15:27 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Tây Ninh: Khám phá tiềm năng đầu tư tại vùng đất giao thương chiến lược

Bảng giá đất tại Tây Ninh, theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020, cho thấy sự chuyển mình mạnh mẽ của tỉnh. Với vị trí chiến lược và hạ tầng phát triển, Tây Ninh đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tây Ninh vùng đất hội tụ giữa giao thương và tiềm năng phát triển

Tây Ninh, nằm ở cửa ngõ phía Tây Nam của Việt Nam, giáp với Campuchia, không chỉ là một trong những tỉnh có vị trí chiến lược quan trọng mà còn là điểm kết nối kinh tế, văn hóa giữa hai quốc gia.

Được mệnh danh là trung tâm của khu vực Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long, Tây Ninh sở hữu mạng lưới giao thông hoàn chỉnh với các tuyến đường quốc lộ 22, quốc lộ 22B và các tuyến cao tốc đang được quy hoạch kết nối với TP HCM và các tỉnh lân cận.

Một trong những yếu tố nâng cao giá trị bất động sản Tây Ninh là sự phát triển kinh tế bền vững. Tỉnh này không chỉ nổi bật với nền nông nghiệp công nghệ cao mà còn đang dần trở thành một trung tâm công nghiệp và thương mại quan trọng của khu vực.

Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài là cửa ngõ quan trọng trong giao thương quốc tế, thu hút hàng loạt doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước, tạo nhu cầu lớn về đất công nghiệp, đất thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, Tây Ninh cũng nổi tiếng với những địa danh du lịch độc đáo như Núi Bà Đen, hồ Dầu Tiếng và các lễ hội văn hóa mang đậm bản sắc vùng miền.

Điều này mở ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản nghỉ dưỡng, dịch vụ du lịch và các dự án đô thị ven khu vực trung tâm.

Phân tích giá đất tại Tây Ninh và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Tại thành phố Tây Ninh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 34 triệu đồng/m², đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm thương mại, dịch vụ và các trục giao thông lớn như đường Cách Mạng Tháng Tám và Trần Hưng Đạo.

Khu vực cửa khẩu Mộc Bài, giá đất dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m². Đây là khu vực đầy tiềm năng với sự phát triển mạnh của các khu công nghiệp, trung tâm logistics và các dự án thương mại lớn. Đặc biệt, khi tuyến cao tốc TP HCM – Mộc Bài hoàn thiện, giá đất tại đây được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh mẽ.

Ở các huyện vùng ven như Trảng Bàng, Gò Dầu và Hòa Thành, giá đất dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Đây là những khu vực có sự phát triển về nông nghiệp công nghệ cao và các khu dân cư mới, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội tăng trưởng ổn định.

Các huyện miền núi và xa hơn như Tân Biên, Tân Châu, giá đất thấp hơn, từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển nông nghiệp bền vững và các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai, những khu vực này cũng dần thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

So sánh với các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai hay Long An, giá đất tại Tây Ninh vẫn ở mức hợp lý. Với sự phát triển nhanh về hạ tầng và kinh tế, tỉnh này có nhiều tiềm năng để trở thành trung tâm đầu tư bất động sản mới tại khu vực phía Nam.

Tây Ninh, với lợi thế giao thương chiến lược, hạ tầng hiện đại và tiềm năng phát triển vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc sở hữu đất tại Tây Ninh, đặc biệt tại các khu vực trọng điểm như Mộc Bài và thành phố Tây Ninh.

Giá đất cao nhất tại Tây Ninh là: 34.320.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Tây Ninh là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Tây Ninh là: 3.118.296 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2306

Mua bán nhà đất tại Tây Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường 30/4 (Cổng Tỉnh ủy) - Đường Trần Hưng Đạo 8.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
302 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Hữu Thọ Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 8.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
303 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Hữu Thọ Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Bệnh viện Y học cổ truyền 5.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
304 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Hữu Thọ Bệnh viện Y học cổ truyền - Huỳnh Tấn Phát (lộ 20) 4.116.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
305 Thành Phố Tây Ninh Đường Điện Biên Phủ Đường CMT8 (Cửa Hòa Viện) - Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) 9.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
306 Thành Phố Tây Ninh Đường Điện Biên Phủ Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) - Đường Bời Lời 9.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
307 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Trọng Cát Đường CMT8 - Đường Trường Chinh 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
308 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Trọng Cát Đường Trường Chinh - Suối Vườn Điều 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
309 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Trọng Cát Suối Vườn Điều - Đường Bời Lời 4.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
310 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Tất Phát Đường CMT8 - Đường Trường Chinh 8.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
311 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Tất Phát Đường Trường Chinh - Suối Vườn Điều 6.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
312 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Tất Phát Suối Vườn Điều - Đường Bời Lời 4.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
313 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Văn Rốp Đường CMT8 (Cây Gõ) - Đường Lạc Long Quân 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
314 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Công Giản Đường Hoàng Lê Kha - Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
315 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Công Giản Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) - Đường Lạc Long Quân (Đường Ngô Tùng Châu cũ) 5.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
316 Thành Phố Tây Ninh Đường Đặng Ngọc Chinh Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Đặng Văn Lý (Đường L) 8.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
317 Thành Phố Tây Ninh Đường 2 Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Trường Chinh (Đường I) 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
318 Thành Phố Tây Ninh ĐƯỜNG 3 Đường Trường Chinh (Đường I) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
319 Thành Phố Tây Ninh Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường 4) Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 10.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
320 Thành Phố Tây Ninh Đường 5 Đường Nguyễn Văn Thắng - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
321 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Văn Bạch (đường 6) Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 8.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
322 Thành Phố Tây Ninh ĐƯỜNG M Đường 3 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
323 Thành Phố Tây Ninh Đường Đặng Văn Lý (Đường L) Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 8.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
324 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Văn Thắng (Đường K) Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 8.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
325 Thành Phố Tây Ninh Đường Trường Chinh (Đường L) Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 10.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
326 Thành Phố Tây Ninh Đường Trường Chinh (Đường 7) Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Trụ sở Công an TP mới 9.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
327 Thành Phố Tây Ninh Đường Trường Chinh (Đường 7) Trụ sở Công an TP mới - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 8.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
328 Thành Phố Tây Ninh Đường H Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) 6.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
329 Thành Phố Tây Ninh Đường G Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) 6.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
330 Thành Phố Tây Ninh Đường E Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 6.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
331 Thành Phố Tây Ninh Đường Dương Minh Châu (Đường F) Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
332 Thành Phố Tây Ninh Đường Trương Tùng Quân (Đường Đ) Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
333 Thành Phố Tây Ninh Đường Lê Duẩn (Đường C) Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 10.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
334 Thành Phố Tây Ninh Đường B Hẻm số 6 đường Phạm Tung - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) 5.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
335 Thành Phố Tây Ninh Đường Liên Ranh KP3-KP4, P4 Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Lạc Long Quân 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
336 Thành Phố Tây Ninh Đường M-N Đường Lạc Long Quân - Hẻm số 7 - Võ Thị Sáu 3.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
337 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Công Nghệ Đường Trưng Nữ Vương - Khu Tái định cư 1.840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
338 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Công Nghệ Khu tái định cư - Ranh Phường 1-Châu Thành (Xí nghiệp hạt điều) 1.472.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
339 Thành Phố Tây Ninh Đường Hồ Văn Lâm Đường Võ Văn Truyện - Đường Yết Kiêu 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
340 Thành Phố Tây Ninh Đường Phạm Văn Xuyên (Đường 6) Đường CMT8 - B4 cũ 8.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
341 Thành Phố Tây Ninh Đường Phạm Văn Xuyên (Đường 6) B4 cũ - Đường Trường Chinh (Đường I) 8.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
342 Thành Phố Tây Ninh Đường Phạm Công Khiêm Đường 30/4 - Hết tuyến 6.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
343 Thành Phố Tây Ninh Đường Bời Lời (Đường 790) Ngã ba Lâm Vồ - Ngã 3 Điện Biên Phủ 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
344 Thành Phố Tây Ninh Đường Bời Lời (Đường 790) Ngã 3 Điện Biên Phủ - Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
345 Thành Phố Tây Ninh Đường Bời Lời (Đường 790) Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) - Cổng sau Núi Bà 3.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
346 Thành Phố Tây Ninh Đường Bời Lời (Đường 790) Cổng sau Núi Bà - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
347 Thành Phố Tây Ninh Đường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú) Đường Điện Biên Phủ - Hết ranh chợ Cư trú (Văn phòng KP Ninh Đức) 3.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
348 Thành Phố Tây Ninh Đường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú) Hết ranh chợ Cư Trú (Văn phòng KP Ninh Đức) - Cực lạc Thái Bình 3.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
349 Thành Phố Tây Ninh Đường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ 3.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
350 Thành Phố Tây Ninh Đường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
351 Thành Phố Tây Ninh Đường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ 3.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
352 Thành Phố Tây Ninh Đường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
353 Thành Phố Tây Ninh Đường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước) Đường Điện Biên Phủ - Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) 3.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
354 Thành Phố Tây Ninh Đường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước) Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) - Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
355 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Văn Thanh Đường Bời Lời - Đường số 31 3.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
356 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Văn Thanh Đường số 31 - Cuối tuyến (hết đường nhựa) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
357 Thành Phố Tây Ninh Đường số 4 Trần Phú Công ty TNHH JKLim - Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
358 Thành Phố Tây Ninh Đường số 31 Bời Lời Đường Bời Lời (trạm xăng dầu số 170) - Cuối tuyến (hết ranh Ninh Sơn) 3.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
359 Thành Phố Tây Ninh Huỳnh Công Thắng Đường Trần Văn Trà - Cuối tuyến (hết đường nhựa) 1.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
360 Thành Phố Tây Ninh Đường A Lộ Chánh Môn (cặp trường THCS Võ Văn Kiệt) Đường Nguyễn Trãi - Đường Lạc Long Quân 5.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
361 Thành Phố Tây Ninh Đường số 22 Đường Trần Phú - Giáp ranh xã Bình Minh 2.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
362 Thành Phố Tây Ninh Đường Sến Quỳ Đường Trần Phú - Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) 2.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
363 Thành Phố Tây Ninh Quốc Lộ 22B Ngã 4 Bình Minh - Ranh TP - Châu Thành (hướng đi Ngã ba Đông Á 3.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
364 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Phú Ngã ba Lâm Vồ - Kênh Tây 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
365 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Phú Kênh Tây - Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân 3.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
366 Thành Phố Tây Ninh ĐT 784 Ngã tư Tân Bình - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) 3.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
367 Thành Phố Tây Ninh Đường 786 Ngã 4 Quốc tế - Hết ranh TP.Tây Ninh (hướng đi Thanh Điền) 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
368 Thành Phố Tây Ninh Quốc lộ 22B Ngã 4 Bình Minh - Ranh TP - Châu Thành (hướng Tân Biên) 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
369 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) Ngã tư Bình Minh - Hết ranh phường 1 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
370 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) Hết ranh phường 1 - Cầu Gió 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
371 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) Cầu Gió - ĐT 785 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
372 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Phú Ngã ba Lâm Vồ - Kênh Tây 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
373 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Phú Kênh Tây - Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
374 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Phú Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân - Ranh TP - Tân Châu (hướng Tân Châu) 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
375 Thành Phố Tây Ninh ĐT 793 Ngã tư Tân Bình - Ranh TP - Tân Biên (hướng Tân Biên) 2.550.000 - - - - Đất ở nông thôn
376 Thành Phố Tây Ninh Đường số 22 Giáp ranh phường Ninh Sơn - Ngã 4 Bình Minh 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
377 Thành Phố Tây Ninh Đường số 29 Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) - Kênh Thủy lợi TN 17 - 1 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
378 Thành Phố Tây Ninh Đường số 23 Ngã 4 Bình Minh - Đường vào Khu di tích kháng chiến 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
379 Thành Phố Tây Ninh Đường số 23 Đường vào Khu di tích kháng chiến - Hết tuyến 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
380 Thành Phố Tây Ninh Đường số 31 Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) - Lò Mỳ Xeo Bé 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
381 Thành Phố Tây Ninh Đường số 31 Lò Mỳ Xeo Bé - Hết tuyến 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
382 Thành Phố Tây Ninh Đường số 11 Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) - Giáp ranh xã Đồng Khởi - huyện Châu Thành 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
383 Thành Phố Tây Ninh Khu vực I - Xã loại I (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính) 3.550.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
384 Thành Phố Tây Ninh Khu vực I - Xã loại II (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính) 2.154.000 1.610.000 1.110.000 - - Đất ở nông thôn
385 Thành Phố Tây Ninh Khu vực II - Xã loại I (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.800.000 1.300.000 940.000 - - Đất ở nông thôn
386 Thành Phố Tây Ninh Khu vực II - Xã loại II (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính) 960.000 843.000 708.000 - - Đất ở nông thôn
387 Thành Phố Tây Ninh Khu vực III - Xã loại I (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính) 602.000 413.000 337.000 - - Đất ở nông thôn
388 Thành Phố Tây Ninh Khu vực III - Xã loại II (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính) 510.000 321.000 229.000 - - Đất ở nông thôn
389 Thành Phố Tây Ninh Phường 1 169.000 159.000 127.000 - - Đất trồng lúa
390 Thành Phố Tây Ninh Phường 2 169.000 159.000 127.000 - - Đất trồng lúa
391 Thành Phố Tây Ninh Phường 3 169.000 159.000 127.000 - - Đất trồng lúa
392 Thành Phố Tây Ninh Phường IV 169.000 159.000 127.000 - - Đất trồng lúa
393 Thành Phố Tây Ninh Phường Hiệp Ninh 169.000 159.000 127.000 - - Đất trồng lúa
394 Thành Phố Tây Ninh Phường Ninh Sơn 169.000 159.000 127.000 - - Đất trồng lúa
395 Thành Phố Tây Ninh Phường Ninh Thạnh 169.000 159.000 127.000 - - Đất trồng lúa
396 Thành Phố Tây Ninh Xã Thạnh Tân 169.000 159.000 127.000 - - Đất trồng lúa
397 Thành Phố Tây Ninh Xã Bình Minh 169.000 159.000 127.000 - - Đất trồng lúa
398 Thành Phố Tây Ninh Xã Tân Bình 92.000 82.000 66.000 - - Đất trồng lúa
399 Thành Phố Tây Ninh Phường 1 244.000 169.000 136.000 - - Đất trồng cây hàng năm
400 Thành Phố Tây Ninh Phường 2 244.000 169.000 136.000 - - Đất trồng cây hàng năm