sản xuất và kinh doanh quan trọng, cũng như gần các cơ quan hành chính như Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng. Giá trị đất tại đây cao hơn do vị trí thuận lợi cho hoạt động sản xuất và kinh doanh.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Có thể là khu vực ít tiếp cận với các tiện ích hoặc cơ quan hành chính, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh trong khu vực nông thôn.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các khu vực sản xuất - kinh doanh chính hoặc thiếu thuận lợi về giao thông và tiện ích.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường huyện - xã Chi Lăng, huyện Hưng Hà, Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Khu Dân Cư Mới Đường Bờ Sông 224 - Thôn Đan Hội, Xã Dân Chủ

Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho khu dân cư mới đường bờ sông 224 - Thôn Đan Hội, Xã Dân Chủ, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai.

Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²

Giá cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại khu dân cư mới đường bờ sông 224 - Thôn Đan Hội, Xã Dân Chủ là 750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất này, phản ánh giá trị đất trong khu vực nông thôn dành cho mục đích sản xuất và kinh doanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại khu dân cư mới đường bờ sông 224 - Thôn Đan Hội, Xã Dân Chủ. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất.