STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ giáp cầu Trạm Chay - đến ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) | 2.100.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1002 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) - đến đường Thái Hà (giáp xã Đoan Hùng) | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1003 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.64 (đường 224C cũ) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ giáp đường ĐT.452 - đến chợ Trạm Chay (ngã ba lối rẽ vào thôn Ngoại Trang) | 1.800.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1004 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.64 (đường 224C cũ) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ giáp chợ Trạm Chay - đến giáp xã Tây Đô | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1005 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện (từ giáp cầu Đa Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ giáp cầu Đa Phú 2 - đến đường Thái Hà | 2.100.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1006 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện (từ giáp cầu Đa Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ giáp đường Thái Hà - đến giáp xã Đoan Hùng | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1007 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.64A - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ giáp ĐH.64 (cống Hò) - đến giáp xã Hòa Bình | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1008 | Huyện Hưng Hà | Đường ven sông Tiên Hưng - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ giáp đường ĐT.452 - đến Trường Tiểu học khu A | 1.800.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1009 | Huyện Hưng Hà | Đường ven sông Tiên Hưng - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ giáp Trường Tiểu học khu A - đến giáp đường đi miếu Trúc (xã Đoan Hùng) | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1010 | Huyện Hưng Hà | Đường phía đông sông 224 - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ cầu giáp xã Văn Cẩm - đến giáp cầu số 2 thôn An Đình | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1011 | Huyện Hưng Hà | Đường phía đông sông 224 - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ cầu số 2 thôn An Đình - đến cầu Đống Ba rẽ vào thôn Đại An | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1012 | Huyện Hưng Hà | Các đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1013 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1014 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1015 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Thống Nhất | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1016 | Huyện Hưng Hà | Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức | Từ giáp cầu Thái Hà - đến giáp xã Hồng An | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1017 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức | Từ giáp xã Liên Hiệp - đến giáp thị trấn Hưng Nhân | 3.000.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1018 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức | Từ giáp xã Hồng An - đến giáp đường Quốc lộ 39 | 2.400.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1019 | Huyện Hưng Hà | Đường đi qua cửa Đền Trần - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức | Từ giáp đường ĐT.453 - đến giáp đê sông Hồng | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1020 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức | Từ giáp đường ĐT.453 - đến ao Đình Hoàng | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1021 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.62A (đường 226B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức | Từ giáp xã Hồng An - đến giáp đê Nhật Tảo | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1022 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1023 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1024 | Huyện Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư tái định cư cầu Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1025 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Tiến Đức | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1026 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.468A - Xã Tiến Đức | Đường vào Đền Trần từ giáp đường ĐT.468 | 3.000.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1027 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Trung Thượng - Xã Tiến Đức | Đường gom ĐT.453 | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1028 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Trung Thượng - Xã Tiến Đức | Đường nội bộ | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1029 | Huyện Hưng Hà | Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm | Từ giáp xã Thống Nhất - đến giáp xã Đông Đô | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1030 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm | Từ giáp đường ĐH.60 - đến giáp xã Duyên Hải | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1031 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm | Từ cầu Văn Cẩm - đến giáp xã Đông Đô | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1032 | Huyện Hưng Hà | Đường qua chợ Văn Cẩm - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm | từ cầu chợ Văn Cẩm - đến giáp thôn An Khoái, xã Thống Nhất | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1033 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1034 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1035 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Văn Cẩm | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1036 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Văn Lang | Từ giáp xã Minh Khai - đến ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Văn Lang | 2.100.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1037 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Văn Lang | Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Văn Lang - đến cầu Diền | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1038 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 - Khu vực 1 - Xã Văn Lang | Từ giáp xã Minh Khai - đến giáp xã Chí Hòa | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1039 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Văn Lang | từ giáp cầu Đót - đến cầu Ngận | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1040 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Văn Lang | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1041 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Văn Lang | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1042 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Văn Lang | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1043 | Huyện Hưng Hà | Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn | Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng - đến giáp xã Đông Đô | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1044 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn | Từ cầu Tè - đến giáp miếu Tứ Xá | 2.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1045 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn | Từ giáp miếu Tứ Xá - đến giáp xã Quỳnh Nguyên, huyện Quỳnh Phụ | 1.750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1046 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.60 - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn | từ giáp xã Văn Cẩm - đến giáp đường ĐT.455 | 900.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1047 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1048 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1049 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Bắc Sơn | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1050 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65 (đường 228 cũ) - Khu vực 1 - Xã Canh Tân | Đoạn thuộc địa phận xã Canh Tân | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1051 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65B - Khu vực 1 - Xã Canh Tân | Từ giáp đường ĐH.65 - đến giáp thị trấn Hưng Nhân | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1052 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Canh Tân | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1053 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Canh Tân | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1054 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Canh Tân | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1055 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa | Từ giáp xã Văn Lang - đến giáp trại chăn nuôi cũ | 1.350.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1056 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa | Từ trại chăn nuôi cũ - đến giáp Quỹ Tín dụng nhân dân | 1.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1057 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa | Từ Quỹ Tín dụng nhân dân - đến giáp đê An Lại | 1.250.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1058 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.62 (đường 226A cũ) - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa | Từ giáp xã Minh Hòa - đến cầu Chanh | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1059 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa | Từ giáp đường ĐT.452 - đến giáp xã Hồng Minh | 900.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1060 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1061 | Huyện Hưng Hà | Đường ven sông 224 - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa | Từ giáp đường ĐH.62 - đến cầu vào thôn Vân Đài | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1062 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1063 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Chí Hòa | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1064 | Huyện Hưng Hà | Xã Chí Hòa | Đường kết nối từ khu di tích lịch sử cách mạng Trường Vỵ Sỹ - đến Khu di tích lịch sử văn hóa Đền thờ Diệu Dung Công chúa | 900.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1065 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Vị Giang - Xã Chí Hòa | Đường kết nối các Khu di tích | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1066 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Vị Giang - Xã Chí Hòa | Đường 13,7 m (giáp trường học) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1067 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Vị Giang - Xã Chí Hòa | Đường nội bộ còn lại | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1068 | Huyện Hưng Hà | Đường ven sông Tiên Hưng - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng | Từ ngã ba chợ Đún - đến giáp xã Lô Giang, huyện Đông Hưng | 1.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1069 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.64A - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng | Từ giáp xã Hòa Bình qua ngã ba chợ Đún - đến trụ sở UBND xã mới | 1.750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1070 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng | Từ Trụ sở UBND xã cũ - đến trụ sở UBND xã mới | 1.250.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1071 | Huyện Hưng Hà | Đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1072 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1073 | Huyện Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tiền Phong - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1074 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Chi Lăng | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1075 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Chi Lăng | Từ giáp xã Hòa Bình - đến Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1076 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65 (đường 228 cũ) - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa | Đoạn thuộc địa phận xã Cộng Hòa | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1077 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65A - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa | Từ giáp đường ĐH.65 - đến Nhà Văn hóa thôn Đồng Thái | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1078 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65A - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa | Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Đồng Thái - đến ngã ba nhà ông Chấn, thôn Đồng Thái | 900.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1079 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65A - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa | Từ ngã ba nhà ông Chấn thôn, Đồng Thái - đến cầu Hú | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1080 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa | Từ giáp đường ĐH.65A - đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non trung tâm xã | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1081 | Huyện Hưng Hà | Đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1082 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1083 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Cộng Hòa | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1084 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Dân Chủ | Từ giáp xã Hùng Dũng - đến hết địa phận xã Dân Chủ | 1.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1085 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.69A - Khu vực 1 - Xã Dân Chủ | Từ giáp đường ĐT.452 - đến cống số 5 (sông Tà Sa) | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1086 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Dân Chủ | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1087 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Dân Chủ | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1088 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Dân Chủ | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1089 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Dân Chủ | Từ giáp xã Duyên Hải - đến gốc đa thôn Bái | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1090 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới đường bờ sông 224 thôn Đan Hội - Xã Dân Chủ | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1091 | Huyện Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hà Tiến - Xã Dân Chủ | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1092 | Huyện Hưng Hà | Đường vành đai V - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | Từ cầu La Tiến - đến giáp xã Hùng Dũng | 2.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1093 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | Từ giáp đê Việt Yên - đến giáp Trường Mầm non khu 2 | 1.400.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1094 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | Từ giáp Trường Mầm non khu 2 - đến giáp trạm bơm Việt Yên 1 | 2.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1095 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | Từ trạm bơm Việt Yên 1 - đến giáp xã Hùng Dũng | 1.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1096 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | Từ dốc đê Hoàng Nông - đến Trạm Y tế xã | 1.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1097 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | Từ giáp Trạm Y tế xã - đến trụ sở UBND xã Điệp Nông | 2.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1098 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | Từ giáp trụ sở UBND xã Điệp Nông - đến ngã ba thôn Ngũ Đông | 1.400.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1099 | Huyện Hưng Hà | Đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1100 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thái Bình, Huyện Hưng Hà: Đoạn Đường ĐT.468A - Xã Tiến Đức
Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, Thái Bình cho đoạn đường ĐT.468A - xã Tiến Đức, loại đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ đường vào Đền Trần đến giáp đường ĐT.468, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT.468A có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các khu vực thương mại và dịch vụ quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiềm năng thương mại và dịch vụ hơn, hoặc ít tiếp cận với các tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các khu vực thương mại và dịch vụ hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT.468A, huyện Hưng Hà, Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Khu Dân Cư Mới Thôn Trung Thượng - Xã Tiến Đức
Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, Thái Bình cho khu dân cư mới thôn Trung Thượng - Xã Tiến Đức, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu dân cư mới thôn Trung Thượng - Xã Tiến Đức có mức giá là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ đường gom ĐT.453, thường có tiềm năng phát triển tốt với các tiện ích xung quanh và vị trí thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư mới thôn Trung Thượng, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.
Bảng Giá Đất Thái Bình, Huyện Hưng Hà: Đoạn Đường Huyện - Xã Chi Lăng
Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, Thái Bình cho đoạn đường huyện - xã Chi Lăng, loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD) nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp xã Hòa Bình đến Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường huyện - xã Chi Lăng có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các khu vực sản xuất và kinh doanh quan trọng, cũng như gần các cơ quan hành chính như Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng. Giá trị đất tại đây cao hơn do vị trí thuận lợi cho hoạt động sản xuất và kinh doanh.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Có thể là khu vực ít tiếp cận với các tiện ích hoặc cơ quan hành chính, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh trong khu vực nông thôn.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các khu vực sản xuất - kinh doanh chính hoặc thiếu thuận lợi về giao thông và tiện ích.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường huyện - xã Chi Lăng, huyện Hưng Hà, Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Khu Dân Cư Mới Đường Bờ Sông 224 - Thôn Đan Hội, Xã Dân Chủ
Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho khu dân cư mới đường bờ sông 224 - Thôn Đan Hội, Xã Dân Chủ, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Giá cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại khu dân cư mới đường bờ sông 224 - Thôn Đan Hội, Xã Dân Chủ là 750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất này, phản ánh giá trị đất trong khu vực nông thôn dành cho mục đích sản xuất và kinh doanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại khu dân cư mới đường bờ sông 224 - Thôn Đan Hội, Xã Dân Chủ. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất.