STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Phú Châu | Từ giáp xã Hợp Tiến - đến giáp cây xăng Tân Việt Hà | 9.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
402 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Phú Châu | Từ cây xăng Tân Việt Hà - đến giáp xã Nguyên Xá | 10.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
403 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.49 (đường Phú Châu) - Khu vực 1 - Xã Phú Châu | Từ Quốc lộ 39 - đến đường ĐH.50 (gốc đa) | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
404 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.49 (đường Phú Châu) - Khu vực 1 - Xã Phú Châu | Từ đường ĐH.50 (gốc đa) - đến cầu Trọng Phú | 1.300.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
405 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.50 - Khu vực 1 - Xã Phú Châu | Đoạn thuộc địa phận xã Phú Châu | 1.300.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
406 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phú Châu | 1.200.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
407 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Phú Châu | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
408 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Phú Châu | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
409 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45 - Khu vực 1 - Xã Phú Lương | Từ giáp xã Liên Giang - đến giáp xã An Châu | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
410 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45A (Đường Phú Lương) - Khu vực 1 - Xã Phú Lương | Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã Phú Lương | 1.400.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
411 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45B - Khu vực 1 - Xã Phú Lương | Từ giáp đường ĐH.45 đi xã Đô Lương | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
412 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phú Lương | Từ trụ sở UBND xã - đến đất ông Thìn, thôn Duyên Tục | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
413 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phú Lương | Các đoạn còn lại | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
414 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Phú Lương | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
415 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Phú Lương | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
416 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Thăng Long | Từ cầu K36 - đến trạm biến thế xã Thăng Long | 7.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
417 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Thăng Long | Từ giáp trạm biến thế xã Thăng Long - đến giáp xã Minh Tân | 9.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
418 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang) - Khu vực 1 - Xã Thăng Long | Từ giáp xã Minh Tân - đến trụ sở UBND xã Thăng Long | 2.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
419 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang) - Khu vực 1 - Xã Thăng Long | Từ giáp xã Hoa Lư (chợ Khô) - đến giáp đền bà Cẩm Hoa | 2.800.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
420 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang) - Khu vực 1 - Xã Thăng Long | Các đoạn còn lại | 1.200.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
421 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47A - Khu vực 1 - Xã Thăng Long | Từ cầu Rều - đến giáp xã Hồng Việt | 1.200.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
422 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thăng Long | 1.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
423 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thăng Long | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
424 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Thăng Long | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
425 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.49 (đường Tăng - Trọng Quan) - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan | Từ cầu Trọng Phú - đến Trạm Y tế | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
426 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.49 (đường Tăng - Trọng Quan) - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan | Từ giáp Trạm Y tế - đến cống ông Trụ | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
427 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.49 (đường Tăng - Trọng Quan) - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan | Từ giáp cống ông Trụ - đến giáp đê sông Trà Lý | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
428 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.51 - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan | Từ giáp xã Đông Quang - đến giáp đê sông Trà Lý | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
429 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan | Từ ngõ bà Lan, thôn Tràng Quan - đến ngã tư trung tâm xã | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
430 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan | Các đoạn còn lại | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
431 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
432 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Trọng Quan | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
433 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Từ giáp xã Đông Các - Từ giáp xã Đông Các | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
434 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.53A (đường Đông Hà) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Từ giáp đường ĐH.53 - ừ giáp đường ĐH.53 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
435 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.53A (đường Đông Hà) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Từ cầu chợ Đông Hà - Từ cầu chợ Đông Hà | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
436 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Từ giáp xã Đông Vinh - Đông Vinh | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
437 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Từ giáp cầu Nội - Từ giáp cầu Nội | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
438 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Từ giáp trạm bơm An Đồng - Từ giáp trạm bơm An Đồng | 700.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
439 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Từ giáp đường ĐH.54 - iáp đường ĐH.54 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
440 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hà cũ - trụ sở UBND xã Đông Hà cũ | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
441 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Từ cống Xiphong Liên Hoàn - iphong Liên Hoàn | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
442 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Giang cũ | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
443 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Hà cũ | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
444 | Huyện Đông Hưng | Đường mầm non từ cầu Đồng Pheo đến cầu Liên Hoàn - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Đường mầm non từ cầu Đồng Pheo - từ cầu Đồng Pheo | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
445 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
446 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Lương Đống - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Khu dân cư mới thôn Lương Đống | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
447 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Nam Tiến - Khu vực 1 - Xã Hà Giang | Khu dân cư mới thôn Nam Tiến | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
448 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Hà Giang | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
449 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.46 - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Đường ĐH.46: Từ giáp cầu chợ Khô - đến giáp xã Hồng Việt | 1.400.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
450 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47 - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Đường ĐH.47: Từ giáp nghĩa trang xã Liên Hoa - đến Công ty May Vjone | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
451 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48 (đường 220 cũ - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Từ cầu Rèm - đến đường vào nghĩa trang | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
452 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48 (đường 220 cũ - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Từ giáp đường vào nghĩa trang - đến bến Gióng | 1.300.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
453 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48C (đường Hồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Đường ĐH.48C (đường Hồng Châu): Từ giáp đường ĐH.48 - đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
454 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48D (đường Bạch Đằng) - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng cũ - đến Trạm Y tế Bạch Đằng | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
455 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48D (đường Bạch Đằng) - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
456 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Từ giáp đê - đến Trường Tiểu học Bạch Đằng (cạnh ao khu di tích đình Hậu Trung) | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
457 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Từ ngã tư Cộng Hòa - đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
458 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Các đoạn còn lại thuộc xã Bạch Đằng cũ | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
459 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Các đoạn còn lại thuộc xã Hồng Châu cũ | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
460 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
461 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Hồng Bạch | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
462 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Phú | Quốc lộ 39: Từ giáp xã Chương Dương - đến giáp xã Hợp Tiến | 8.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
463 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.56 (đường 216 cũ) - Quốc lộ 39 - Xã Minh Phú | Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): Từ giáp xã Liên Hoa - đến giáp cống Vực | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
464 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú - Đường ĐH.56 (đường 216 cũ) - Xã Minh Phú | Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú): Từ giáp cống Vực - đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Phú | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
465 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.58B (đường Minh Châu) - Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú - Xã Minh Phú | Đường ĐH.58B (đường Minh Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 - đến trụ sở UBND xã Minh Châu cũ | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
466 | Huyện Đông Hưng | Đường huyện - Đường ĐH.58B (đường Minh Châu) - Xã Minh Phú | Đường huyện: Từ nhà ông Nguyễn Hữu Hoành (thôn Thọ Trung) - đến Ủy ban nhân dân xã Minh Phú | 1.200.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
467 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Đường trục xã - Xã Minh Phú | Từ giáp đê thôn Cao Phú - đến nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh | 1.400.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
468 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Đường trục xã - Xã Minh Phú | Từ giáp nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh - đến giáp xã Chương Dương | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
469 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Đường trục xã - Xã Minh Phú | Các đoạn thuộc xã Minh Châu cũ | 1.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
470 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Đường trục xã - Xã Minh Phú | Các đoạn còn lại thuộc xã Đồng Phú cũ | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
471 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Đường trục xã - | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
472 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Minh Phú | Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
473 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 3 - Xã An Châu | Đường ĐH.45 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
474 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 4 - Xã An Châu | Đường trục xã | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
475 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 5 - Xã An Châu | Đường nội bộ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
476 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Xuân Thọ - Xã Đông Cường | Đường ĐH.55B | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
477 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Xuân Thọ - Xã Đông Cường | Đường nội bộ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
478 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Thượng Đạt | Đường trục xã | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
479 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Thượng Đạt | Đường nội bộ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
480 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới Cửa Đình, thôn Quả Quyết | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
481 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết | Đường gom đường Quốc lộ QL.10 | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
482 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết | Đường nội bộ đoạn đối diện chợ | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
483 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết | Đường nội bộ còn lại | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
484 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn An Bài | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
485 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Xã Đông La | Từ ngã ba bà Lẻo - đến đình Cổ Dũng | 2.500.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
486 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Xã Đông La | Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thụ, thôn Anh Dũng | 2.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
487 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Anh Dũng - Xã Đông La | Đường huyện | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
488 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Anh Dũng - Xã Đông La | Đường nội bộ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
489 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Đồng Vi - Xã Đông La | Đường huyện | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
490 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Đồng Vi - Xã Đông La | Đường nội bộ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
491 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Thuần Túy - Xã Đông La | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
492 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư tái định cư thôn Bảo Châu - Xã Đông La | Đường huyện | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
493 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư tái định cư thôn Bảo Châu - Xã Đông La | Đường nội bộ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
494 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Đông, thôn Bình Minh, thôn Trung (khu Trà Khách) - Xã Đông Phương | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
495 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Trung (khu cạnh chợ): - Xã Đông Phương | Đường trục xã | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
496 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Trung (khu cạnh chợ): - Xã Đông Phương | Đường nội bộ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
497 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Nam - Xã Đông Phương | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
498 | Huyện Đông Hưng | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hưng Đạo Tây - Xã Đông Quang | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
499 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Tân Bình - Xã Hợp Tiến | Đường ĐH.58A | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
500 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Tân Bình - Xã Hợp Tiến | Đường nội bộ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hưng, Thái Bình: Quốc Lộ 39 - Khu Vực 1 - Xã Phú Châu
Bảng giá đất của Huyện Đông Hưng, Thái Bình cho đoạn Quốc lộ 39, Khu vực 1, Xã Phú Châu, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 39 tại Xã Phú Châu có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 750.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc giao thông tốt, nhưng không đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất tại đoạn Quốc lộ 39, Xã Phú Châu cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong giao dịch đất đai.
Bảng Giá Đất Đường Trục Xã, Xã Phú Châu, Huyện Đông Hưng, Thái Bình
Bảng giá đất cho đoạn đường trục xã, khu vực 1, xã Phú Châu, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, từ đó giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, mang lại giá trị đất cao hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong khu vực phát triển.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 750.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo mức giá hợp lý nhờ sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai cân nhắc giữa chi phí và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 450.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường trục xã, xã Phú Châu, từ đó đưa ra quyết định mua bán và đầu tư chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hưng, Thái Bình: Đường Trục Thôn - Khu Vực 1 - Xã Phú Châu
Bảng giá đất tại Huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, cho đoạn đường trục thôn thuộc khu vực 1, xã Phú Châu, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Mức giá này cung cấp thông tin chính xác về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục thôn, khu vực 1 của xã Phú Châu có mức giá 750.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, đồng thời cung cấp thông tin quan trọng cho quyết định đầu tư và mua bán đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin thiết yếu giúp hiểu rõ giá trị đất tại xã Phú Châu. Việc nắm vững mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản chính xác.