Bảng giá đất Huyện Đông Hưng Thái Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Đông Hưng là: 21.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đông Hưng là: 24.000
Giá đất trung bình tại Huyện Đông Hưng là: 1.775.641
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Phú Châu Từ giáp xã Hợp Tiến - đến giáp cây xăng Tân Việt Hà 9.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
402 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Phú Châu Từ cây xăng Tân Việt Hà - đến giáp xã Nguyên Xá 10.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
403 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.49 (đường Phú Châu) - Khu vực 1 - Xã Phú Châu Từ Quốc lộ 39 - đến đường ĐH.50 (gốc đa) 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
404 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.49 (đường Phú Châu) - Khu vực 1 - Xã Phú Châu Từ đường ĐH.50 (gốc đa) - đến cầu Trọng Phú 1.300.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
405 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.50 - Khu vực 1 - Xã Phú Châu Đoạn thuộc địa phận xã Phú Châu 1.300.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
406 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phú Châu 1.200.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
407 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Phú Châu 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
408 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Phú Châu Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
409 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45 - Khu vực 1 - Xã Phú Lương Từ giáp xã Liên Giang - đến giáp xã An Châu 2.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
410 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45A (Đường Phú Lương) - Khu vực 1 - Xã Phú Lương Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã Phú Lương 1.400.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
411 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45B - Khu vực 1 - Xã Phú Lương Từ giáp đường ĐH.45 đi xã Đô Lương 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
412 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phú Lương Từ trụ sở UBND xã - đến đất ông Thìn, thôn Duyên Tục 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
413 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phú Lương Các đoạn còn lại 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
414 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Phú Lương 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
415 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Phú Lương Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
416 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Thăng Long Từ cầu K36 - đến trạm biến thế xã Thăng Long 7.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
417 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Thăng Long Từ giáp trạm biến thế xã Thăng Long - đến giáp xã Minh Tân 9.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
418 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang) - Khu vực 1 - Xã Thăng Long Từ giáp xã Minh Tân - đến trụ sở UBND xã Thăng Long 2.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
419 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang) - Khu vực 1 - Xã Thăng Long Từ giáp xã Hoa Lư (chợ Khô) - đến giáp đền bà Cẩm Hoa 2.800.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
420 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang) - Khu vực 1 - Xã Thăng Long Các đoạn còn lại 1.200.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
421 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.47A - Khu vực 1 - Xã Thăng Long Từ cầu Rều - đến giáp xã Hồng Việt 1.200.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
422 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thăng Long 1.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
423 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thăng Long 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
424 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Thăng Long Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
425 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.49 (đường Tăng - Trọng Quan) - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan Từ cầu Trọng Phú - đến Trạm Y tế 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
426 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.49 (đường Tăng - Trọng Quan) - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan Từ giáp Trạm Y tế - đến cống ông Trụ 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
427 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.49 (đường Tăng - Trọng Quan) - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan Từ giáp cống ông Trụ - đến giáp đê sông Trà Lý 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
428 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.51 - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan Từ giáp xã Đông Quang - đến giáp đê sông Trà Lý 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
429 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan Từ ngõ bà Lan, thôn Tràng Quan - đến ngã tư trung tâm xã 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
430 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan Các đoạn còn lại 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
431 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
432 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Trọng Quan Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
433 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Từ giáp xã Đông Các -  Từ giáp xã Đông Các 1.800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
434 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53A (đường Đông Hà) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp đường ĐH.53 - ừ giáp đường ĐH.53 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
435 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53A (đường Đông Hà) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ cầu chợ Đông Hà - Từ cầu chợ Đông Hà 1.800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
436 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp xã Đông Vinh - Đông Vinh 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
437 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp cầu Nội - Từ giáp cầu Nội 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
438 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp trạm bơm An Đồng - Từ giáp trạm bơm An Đồng 700.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
439 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp đường ĐH.54 - iáp đường ĐH.54 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
440 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hà cũ - trụ sở UBND xã Đông Hà cũ 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
441 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ cống Xiphong Liên Hoàn - iphong Liên Hoàn 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
442 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Giang cũ 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
443 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Hà cũ 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
444 Huyện Đông Hưng Đường mầm non từ cầu Đồng Pheo đến cầu Liên Hoàn - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Đường mầm non từ cầu Đồng Pheo - từ cầu Đồng Pheo 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
445 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Đường trục thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
446 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Lương Đống - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Khu dân cư mới thôn Lương Đống 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
447 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Nam Tiến - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Khu dân cư mới thôn Nam Tiến 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
448 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Hà Giang Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
449 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.46 - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch Đường ĐH.46: Từ giáp cầu chợ Khô - đến giáp xã Hồng Việt 1.400.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
450 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.47 - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch Đường ĐH.47: Từ giáp nghĩa trang xã Liên Hoa - đến Công ty May Vjone 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
451 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48 (đường 220 cũ - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch Từ cầu Rèm - đến đường vào nghĩa trang 2.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
452 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48 (đường 220 cũ - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch Từ giáp đường vào nghĩa trang - đến bến Gióng 1.300.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
453 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48C (đường Hồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch Đường ĐH.48C (đường Hồng Châu): Từ giáp đường ĐH.48 - đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
454 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48D (đường Bạch Đằng) - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng cũ - đến Trạm Y tế Bạch Đằng 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
455 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48D (đường Bạch Đằng) - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch Các đoạn còn lại 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
456 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch Từ giáp đê - đến Trường Tiểu học Bạch Đằng (cạnh ao khu di tích đình Hậu Trung) 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
457 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch Từ ngã tư Cộng Hòa - đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
458 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch Các đoạn còn lại thuộc xã Bạch Đằng cũ 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
459 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch Các đoạn còn lại thuộc xã Hồng Châu cũ 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
460 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch Đường trục thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
461 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Hồng Bạch  Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
462 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Phú Quốc lộ 39: Từ giáp xã Chương Dương - đến giáp xã Hợp Tiến 8.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
463 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.56 (đường 216 cũ) - Quốc lộ 39 - Xã Minh Phú Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): Từ giáp xã Liên Hoa - đến giáp cống Vực 2.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
464 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú - Đường ĐH.56 (đường 216 cũ) - Xã Minh Phú Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú): Từ giáp cống Vực - đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Phú 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
465 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.58B (đường Minh Châu) - Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú - Xã Minh Phú Đường ĐH.58B (đường Minh Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 - đến trụ sở UBND xã Minh Châu cũ 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
466 Huyện Đông Hưng Đường huyện - Đường ĐH.58B (đường Minh Châu) - Xã Minh Phú Đường huyện: Từ nhà ông Nguyễn Hữu Hoành (thôn Thọ Trung) - đến Ủy ban nhân dân xã Minh Phú 1.200.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
467 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Đường trục xã - Xã Minh Phú Từ giáp đê thôn Cao Phú - đến nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh 1.400.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
468 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Đường trục xã - Xã Minh Phú Từ giáp nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh - đến giáp xã Chương Dương 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
469 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Đường trục xã - Xã Minh Phú Các đoạn thuộc xã Minh Châu cũ 1.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
470 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Đường trục xã - Xã Minh Phú Các đoạn còn lại thuộc xã Đồng Phú cũ 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
471 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Đường trục xã - Đường trục thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
472 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Minh Phú Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
473 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 3 - Xã An Châu Đường ĐH.45 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
474 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 4 - Xã An Châu Đường trục xã 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
475 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 5 - Xã An Châu Đường nội bộ 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
476 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Xuân Thọ - Xã Đông Cường Đường ĐH.55B 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
477 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Xuân Thọ - Xã Đông Cường Đường nội bộ 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
478 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Thượng Đạt Đường trục xã 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
479 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Thượng Đạt Đường nội bộ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
480 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới Cửa Đình, thôn Quả Quyết 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
481 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết Đường gom đường Quốc lộ QL.10 11.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
482 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết Đường nội bộ đoạn đối diện chợ 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
483 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết Đường nội bộ còn lại 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
484 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn An Bài 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
485 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Xã Đông La Từ ngã ba bà Lẻo - đến đình Cổ Dũng 2.500.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
486 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Xã Đông La Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thụ, thôn Anh Dũng 2.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
487 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Anh Dũng - Xã Đông La Đường huyện 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
488 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Anh Dũng - Xã Đông La Đường nội bộ 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
489 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Đồng Vi - Xã Đông La Đường huyện 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
490 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Đồng Vi - Xã Đông La Đường nội bộ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
491 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Thuần Túy - Xã Đông La 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
492 Huyện Đông Hưng Khu dân cư tái định cư thôn Bảo Châu - Xã Đông La Đường huyện 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
493 Huyện Đông Hưng Khu dân cư tái định cư thôn Bảo Châu - Xã Đông La Đường nội bộ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
494 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Đông, thôn Bình Minh, thôn Trung (khu Trà Khách) - Xã Đông Phương 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
495 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Trung (khu cạnh chợ): - Xã Đông Phương Đường trục xã 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
496 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Trung (khu cạnh chợ): - Xã Đông Phương Đường nội bộ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
497 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Nam - Xã Đông Phương 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
498 Huyện Đông Hưng Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hưng Đạo Tây - Xã Đông Quang 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
499 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Tân Bình - Xã Hợp Tiến Đường ĐH.58A 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
500 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Tân Bình - Xã Hợp Tiến Đường nội bộ 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Đông Hưng, Thái Bình: Quốc Lộ 39 - Khu Vực 1 - Xã Phú Châu

Bảng giá đất của Huyện Đông Hưng, Thái Bình cho đoạn Quốc lộ 39, Khu vực 1, Xã Phú Châu, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 39 tại Xã Phú Châu có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 750.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc giao thông tốt, nhưng không đắc địa như vị trí 1.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất tại đoạn Quốc lộ 39, Xã Phú Châu cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong giao dịch đất đai.


Bảng Giá Đất Thái Bình: Đường ĐH.49 (Đường Phú Châu) - Xã Phú Châu

Bảng giá đất tại Đường ĐH.49 (Đường Phú Châu), Khu vực 1, Xã Phú Châu, Huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình được quy định trong văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Đây là bảng giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn, trong đoạn từ Quốc lộ 39 đến đường ĐH.50 (gốc đa).

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá cao nhất trong đoạn từ Quốc lộ 39 đến đường ĐH.50. Khu vực này gần các tuyến giao thông chính và có tiềm năng phát triển cao, thích hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc nhu cầu sử dụng cao.

Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 750.000 VNĐ/m², nằm giữa Quốc lộ 39 và đường ĐH.50 (gốc đa). Đây là mức giá trung bình, cung cấp một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua với ngân sách vừa phải, đảm bảo vị trí tốt và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này gần đường ĐH.50 và có giá phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất tại khu vực này. Giá thấp hơn phản ánh tiềm năng phát triển ổn định ở mức thấp hơn.

Bảng giá đất trên được ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Đây là cơ sở quan trọng để các nhà đầu tư và người mua có thể đưa ra quyết định hợp lý khi tham gia thị trường bất động sản tại khu vực này.


Bảng Giá Đất Thái Bình: Đường ĐH.50 - Xã Phú Châu

Bảng giá đất tại Đường ĐH.50, Khu vực 1, Xã Phú Châu, Huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn thuộc địa phận xã Phú Châu.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực trung tâm của xã Phú Châu. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị tiềm năng phát triển cao, phù hợp cho các dự án đầu tư và xây dựng nhà ở chất lượng.

Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 750.000 VNĐ/m², cung cấp sự cân bằng giữa chi phí và giá trị. Khu vực này là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị tốt với mức giá phải chăng hơn.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Khu vực này phù hợp với các nhà đầu tư hoặc cư dân có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào khu vực có triển vọng phát triển.

Thông tin bảng giá đất này được ban hành theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Cung cấp thông tin chi tiết về giá đất giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư chính xác.


Bảng Giá Đất Đường Trục Xã, Xã Phú Châu, Huyện Đông Hưng, Thái Bình

Bảng giá đất cho đoạn đường trục xã, khu vực 1, xã Phú Châu, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, từ đó giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, mang lại giá trị đất cao hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong khu vực phát triển.

Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 750.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo mức giá hợp lý nhờ sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai cân nhắc giữa chi phí và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 450.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường trục xã, xã Phú Châu, từ đó đưa ra quyết định mua bán và đầu tư chính xác.


Bảng Giá Đất Huyện Đông Hưng, Thái Bình: Đường Trục Thôn - Khu Vực 1 - Xã Phú Châu

Bảng giá đất tại Huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, cho đoạn đường trục thôn thuộc khu vực 1, xã Phú Châu, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Mức giá này cung cấp thông tin chính xác về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường trục thôn, khu vực 1 của xã Phú Châu có mức giá 750.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, đồng thời cung cấp thông tin quan trọng cho quyết định đầu tư và mua bán đất đai.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin thiết yếu giúp hiểu rõ giá trị đất tại xã Phú Châu. Việc nắm vững mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản chính xác.